Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một thanh thép tròn đường kính 20mm chịu kéo dọc trục với lực 50kN. Ứng suất pháp trung bình trên mặt cắt ngang của thanh là bao nhiêu?
- A. 15.9 MPa
- B. 159 MPa
- C. 79.6 MPa
- D. 796 MPa
Câu 2: Vật liệu nào sau đây có độ cứng vững (khả năng chống biến dạng) cao nhất?
- A. Nhôm
- B. Thép không gỉ
- C. Kim cương
- D. Gỗ
Câu 3: Một dầm công xôn (cantilever beam) chịu tải trọng tập trung ở đầu tự do. Vị trí nào trên dầm có mô men uốn lớn nhất?
- A. Tại điểm giữa dầm
- B. Tại đầu tự do
- C. Mô men uốn không đổi trên toàn dầm
- D. Tại vị trí ngàm (liên kết cố định)
Câu 4: Hiện tượng "oằn" (buckling) thường xảy ra với loại cấu kiện chịu lực nào?
- A. Cột chịu nén
- B. Thanh chịu kéo
- C. Dầm chịu uốn
- D. Trục chịu xoắn
Câu 5: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu?
- A. Modul đàn hồi (E)
- B. Độ bền kéo (Ultimate tensile strength)
- C. Giới hạn chảy (Yield strength)
- D. Độ cứng Brinell
Câu 6: Một thanh chịu xoắn thuần túy có đường kính tăng gấp đôi. Độ bền xoắn của thanh sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
- A. 2 lần
- B. 4 lần
- C. 6 lần
- D. 8 lần
Câu 7: Biểu đồ nào sau đây thể hiện đúng quan hệ giữa ứng suất và biến dạng trong giai đoạn đàn hồi của vật liệu đàn hồi tuyến tính?
- A. Đường thẳng
- B. Đường cong parabol
- C. Đường cong hypebol
- D. Đường gấp khúc
Câu 8: Hệ số an toàn (Factor of Safety) trong thiết kế kết cấu thường được tính bằng tỷ số giữa đại lượng nào và đại lượng nào?
- A. Ứng suất làm việc / Ứng suất tới hạn
- B. Ứng suất tới hạn / Ứng suất làm việc
- C. Biến dạng cho phép / Biến dạng thực tế
- D. Tải trọng thực tế / Tải trọng tới hạn
Câu 9: Điều kiện bền tổng quát cho vật liệu chịu ứng suất phức tạp thường được biểu diễn thông qua:
- A. Ứng suất pháp lớn nhất
- B. Ứng suất tiếp lớn nhất
- C. Ứng suất tương đương (theo lý thuyết bền)
- D. Mô men uốn lớn nhất
Câu 10: Cho một thanh thép hình hộp chữ nhật chịu uốn phẳng. Để tăng độ cứng vững uốn của thanh mà không tăng lượng vật liệu, giải pháp nào sau đây hiệu quả nhất?
- A. Tăng chiều rộng tiết diện
- B. Tăng chiều cao tiết diện
- C. Giảm chiều dày thành hộp
- D. Sử dụng vật liệu có độ bền cao hơn
Câu 11: Một dầm giản đơn chịu tải trọng phân bố đều. Biểu đồ lực cắt có dạng:
- A. Đường thẳng nằm ngang
- B. Đường cong parabol
- C. Đường thẳng nghiêng
- D. Hình chữ nhật
Câu 12: Mô men quán tính đối cực (Polar moment of inertia) đặc trưng cho khả năng chống lại biến dạng nào của mặt cắt ngang?
- A. Uốn phẳng
- B. Kéo nén dọc trục
- C. Cắt
- D. Xoắn
Câu 13: Trong thí nghiệm kéo thép, hiện tượng "cổ chai" (necking) xuất hiện sau giai đoạn nào?
- A. Giai đoạn đàn hồi
- B. Giai đoạn chảy dẻo và hóa bền
- C. Giai đoạn đàn hồi hoàn toàn
- D. Giai đoạn phục hồi đàn hồi
Câu 14: Một thanh chịu kéo đúng tâm có chiều dài L, diện tích mặt cắt ngang A, và mô đun đàn hồi E. Nếu tăng chiều dài lên 2L và giảm diện tích mặt cắt ngang còn A/2, độ cứng dọc trục của thanh sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi
- B. Không đổi
- C. Giảm một nửa
- D. Giảm 4 lần
Câu 15: Ứng suất pháp và ứng suất tiếp xuất hiện trên mặt cắt nghiêng so với trục thanh khi thanh chịu tải trọng nào sau đây?
- A. Kéo nén đúng tâm
- B. Xoắn thuần túy
- C. Uốn phẳng
- D. Cắt thuần túy
Câu 16: Để giảm ứng suất tập trung tại góc lượn của một chi tiết máy, biện pháp thiết kế nào sau đây phù hợp?
