Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một thanh thép tròn đặc chịu kéo dọc trục với ứng suất pháp cho phép [σ]. Đường kính thanh thép được xác định dựa trên tiêu chí bền là:
- A. d ≥ √(4P / (π[σ]^2))
- B. d ≥ √(4P / (π[σ]))
- C. d ≥ 4P / (π[σ])
- D. d ≥ P / ([σ]A)
Câu 2: Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa mô đun đàn hồi E, mô đun trượt G và hệ số Poisson ν của vật liệu đẳng hướng?
- A. G = E / (2(1 + ν)^2)
- B. G = E * (2(1 + ν))
- C. G = E / (2(1 + ν))
- D. G = E / (1 + ν)
Câu 3: Một dầm công xôn chịu tải trọng phân bố đều q và lực tập trung P tại đầu tự do. Biểu đồ mô men uốn (bending moment diagram) của dầm sẽ có dạng:
- A. Đường thẳng nằm ngang
- B. Đường thẳng nghiêng
- C. Đường cong bậc hai
- D. Kết hợp đường thẳng và đường cong bậc hai
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây thể hiện tính chất dẻo (ductility) của vật liệu?
- A. Vật liệu bị phá hủy đột ngột khi đạt đến giới hạn bền.
- B. Vật liệu có khả năng biến dạng dẻo lớn trước khi bị phá hủy.
- C. Vật liệu trở về hình dạng ban đầu khi thôi tải.
- D. Vật liệu có độ cứng rất cao.
Câu 5: Thanh chịu xoắn thuần túy có mặt cắt ngang hình tròn. Ứng suất tiếp lớn nhất xuất hiện ở:
- A. Trên biên ngoài của mặt cắt ngang
- B. Tại tâm của mặt cắt ngang
- C. Phân bố đều trên toàn mặt cắt ngang
- D. Tùy thuộc vào vật liệu của thanh
Câu 6: Một cột thép hình hộp chịu nén dọc trục. Để tăng khả năng chịu lực của cột, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
- A. Giảm chiều dài cột
- B. Tăng diện tích mặt cắt ngang nhưng giữ nguyên hình dạng
- C. Tăng mô men quán tính của mặt cắt ngang
- D. Sử dụng vật liệu có cường độ chịu nén cao hơn nhưng giữ nguyên kích thước
Câu 7: Trong thí nghiệm kéo thép, giai đoạn chảy dẻo (yielding) được đặc trưng bởi:
- A. Ứng suất tỷ lệ thuận với biến dạng
- B. Biến dạng tăng nhanh trong khi ứng suất hầu như không đổi
- C. Ứng suất đạt giá trị lớn nhất
- D. Vật liệu bị đứt gãy
Câu 8: Cho một dầm đơn giản chịu uốn phẳng. Vị trí nguy hiểm nhất trên mặt cắt ngang của dầm (về ứng suất pháp) là:
- A. Thớ trên và thớ dưới của dầm
- B. Đường trung hòa của dầm
- C. Vị trí cách đường trung hòa một khoảng bằng một nửa chiều cao dầm
- D. Tùy thuộc vào vật liệu dầm
Câu 9: Hệ số an toàn (factor of safety) trong thiết kế kết cấu được định nghĩa là:
- A. Tỷ số giữa ứng suất làm việc và ứng suất giới hạn
- B. Tỷ số giữa tải trọng làm việc và tải trọng phá hủy
- C. Tỷ số giữa độ bền vật liệu và độ cứng vật liệu
- D. Tỷ số giữa ứng suất giới hạn và ứng suất làm việc
Câu 10: Một thanh chịu đồng thời kéo dọc trục và xoắn thuần túy. Trạng thái ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang của thanh là:
- A. Ứng suất pháp đơn thuần
- B. Ứng suất tiếp đơn thuần
- C. Trạng thái ứng suất phẳng
- D. Trạng thái ứng suất khối
Câu 11: Để giảm thiểu biến dạng của dầm chịu uốn, biện pháp nào sau đây là phù hợp?
- A. Giảm chiều dài dầm
- B. Tăng mô men quán tính mặt cắt ngang của dầm
- C. Giảm tải trọng tác dụng lên dầm
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Cho một thanh hình trụ rỗng chịu xoắn. So với thanh trụ đặc có cùng vật liệu, cùng diện tích mặt cắt ngang và cùng chiều dài, thanh trụ rỗng có độ cứng xoắn như thế nào?
- A. Lớn hơn
- B. Nhỏ hơn
- C. Bằng nhau
- D. Không thể so sánh
Câu 13: Khi thiết kế một trục máy chịu xoắn, tiêu chí bền được kiểm tra dựa trên:
- A. Ứng suất pháp
- B. Ứng suất tiếp
- C. Ứng suất tương đương theo thuyết bền thứ nhất
- D. Ứng suất tương đương theo thuyết bền thứ ba
Câu 14: Hiện tượng mỏi (fatigue) vật liệu xảy ra khi:
- A. Tải trọng tác dụng một lần duy nhất vượt quá giới hạn bền
- B. Nhiệt độ môi trường quá cao
- C. Vật liệu bị ăn mòn hóa học
- D. Tải trọng tác dụng lặp đi lặp lại nhiều lần
Câu 15: Cho một dầm chịu uốn ngang phẳng. Đường trung hòa (neutral axis) là đường thẳng:
- A. Chịu ứng suất pháp lớn nhất
- B. Chịu ứng suất tiếp lớn nhất
- C. Có ứng suất pháp bằng không
- D. Đi qua trọng tâm của mặt cắt ngang và song song với phương lực cắt
Câu 16: Chọn phát biểu đúng về ứng suất pháp và ứng suất tiếp.
