Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một thanh thép tròn đặc chịu kéo đúng tâm có đường kính d và chịu lực kéo dọc trục P. Nếu đường kính thanh tăng lên 2d và lực kéo tăng lên 4P, thì ứng suất pháp trên mặt cắt ngang của thanh sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên 2 lần
- B. Giảm đi 2 lần
- C. Không thay đổi
- D. Tăng lên 4 lần
Câu 2: Vật liệu dẻo và vật liệu giòn khác nhau chủ yếu ở đặc tính nào sau đây khi chịu kéo?
- A. Độ bền kéo giới hạn
- B. Khả năng biến dạng dẻo
- C. Mô đun đàn hồi
- D. Giới hạn chảy
Câu 3: Cho một dầm công xôn chịu lực tập trung P ở đầu mút tự do. Biểu đồ mô men uốn dọc theo chiều dài dầm sẽ có dạng:
- A. Đường thẳng nghiêng, đạt giá trị lớn nhất tại ngàm và bằng không tại đầu tự do.
- B. Đường thẳng nằm ngang, giá trị không đổi dọc theo chiều dài dầm.
- C. Đường cong bậc hai, lõm xuống dưới.
- D. Đường cong bậc hai, lõm lên trên.
Câu 4: Trong thí nghiệm kéo thép, giai đoạn nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất đàn hồi của vật liệu?
- A. Giai đoạn chảy dẻo
- B. Giai đoạn củng cố
- C. Giai đoạn cổ thắt
- D. Giai đoạn đàn hồi
Câu 5: Một thanh chịu xoắn thuần túy có tiết diện tròn. Ứng suất tiếp lớn nhất xuất hiện ở vị trí nào trên mặt cắt ngang?
- A. Tại tâm của tiết diện
- B. Tại biên ngoài của tiết diện
- C. Phân bố đều trên toàn tiết diện
- D. Tại vị trí trung bình bán kính
Câu 6: Cho một dầm giản đơn chịu tải trọng phân bố đều q trên toàn bộ chiều dài. Vị trí nào trên dầm có mô men uốn lớn nhất?
- A. Tại gối tựa bên trái
- B. Tại gối tựa bên phải
- C. Tại giữa nhịp dầm
- D. Tại vị trí cách gối tựa một khoảng L/4
Câu 7: Hệ số an toàn trong thiết kế kết cấu được sử dụng để đảm bảo điều gì?
- A. Đảm bảo kết cấu chịu được tải trọng lớn hơn tải trọng thiết kế dự kiến.
- B. Giảm thiểu chi phí vật liệu xây dựng.
- C. Tăng tính thẩm mỹ của công trình.
- D. Đảm bảo kết cấu không bị biến dạng.
Câu 8: Mô men quán tính diện tích (Ix, Iy) đặc trưng cho khả năng chống lại điều gì của mặt cắt ngang?
- A. Chịu lực kéo nén dọc trục
- B. Chịu lực cắt
- C. Chịu xoắn
- D. Chống uốn
Câu 9: Cho một thanh chịu lực kéo đúng tâm. Biến dạng tương đối dọc (ε) được định nghĩa là:
- A. ΔL * L
- B. ΔL / L
- C. L / ΔL
- D. ΔL + L
Câu 10: Định luật Hooke trong vật liệu đàn hồi tuyến tính mô tả mối quan hệ giữa:
- A. Ứng suất và lực
- B. Biến dạng và lực
- C. Ứng suất và biến dạng
- D. Ứng suất và diện tích
Câu 11: Một dầm thép hình chữ nhật (b x h) được thay thế bằng dầm thép hình hộp rỗng có cùng diện tích mặt cắt ngang. Hỏi độ cứng chống uốn của dầm hình hộp so với dầm hình chữ nhật sẽ như thế nào?
- A. Lớn hơn
- B. Nhỏ hơn
- C. Tương đương
- D. Không đủ thông tin để xác định
Câu 12: Khi tính toán dầm chịu uốn, điều kiện bền được biểu diễn qua công thức nào sau đây (với σ là ứng suất pháp, [σ] là ứng suất cho phép)?
- A. σ ≥ [σ]
- B. σ ≤ [σ]
- C. σ = [σ] * 2
- D. σ ≤ 2 * [σ]
Câu 13: Cho một thanh tròn chịu xoắn có đường kính d. Nếu tăng đường kính lên 1.5d, thì độ cứng xoắn của thanh sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
- A. 1.5 lần
- B. 2.25 lần
- C. 3.375 lần
- D. Khoảng 5 lần
Câu 14: Phương pháp mặt cắt được sử dụng để xác định đại lượng nào trong sức bền vật liệu?
- A. Ứng suất pháp
- B. Biến dạng
- C. Nội lực
- D. Chuyển vị
Câu 15: Trong bài toán kéo nén đúng tâm, giả thiết tiết diện phẳng phát biểu rằng:
- A. Các mặt cắt ngang của thanh vẫn phẳng và vuông góc với trục sau khi biến dạng.
- B. Ứng suất phân bố đều trên mặt cắt ngang.
- C. Vật liệu là đẳng hướng và đàn hồi tuyến tính.
- D. Biến dạng tỉ lệ thuận với ứng suất.
Câu 16: Cho một dầm chịu uốn thuần túy. Trục trung hòa là đường thẳng nằm trên mặt cắt ngang mà tại đó:
- A. Ứng suất pháp đạt giá trị lớn nhất.
