Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một thanh thép tròn đặc chịu kéo đúng tâm có đường kính d và chịu lực kéo P. Nếu đường kính thanh tăng lên 2d và lực kéo tăng lên 4P, ứng suất pháp trong thanh sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên 2 lần
- B. Không thay đổi
- C. Giảm đi 2 lần
- D. Tăng lên 4 lần
Câu 2: Vật liệu dẻo và vật liệu giòn khác nhau chủ yếu ở đặc điểm nào sau đây khi chịu kéo?
- A. Độ bền kéo giới hạn
- B. Mô đun đàn hồi
- C. Khả năng biến dạng dẻo trước khi phá hủy
- D. Ứng suất chảy
Câu 3: Cho một dầm công xon chịu lực tập trung P ở đầu mút tự do. Biểu đồ mô men uốn dọc theo chiều dài dầm sẽ có dạng:
- A. Tam giác
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thang
- D. Parabol
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về ứng suất tiếp trong thanh tròn chịu xoắn thuần túy là đúng?
- A. Phân bố đều trên mặt cắt ngang
- B. Tập trung ở tâm và giảm dần ra phía ngoài
- C. Không đổi dọc theo bán kính
- D. Tuyến tính theo bán kính, lớn nhất ở bề mặt ngoài
Câu 5: Hệ số an toàn trong sức bền vật liệu thường được định nghĩa là tỷ số giữa:
- A. Tải trọng làm việc và tải trọng phá hủy
- B. Ứng suất phá hủy (hoặc chảy) và ứng suất làm việc cho phép
- C. Biến dạng cho phép và biến dạng thực tế
- D. Độ bền vật liệu và độ cứng vật liệu
Câu 6: Một cột thép hình hộp chịu nén dọc trục. Để tăng khả năng chịu lực nén mà không thay đổi vật liệu và diện tích mặt cắt ngang, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?
- A. Giảm chiều dài cột
- B. Tăng chiều dài cột
- C. Thay đổi tiết diện thành hình hộp rỗng
- D. Thay đổi vật liệu thép có độ bền cao hơn
Câu 7: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa mô đun đàn hồi E, mô đun trượt G và hệ số Poisson ν của vật liệu đẳng hướng, đàn hồi tuyến tính.
- A. G = E * (1 + ν)
- B. G = E / (1 - ν)
- C. G = E * 2 * (1 + ν)
- D. G = E / (2 * (1 + ν))
Câu 8: Hiện tượng mỏi vật liệu xảy ra khi vật liệu chịu tải trọng:
- A. Tĩnh
- B. Biến đổi tuần hoàn (lặp hoặc chu kỳ)
- C. Va đập
- D. Ngắn hạn
Câu 9: Trong bài toán uốn phẳng ngang của dầm, giả thiết Bernoulli (giả thiết tiết diện phẳng) phát biểu rằng:
- A. Ứng suất pháp phân bố tuyến tính trên tiết diện ngang
- B. Ứng suất tiếp phân bố parabol trên tiết diện ngang
- C. Tiết diện ngang vẫn phẳng và vuông góc với trục sau biến dạng
- D. Vật liệu dầm là đàn hồi tuyến tính và đẳng hướng
Câu 10: Một thanh chịu đồng thời kéo đúng tâm và xoắn thuần túy. Trạng thái ứng suất tại một điểm trên bề mặt thanh là:
- A. Đơn trục
- B. Phẳng
- C. Thể tích
- D. Đường thẳng
Câu 11: Cho dầm giản đơn chịu tải trọng phân bố đều q trên toàn bộ chiều dài L. Vị trí mô men uốn lớn nhất trong dầm là:
- A. Giữa nhịp dầm
- B. Tại gối tựa
- C. Cách gối tựa L/4
- D. Tại đầu mút tự do (nếu là dầm công xon)
Câu 12: Ứng suất pháp chính và ứng suất tiếp chính là gì?