- A. Giảm độ dày chi tiết
- B. Tăng bán kính góc lượn
- C. Sử dụng vật liệu cứng hơn
- D. Tăng độ nhám bề mặt
Câu 17: Trong phân tích dầm chịu uốn, "trục trung hòa" (neutral axis) là đường thẳng nằm trên mặt cắt ngang mà tại đó:
- A. Ứng suất pháp bằng không
- B. Ứng suất pháp lớn nhất
- C. Ứng suất tiếp lớn nhất
- D. Biến dạng lớn nhất
Câu 18: Một trục tròn đặc chịu xoắn có đường kính d. Nếu thay thế bằng trục tròn rỗng có cùng vật liệu, cùng diện tích mặt cắt ngang, nhưng đường kính ngoài lớn hơn d. Độ bền xoắn của trục rỗng so với trục đặc sẽ như thế nào?
- A. Nhỏ hơn
- B. Lớn hơn
- C. Bằng nhau
- D. Không xác định được
Câu 19: Cho một thanh консоль chịu lực P ở đầu mút. Nếu tăng chiều dài thanh lên gấp đôi, độ võng tại đầu mút sẽ tăng lên bao nhiêu lần (giả sử các yếu tố khác không đổi)?
- A. 2 lần
- B. 4 lần
- C. 6 lần
- D. 8 lần
Câu 20: Phương pháp phần tử hữu hạn (Finite Element Method - FEM) thường được sử dụng để giải quyết bài toán sức bền vật liệu trong trường hợp nào?
- A. Bài toán kéo nén đúng tâm thanh thẳng
- B. Bài toán uốn dầm đơn giản
- C. Bài toán kết cấu có hình dạng phức tạp và tải trọng bất kỳ
- D. Bài toán xoắn thanh tròn đồng chất
Câu 21: Hiện tượng mỏi (fatigue) vật liệu thường xảy ra khi vật liệu chịu tải trọng:
- A. Tĩnh
- B. Thay đổi theo chu kỳ (lặp đi lặp lại)
- C. Va đập
- D. Ngắn hạn
Câu 22: Đại lượng nào sau đây thể hiện khả năng hấp thụ năng lượng biến dạng của vật liệu trong giai đoạn đàn hồi?
- A. Modul đàn hồi (E)
- B. Độ bền kéo (Ultimate tensile strength)
- C. Giới hạn chảy (Yield strength)
- D. Độ dẻo (Ductility)
Câu 23: Trong thiết kế dầm chịu uốn, "mô men kháng uốn" (section modulus) đặc trưng cho:
- A. Độ cứng vững của vật liệu
- B. Khả năng chịu lực cắt
- C. Khả năng chịu mô men uốn của tiết diện
- D. Khả năng chống xoắn của tiết diện
Câu 24: Một thanh tròn chịu kéo nén đúng tâm. Ứng suất pháp lớn nhất xuất hiện trên mặt cắt nào?
- A. Mặt cắt có diện tích nhỏ nhất
- B. Mặt cắt gần điểm đặt lực nhất
- C. Mặt cắt ở giữa chiều dài thanh
- D. Ứng suất pháp như nhau trên mọi mặt cắt ngang
Câu 25: Để tăng độ ổn định của cột chịu nén, giải pháp nào sau đây hiệu quả nhất?
- A. Giảm chiều dài cột
- B. Tăng mô men quán tính nhỏ nhất của tiết diện
- C. Sử dụng vật liệu có độ bền cao hơn
- D. Giảm tải trọng nén
Câu 26: Trong lý thuyết bền dẻo, điều kiện chảy (yield criterion) thường được sử dụng để xác định trạng thái ứng suất nào bắt đầu gây ra:
- A. Phá hủy giòn
- B. Phá hủy mỏi
- C. Biến dạng dẻo
- D. Oằn
Câu 27: Một dầm chịu uốn ngang phẳng. Ứng suất tiếp lớn nhất do lực cắt thường xuất hiện ở vị trí nào trên mặt cắt ngang hình chữ nhật?
- A. Trục trung hòa
- B. Thớ trên cùng và thớ dưới cùng
- C. Các cạnh bên của tiết diện
- D. Ứng suất tiếp phân bố đều trên mặt cắt
Câu 28: Để kiểm tra điều kiện bền cho một chi tiết chịu ứng suất phức tạp (ví dụ, ứng suất phẳng), cần sử dụng:
- A. Ứng suất pháp lớn nhất
- B. Ứng suất tiếp lớn nhất
- C. Ứng suất pháp trung bình
- D. Lý thuyết bền phù hợp (ví dụ, lý thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất, lý thuyết bền năng lượng biến dạng)
Câu 29: Một thanh chịu xoắn thuần túy. Góc xoắn tương đối giữa hai mặt cắt ngang tỷ lệ thuận với:
- A. Mô men quán tính đối cực của tiết diện
- B. Modul đàn hồi trượt của vật liệu
- C. Chiều dài của thanh
- D. Diện tích mặt cắt ngang của thanh
Câu 30: Trong thiết kế kết cấu chịu lực, việc lựa chọn vật liệu cần dựa trên các yếu tố chính nào?
- A. Chỉ độ bền và độ cứng
- B. Chỉ độ bền và giá thành
- C. Chỉ độ cứng và điều kiện làm việc
- D. Độ bền, độ cứng, giá thành và điều kiện làm việc