Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh - Đề 02
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một trẻ sơ sinh 32 tuần tuổi thai có các dấu hiệu suy hô hấp ngay sau sinh. Xét nghiệm khí máu cho thấy PaO2 thấp, PaCO2 cao và pH máu giảm. Nguyên nhân gây suy hô hấp nào sau đây có khả năng cao nhất ở trẻ này?
- A. Hội chứng hít phân su
- B. Bệnh màng trong (RDS)
- C. Hội chứng chậm hấp thu dịch phổi (TTN)
- D. Viêm phổi sơ sinh
Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG đóng vai trò trực tiếp trong việc thiết lập nhịp thở đầu tiên của trẻ sơ sinh ngay sau khi sinh?
- A. Sự thay đổi áp lực không khí bên ngoài
- B. Kích thích xúc giác và nhiệt độ
- C. Giảm PaO2 và tăng PaCO2 máu
- D. Tăng đường huyết thoáng qua
Câu 3: Chất surfactant đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hoạt động hô hấp bình thường của trẻ sơ sinh bằng cách nào?
- A. Giảm sức căng bề mặt phế nang
- B. Tăng cường độ đàn hồi của thành phế nang
- C. Kích thích trung tâm hô hấp
- D. Tăng sản xuất hồng cầu
Câu 4: Một trẻ sơ sinh đủ tháng, sau sinh 6 giờ xuất hiện thở nhanh, rút lõm lồng ngực nhẹ, SpO2 94% khi thở khí phòng. X-quang phổi cho thấy phổi có các đám mờ rải rác và các rãnh liên thùy mờ. Chẩn đoán phù hợp nhất trong trường hợp này là:
- A. Bệnh màng trong (RDS) giai đoạn sớm
- B. Viêm phổi sơ sinh
- C. Hội chứng chậm hấp thu dịch phổi (TTN)
- D. Hội chứng hít phân su mức độ nhẹ
Câu 5: Trong hội chứng hít phân su (MAS), cơ chế bệnh sinh chính gây suy hô hấp là gì?
- A. Thiếu hụt surfactant thứ phát
- B. Tắc nghẽn đường thở và viêm phổi do phân su
- C. Tăng áp lực động mạch phổi
- D. Phản ứng dị ứng phế quản
Câu 6: Đánh giá chỉ số Apgar ngay sau sinh giúp lượng giá nhanh chóng tình trạng toàn thân của trẻ sơ sinh, trong đó KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
- A. Co kéo cơ liên sườn
- B. Nhịp tim
- C. Trương lực cơ
- D. Màu sắc da
Câu 7: Một trẻ sơ sinh có điểm Apgar 1 phút là 6 điểm. Điều này gợi ý tình trạng ngạt của trẻ ở mức độ nào?
- A. Ngạt nặng
- B. Ngạt vừa
- C. Ngạt nhẹ
- D. Bình thường
Câu 8: Chỉ số Silverman được sử dụng để đánh giá mức độ suy hô hấp ở trẻ sơ sinh dựa trên các dấu hiệu lâm sàng nào?
- A. Nhịp tim, màu sắc da, trương lực cơ
- B. Huyết áp, nhiệt độ, phản xạ
- C. Cân nặng, chiều dài, vòng đầu
- D. Di động ngực bụng, rút lõm lồng ngực, phập phồng cánh mũi, thở rên, co kéo cơ liên sườn
Câu 9: Biện pháp hỗ trợ hô hấp ban đầu nào thường được ưu tiên lựa chọn cho trẻ sơ sinh suy hô hấp mức độ nhẹ đến trung bình do hội chứng chậm hấp thu dịch phổi (TTN)?
- A. Thở oxy qua gọng mũi
- B. Thở CPAP
- C. Thở máy xâm nhập
- D. Liệu pháp surfactant
Câu 10: Trong điều trị bệnh màng trong (RDS), liệu pháp surfactant ngoại sinh có tác dụng chính là gì?
- A. Giảm viêm phổi
- B. Tăng cường miễn dịch
- C. Bù đắp sự thiếu hụt surfactant
- D. Giãn phế quản
Câu 11: Một trẻ sơ sinh bị suy hô hấp nặng, khí máu cho thấy PaCO2 tăng cao và pH máu giảm. Tình trạng này phản ánh rối loạn thăng bằng kiềm toan nào?
- A. Toan hô hấp
- B. Kiềm hô hấp
- C. Toan chuyển hóa
- D. Kiềm chuyển hóa
Câu 12: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra khi sử dụng Natribicarbonat để điều chỉnh toan hô hấp ở trẻ sơ sinh một cách quá nhanh chóng?
- A. Hạ đường huyết
- B. Tăng kali máu
- C. Suy thận cấp
- D. Xuất huyết não
Câu 13: Trong trường hợp suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh do tắc nghẽn đường thở trên, nguyên nhân nào sau đây ít gặp hơn?
- A. Hội chứng Pierre-Robin
- B. Thông thực quản-khí quản
- C. Hội chứng hít phân su
- D. Polyp họng
Câu 14: Để phòng ngừa bệnh màng trong (RDS) ở trẻ sinh non, biện pháp nào sau đây được áp dụng cho sản phụ có nguy cơ sinh non?