- A. Ứng suất lớn nhất và nhỏ nhất trên mặt cắt ngang
- B. Ứng suất pháp và ứng suất tiếp lớn nhất tại một điểm
- C. Ứng suất pháp và ứng suất tiếp theo phương trục x và y
- D. Ứng suất pháp cực trị và ứng suất tiếp cực trị tại một điểm
Câu 13: Tiêu chuẩn bền thứ nhất (thuyết bền ứng suất pháp lớn nhất) thường được áp dụng cho vật liệu:
- A. Dẻo
- B. Vừa dẻo vừa giòn
- C. Giòn
- D. Đàn hồi lý tưởng
Câu 14: Cho một thanh chịu kéo đúng tâm. Nếu tăng chiều dài thanh lên 2 lần và giữ nguyên các yếu tố khác, độ giãn dài tuyệt đối của thanh sẽ:
- A. Tăng lên 2 lần
- B. Giảm đi 2 lần
- C. Không thay đổi
- D. Tăng lên 4 lần
Câu 15: Mô men chống uốn của mặt cắt ngang đặc trưng cho:
- A. Độ cứng vật liệu
- B. Khả năng chống uốn của mặt cắt ngang
- C. Độ bền kéo của vật liệu
- D. Khả năng chịu xoắn của mặt cắt ngang
Câu 16: Hiện tượng chảy dẻo của vật liệu dẻo xảy ra khi ứng suất đạt đến:
- A. Giới hạn bền
- B. Giới hạn tỷ lệ
- C. Giới hạn đàn hồi
- D. Giới hạn chảy
Câu 17: Biểu đồ quan hệ ứng suất - biến dạng của vật liệu dẻo trong thí nghiệm kéo thường có đoạn nằm ngang, đoạn này thể hiện giai đoạn:
- A. Đàn hồi
- B. Củng cố
- C. Chảy dẻo
- D. Đứt gãy
Câu 18: Công thức tính ứng suất pháp trong thanh chịu uốn phẳng thuần túy là:
- A. σ = (My/Ix) * y
- B. τ = (Mx/Jx) * ρ
- C. σ = Nz/A
- D. τ = Qy/Ix * S
Câu 19: Chọn sơ đồ biểu diễn đúng liên kết gối tựa di động và phản lực liên kết tương ứng.
- A. Sơ đồ gối cố định với 2 phản lực
- B. Sơ đồ gối di động với 1 phản lực vuông góc mặt tựa
- C. Sơ đồ ngàm với 3 phản lực và mô men ngàm
- D. Sơ đồ liên kết khớp bản lề với 2 phản lực
Câu 20: Cho một thanh tròn chịu xoắn có đường kính d. Nếu tăng đường kính lên 1.5d, độ cứng chống xoắn của thanh sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
- A. 1.5 lần
- B. 2.25 lần
- C. 3.375 lần
- D. Khoảng 5 lần
Câu 21: Để giảm ứng suất tiếp lớn nhất trong thanh tròn đặc chịu xoắn, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?
- A. Tăng đường kính thanh
- B. Giảm chiều dài thanh
- C. Thay vật liệu có mô đun trượt lớn hơn
- D. Giảm mô men xoắn tác dụng
Câu 22: Trong phân tích trạng thái ứng suất tại một điểm, ma trận ứng suất được sử dụng để:
- A. Tính độ bền vật liệu
- B. Xác định chuyển vị của điểm
- C. Mô tả trạng thái ứng suất tại điểm
- D. Tính mô men quán tính của mặt cắt
Câu 23: Ứng suất Von Mises thường được sử dụng để đánh giá độ bền của vật liệu:
- A. Giòn
- B. Dẻo
- C. Composite
- D. Gỗ
Câu 24: Cho dầm chịu uốn ngang phẳng. Trục trung hòa của mặt cắt ngang là đường thẳng đi qua:
- A. Điểm trên cùng của mặt cắt
- B. Điểm dưới cùng của mặt cắt
- C. Điểm bất kỳ trên mặt cắt
- D. Trọng tâm của mặt cắt ngang
Câu 25: Hiện tượng oằn (mất ổn định) của cột chịu nén xảy ra khi:
- A. Ứng suất nén vượt quá giới hạn bền
- B. Biến dạng dẻo vượt quá giới hạn cho phép
- C. Tải trọng nén đạt đến giá trị tới hạn Euler
- D. Chiều dài cột quá ngắn
Câu 26: Để tăng khả năng chống oằn của cột chịu nén, biện pháp nào sau đây ít hiệu quả nhất?
- A. Giảm chiều dài tự do của cột
- B. Giảm diện tích mặt cắt ngang
- C. Tăng mô men quán tính của mặt cắt ngang
- D. Chọn vật liệu có mô đun đàn hồi lớn hơn
Câu 27: Công thức Euler được sử dụng để tính:
- A. Ứng suất pháp trong thanh chịu kéo
- B. Ứng suất tiếp trong thanh chịu xoắn
- C. Tải trọng tới hạn gây oằn cho cột
- D. Mô men uốn trong dầm
Câu 28: Trong bài toán uốn xiên, trục trung hòa của mặt cắt ngang sẽ:
- A. Không đi qua trọng tâm mặt cắt
- B. Luôn vuông góc với mặt phẳng uốn
- C. Luôn trùng với trục đối xứng của mặt cắt
- D. Luôn đi qua trọng tâm nhưng không vuông góc mặt phẳng uốn
Câu 29: Để kiểm tra độ bền của một chi tiết máy chịu ứng suất phức tạp, người ta thường sử dụng:
- A. Công thức ứng suất pháp đơn giản
- B. Các thuyết bền
- C. Phương pháp phần tử hữu hạn
- D. Thí nghiệm kéo tĩnh đơn giản
Câu 30: Một dầm thép chữ I và một dầm thép hình hộp có cùng diện tích mặt cắt ngang và chiều cao. Dầm nào có khả năng chịu uốn tốt hơn?
- A. Dầm chữ I
- B. Cả hai dầm chịu uốn như nhau
- C. Dầm hình hộp
- D. Không đủ thông tin để kết luận