- A. Ứng suất pháp vuông góc với mặt cắt, ứng suất tiếp song song với mặt cắt.
- B. Ứng suất pháp song song với mặt cắt, ứng suất tiếp vuông góc với mặt cắt.
- C. Ứng suất pháp chỉ xuất hiện trong kéo nén, ứng suất tiếp chỉ xuất hiện trong cắt và xoắn.
- D. Ứng suất pháp luôn lớn hơn ứng suất tiếp.
Câu 17: Một vật liệu có hệ số Poisson ν = 0.5. Khi chịu kéo dọc trục, thể tích của vật liệu sẽ:
- A. Tăng lên
- B. Giảm xuống
- C. Không đổi
- D. Thay đổi tùy thuộc vào ứng suất
Câu 18: Thuyết bền (failure theory) được sử dụng để:
- A. Xác định độ cứng của vật liệu
- B. Đánh giá độ bền của vật liệu trong trạng thái ứng suất phức tạp
- C. Tính toán biến dạng của kết cấu
- D. Phân tích dao động của kết cấu
Câu 19: Cho một dầm thép chữ I chịu uốn. Biện pháp hiệu quả để tăng khả năng chịu uốn của dầm mà không tăng đáng kể trọng lượng là:
- A. Tăng chiều cao bụng dầm
- B. Tăng chiều dày bụng dầm
- C. Tăng chiều rộng cánh dầm
- D. Tăng chiều dày cánh dầm
Câu 20: Hiện tượng đàn hồi (elasticity) của vật liệu là khả năng:
- A. Biến dạng dẻo vĩnh viễn dưới tác dụng của tải trọng
- B. Khôi phục hình dạng ban đầu khi thôi tải
- C. Chịu được tải trọng lớn mà không bị phá hủy
- D. Hấp thụ năng lượng va đập tốt
Câu 21: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu?
- A. Mô đun đàn hồi E
- B. Độ bền kéo
- C. Giới hạn chảy
- D. Độ cứng
Câu 22: Cho một thanh chịu lực kéo đúng tâm. Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang của thanh được tính bằng công thức:
- A. σ = N / A
- B. τ = T / J
- C. σ = M / W
- D. σ = Eε
Câu 23: Đại lượng nào sau đây thể hiện độ cứng vững của vật liệu?
- A. Mô đun đàn hồi E
- B. Giới hạn bền
- C. Giới hạn chảy
- D. Hệ số Poisson
Câu 24: Trong phân tích ứng suất và biến dạng, giả thiết vật liệu liên tục (continuum) nghĩa là:
- A. Vật liệu có cấu trúc tinh thể
- B. Vật liệu có các lỗ rỗng nhỏ
- C. Vật liệu không có tính đẳng hướng
- D. Vật liệu được coi là môi trường đặc liên tục, bỏ qua cấu trúc gián đoạn ở cấp độ nguyên tử, phân tử
Câu 25: Cho một dầm công xôn chịu lực tập trung P ở đầu tự do. Độ võng lớn nhất của dầm tỉ lệ thuận với:
- A. Mô men quán tính mặt cắt ngang của dầm
- B. Mô đun đàn hồi của vật liệu dầm
- C. Lập phương chiều dài dầm (L^3)
- D. Diện tích mặt cắt ngang của dầm
Câu 26: Ứng suất chảy (yield stress) của vật liệu là:
- A. Ứng suất lớn nhất mà vật liệu chịu được trước khi bị phá hủy
- B. Ứng suất mà tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo đáng kể
- C. Ứng suất tương ứng với giới hạn đàn hồi
- D. Ứng suất nhỏ nhất gây ra biến dạng dẻo
Câu 27: Phương pháp mặt cắt (method of sections) thường được sử dụng để:
- A. Xác định nội lực trong các thanh của hệ giàn
- B. Tính toán độ võng của dầm
- C. Xác định ứng suất trong thanh chịu xoắn
- D. Phân tích ổn định của cột
Câu 28: Chọn đơn vị đo ứng suất phù hợp trong hệ SI.
- A. N
- B. m
- C. N.m
- D. Pa (Pascal)
Câu 29: Cho một thanh chịu uốn phẳng. Mô men chống uốn (section modulus) đặc trưng cho:
- A. Độ cứng của vật liệu
- B. Khả năng chịu lực cắt của mặt cắt ngang
- C. Khả năng chịu mô men uốn của mặt cắt ngang
- D. Biến dạng của mặt cắt ngang
Câu 30: Tiêu chuẩn bền thứ ba (thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất) thường được áp dụng cho vật liệu:
- A. Vật liệu dẻo và chịu kéo là chủ yếu
- B. Vật liệu dẻo và chịu trạng thái ứng suất phức tạp
- C. Vật liệu giòn và chịu nén là chủ yếu
- D. Vật liệu giòn và chịu trạng thái ứng suất đơn giản