- A. Truyền dịch ối
- B. Tiêm glucocorticoid cho mẹ
- C. Cho mẹ thở oxy
- D. Truyền surfactant cho mẹ
Câu 15: Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG điển hình của hội chứng xuất huyết phổi ở trẻ sơ sinh?
- A. Suy hô hấp
- B. Thở khò khè (wheezing)
- C. Sùi bọt hồng qua miệng
- D. Trào máu tươi qua mũi
Câu 16: Xét nghiệm cận lâm sàng nào có giá trị nhất trong chẩn đoán xác định bệnh màng trong (RDS) ở trẻ sơ sinh?
- A. X-quang phổi
- B. Siêu âm tim
- C. Công thức máu
- D. Điện tim đồ
Câu 17: Đâu là nguyên tắc quan trọng nhất trong xử trí ban đầu trẻ sơ sinh bị suy hô hấp cấp?
- A. Đảm bảo đường thở thông thoáng
- B. Cung cấp oxy liệu pháp
- C. Truyền dịch và duy trì tuần hoàn
- D. Sử dụng kháng sinh
Câu 18: Một trẻ sơ sinh có nhịp tim 70 lần/phút, thở chậm không đều, trương lực cơ giảm, phản xạ kém, da tím tái toàn thân. Điểm Apgar của trẻ là bao nhiêu?
Câu 19: Trong hội chứng chậm hấp thu dịch phổi (TTN), cơ chế bệnh sinh chủ yếu dẫn đến suy hô hấp là gì?
- A. Thiếu hụt surfactant
- B. Tắc nghẽn đường thở do dịch
- C. Chậm hấp thu dịch phổi
- D. Viêm phổi cấp tính
Câu 20: Đâu KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ gây hội chứng hít phân su (MAS) ở trẻ sơ sinh?
- A. Thai già tháng
- B. Suy thai
- C. Chuyển dạ kéo dài
- D. Sinh non (đẻ non)
Câu 21: Trong điều trị hội chứng hít phân su (MAS), biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy?
- A. Hút phân su khỏi đường thở
- B. Hỗ trợ hô hấp (Oxy, CPAP, Thở máy)
- C. Sử dụng kháng sinh (khi có viêm phổi)
- D. Khí dung giãn phế quản
Câu 22: Ở trẻ sơ sinh, tuần hoàn sau sinh khác biệt so với tuần hoàn bào thai chủ yếu ở điểm nào?
- A. Tăng áp lực động mạch chủ
- B. Giảm lưu lượng máu qua thận
- C. Đóng ống động mạch (ống Botal)
- D. Mở lỗ bầu dục (foramen ovale)
Câu 23: Nguyên nhân chuyển hóa nào sau đây có thể gây suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh?
- A. Hạ đường huyết
- B. Tăng kali máu
- C. Hạ natri máu
- D. Tăng calci máu
Câu 24: Đâu là một đặc điểm KHÔNG đúng về chất surfactant?
- A. Được tiết ra bởi tế bào phổi type II
- B. Thành phần chính là phospholipid
- C. Được dự trữ dưới dạng thể vùi
- D. Chỉ được bài tiết ở cuối thì thở ra
Câu 25: Dựa vào kết quả khí máu động mạch, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp với suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh?
- A. PaO2 < 60 mmHg
- B. PaCO2 > 50 mmHg
- C. PaO2 > 90 mmHg
- D. pH < 7.30
Câu 26: Một trẻ sơ sinh bị suy hô hấp đang thở oxy qua gọng mũi. Mục tiêu SpO2 lý tưởng cần đạt được ở trẻ này là bao nhiêu để đảm bảo cung cấp oxy đủ nhưng tránh nguy cơ ngộ độc oxy?
- A. 98-100%
- B. 90-95%
- C. 80-85%
- D. 70-75%
Câu 27: Trong bệnh màng trong (RDS), hình ảnh X-quang phổi giai đoạn 3 có đặc điểm gì?
- A. Phổi mờ đều hai bên, không thấy rõ bờ tim
- B. Phổi sáng hơn bình thường
- C. Nốt mờ dạng hạt lan tỏa, có hình ảnh ứ khí phế quản, còn thấy bờ tim
- D. Xẹp phổi thùy
Câu 28: Thời điểm nào surfactant bắt đầu được tổng hợp trong phổi thai nhi?
- A. Tuần thứ 20-24 của thai kỳ
- B. Tuần thứ 30-32 của thai kỳ
- C. Tuần thứ 36-38 của thai kỳ
- D. Sau khi sinh
Câu 29: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán viêm phổi sơ sinh. Tác nhân gây bệnh thường gặp nhất trong viêm phổi sơ sinh sớm (khởi phát < 7 ngày tuổi) là gì?
- A. Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus)
- B. Liên cầu khuẩn nhóm B (Streptococcus nhóm B)
- C. Phế cầu khuẩn (Streptococcus pneumoniae)
- D. Pseudomonas aeruginosa
Câu 30: Để đánh giá sự trưởng thành phổi của thai nhi trước sinh, xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đo tỷ lệ lecithin/sphingomyelin trong dịch ối?
- A. Xét nghiệm bilirubin dịch ối
- B. Xét nghiệm protein dịch ối
- C. Xét nghiệm tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S ratio) dịch ối
- D. Xét nghiệm glucose dịch ối