- B. Ứng suất pháp bằng không.
- C. Ứng suất tiếp đạt giá trị lớn nhất.
- D. Biến dạng dọc đạt giá trị lớn nhất.
Câu 17: Đâu là ứng dụng thực tế của việc tính toán sức bền vật liệu?
- A. Thiết kế cầu, nhà cao tầng, máy móc và các kết cấu chịu lực khác.
- B. Dự báo thời tiết.
- C. Nghiên cứu vũ trụ.
- D. Phân tích thị trường chứng khoán.
Câu 18: Vật liệu nào sau đây có mô đun đàn hồi (E) lớn nhất?
- A. Thép
- B. Nhôm
- C. Bê tông
- D. Kim cương
Câu 19: Cho một thanh hình hộp chữ nhật chịu xoắn. So với thanh tròn có cùng diện tích mặt cắt ngang, độ cứng xoắn của thanh hình hộp sẽ như thế nào?
- A. Lớn hơn
- B. Nhỏ hơn
- C. Tương đương
- D. Không đủ thông tin để xác định
Câu 20: Trong tính toán độ bền cắt, ứng suất tiếp cho phép ([τ]) thường được xác định dựa trên:
- A. Giới hạn bền kéo
- B. Mô đun đàn hồi
- C. Giới hạn chảy khi cắt
- D. Hệ số Poisson
Câu 21: Một thanh chịu đồng thời kéo đúng tâm và uốn phẳng. Ứng suất pháp tổng cộng tại một điểm trên mặt cắt ngang được tính bằng cách nào?
- A. Trung bình cộng của ứng suất kéo và ứng suất uốn.
- B. Tích của ứng suất kéo và ứng suất uốn.
- C. Giá trị lớn hơn trong hai loại ứng suất.
- D. Tổng đại số của ứng suất kéo và ứng suất uốn.
Câu 22: Để tăng độ bền uốn của dầm thép hình chữ I, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?
- A. Tăng chiều rộng bản cánh dầm.
- B. Tăng chiều cao tiết diện dầm.
- C. Giảm chiều dày thành bụng dầm.
- D. Sử dụng vật liệu có mô đun đàn hồi thấp hơn.
Câu 23: Hiện tượng "cổ thắt" (necking) trong thí nghiệm kéo vật liệu dẻo xảy ra ở giai đoạn nào?
- A. Giai đoạn đàn hồi.
- B. Giai đoạn chảy dẻo.
- C. Giai đoạn sau độ bền kéo giới hạn.
- D. Giai đoạn củng cố.
Câu 24: Khi nào thì bài toán sức bền vật liệu được gọi là bài toán tĩnh định?
- A. Khi các phản lực liên kết và nội lực có thể được xác định chỉ bằng các phương trình cân bằng tĩnh học.
- B. Khi vật liệu tuân theo định luật Hooke.
- C. Khi tải trọng tác dụng là tĩnh.
- D. Khi kết cấu có dạng đơn giản.
Câu 25: Cho một thanh chịu lực cắt ngang. Ứng suất tiếp trung bình trên mặt cắt ngang được tính bằng công thức nào (với Q là lực cắt, A là diện tích mặt cắt)?
- A. τ = Q * A
- B. τ = Q / A
- C. τ = A / Q
- D. τ = Q² / A
Câu 26: Đường kính tương đương của mặt cắt ngang khi chịu xoắn thuần túy được sử dụng để:
- A. Tính ứng suất pháp lớn nhất.
- B. Tính biến dạng dọc.
- C. So sánh độ cứng xoắn của các tiết diện khác nhau.
- D. Xác định vị trí trục trung hòa.
Câu 27: Trong phân tích ứng suất và biến dạng, "trạng thái ứng suất phẳng" xảy ra khi:
- A. Ứng suất phân bố đều theo mọi phương.
- B. Vật liệu là đẳng hướng.
- C. Ứng suất tiếp bằng 0.
- D. Một trong các thành phần ứng suất chính bằng không.
Câu 28: Phương trình nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa mô đun đàn hồi E, mô đun trượt G và hệ số Poisson ν?
- A. G = E / (2 * (1 + ν))
- B. G = E * (2 * (1 + ν))
- C. E = G / (2 * (1 + ν))
- D. E = G * (2 * (1 + ν))
Câu 29: Cho một cột chống chịu nén dọc trục. Hiện tượng mất ổn định (uốn dọc) có thể xảy ra khi:
- A. Ứng suất nén vượt quá giới hạn bền.
- B. Tải nén vượt quá tải tới hạn Euler.
- C. Chiều dài cột quá ngắn.
- D. Vật liệu cột quá dẻo.
Câu 30: Để kiểm tra độ bền tổng quát cho một chi tiết máy chịu tải trọng phức tạp (ví dụ: đồng thời chịu kéo, uốn, xoắn), người ta thường sử dụng lý thuyết bền nào?
- A. Lý thuyết bền thứ nhất (ứng suất pháp lớn nhất).
- B. Lý thuyết bền thứ hai (biến dạng dài lớn nhất).
- C. Lý thuyết bền thứ ba (ứng suất tiếp tương đối lớn nhất).
- D. Lý thuyết bền thứ tư (năng lượng biến dạng hình dáng riêng).