Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế sinh lý giúp thiết lập nhịp thở đầu tiên ở trẻ sơ sinh sau khi sinh?

  • A. Sự thay đổi áp lực môi trường và nhiệt độ sau sinh.
  • B. Kích thích xúc giác và các kích thích cảm giác khác.
  • C. Tiếng khóc đầu tiên của trẻ sau sinh.
  • D. Thay đổi đột ngột về thành phần khí máu (PaO2 giảm, PaCO2 tăng).

Câu 2: Chất surfactant đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hoạt động hô hấp bình thường của trẻ sơ sinh. Chức năng chính của surfactant là gì?

  • A. Giảm sức căng bề mặt phế nang, ngăn ngừa xẹp phổi.
  • B. Tăng cường độ đàn hồi của phổi để dễ dàng hít vào.
  • C. Kích thích trung tâm hô hấp để duy trì nhịp thở đều đặn.
  • D. Loại bỏ dịch nhầy và các chất cặn bã từ đường thở.

Câu 3: Một trẻ sơ sinh 32 tuần tuổi thai có các dấu hiệu suy hô hấp ngay sau sinh. Nguyên nhân nào sau đây là phổ biến nhất gây suy hô hấp ở trẻ sinh non như vậy?

  • A. Hội chứng hít phân su (Meconium Aspiration Syndrome - MAS).
  • B. Bệnh màng trong (Respiratory Distress Syndrome - RDS).
  • C. Hội chứng chậm hấp thu dịch phổi (Transient Tachypnea of the Newborn - TTN).
  • D. Viêm phổi sơ sinh do nhiễm trùng.

Câu 4: Trẻ sơ sinh bị hội chứng hít phân su (MAS) có thể gặp biến chứng nguy hiểm nào sau đây do phân su gây tắc nghẽn đường thở và viêm phổi?

  • A. Xuất huyết não thất.
  • B. Viêm ruột hoại tử.
  • C. Hạ đường huyết kéo dài.
  • D. Tăng áp phổi dai dẳng sơ sinh (Persistent Pulmonary Hypertension of the Newborn - PPHN).

Câu 5: Đánh giá nhanh tình trạng suy hô hấp của trẻ sơ sinh ngay sau sinh thường sử dụng chỉ số Apgar. Chỉ số Apgar KHÔNG đánh giá yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhịp tim.
  • B. Màu sắc da.
  • C. Co kéo cơ hô hấp.
  • D. Trương lực cơ.

Câu 6: Một trẻ sơ sinh có nhịp thở nhanh, rút lõm lồng ngực, thở rên và di động ngực bụng nghịch thường. Để đánh giá mức độ suy hô hấp, bác sĩ sử dụng thang điểm Silverman. Dấu hiệu "di động ngực bụng nghịch thường" trong thang điểm Silverman đánh giá điều gì?

  • A. Mức độ tím tái của trẻ.
  • B. Sự phối hợp hoạt động của cơ hoành và cơ thành bụng trong quá trình hô hấp.
  • C. Tần số thở của trẻ trong một phút.
  • D. Độ sâu của các nhịp thở.

Câu 7: Hội chứng chậm hấp thu dịch phổi (TTN) thường xảy ra ở trẻ sơ sinh nào sau đây?

  • A. Trẻ sinh mổ chủ động (mổ lấy thai trước chuyển dạ).
  • B. Trẻ sinh non dưới 34 tuần tuổi.
  • C. Trẻ có mẹ bị tiểu đường thai kỳ.
  • D. Trẻ bị nhiễm trùng sơ sinh nặng.

Câu 8: Trên phim X-quang phổi của trẻ sơ sinh mắc bệnh màng trong (RDS), hình ảnh điển hình ở giai đoạn nặng (giai đoạn 3-4) là gì?

  • A. Hình ảnh phổi tăng sáng bất thường.
  • B. Nốt mờ dạng hạt rải rác ở đáy phổi.
  • C. Hình ảnh tràn khí màng phổi.
  • D. Phổi mờ đều hai bên, "phổi trắng xóa", không thấy rõ bờ tim.

Câu 9: Biện pháp hỗ trợ hô hấp ban đầu hiệu quả cho trẻ sơ sinh bị hội chứng chậm hấp thu dịch phổi (TTN) thường là gì?

  • A. Thở oxy gọng mũi liều cao.
  • B. Thở CPAP (Continuous Positive Airway Pressure) qua mũi.
  • C. Thở máy xâm nhập.
  • D. Truyền surfactant.

Câu 10: Trong điều trị bệnh màng trong (RDS), liệu pháp surfactant thay thế được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm tình trạng viêm phổi.
  • B. Tăng cường sức cơ hô hấp.
  • C. Bổ sung surfactant bị thiếu hụt, cải thiện chức năng phổi.
  • D. Làm giãn nở đường thở bị tắc nghẽn.

Câu 11: Một trẻ sơ sinh có dấu hiệu suy hô hấp và được chẩn đoán là viêm phổi sơ sinh. Xét nghiệm nào sau đây giúp xác định nguyên nhân gây viêm phổi phổ biến nhất ở giai đoạn sơ sinh sớm (dưới 7 ngày tuổi)?

  • A. Xét nghiệm công thức máu.
  • B. Cấy máu và cấy dịch khí quản.
  • C. Xét nghiệm CRP (C-reactive protein).
  • D. Xét nghiệm khí máu động mạch.

Câu 12: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc nguyên tắc điều trị suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh?

  • A. Đảm bảo đường thở thông thoáng.
  • B. Hỗ trợ hô hấp và oxy hóa máu.
  • C. Duy trì tuần hoàn và huyết áp ổn định.
  • D. Chủ động gây hạ thân nhiệt để giảm nhu cầu oxy.

Câu 13: Tím tái ở trẻ sơ sinh xuất hiện khi nồng độ hemoglobin khử trong máu vượt quá mức nào sau đây?

  • A. 1 g/dL.
  • B. 3 g/dL.
  • C. 5 g/dL.
  • D. 7 g/dL.

Câu 14: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán suy hô hấp cấp và có khí máu động mạch cho thấy PaCO2 tăng cao. Tình trạng này phản ánh rối loạn thăng bằng kiềm toan nào?

  • A. Kiềm hô hấp.
  • B. Toan hô hấp.
  • C. Toan chuyển hóa.
  • D. Kiềm chuyển hóa.

Câu 15: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị suy hô hấp nặng và cần hỗ trợ hô hấp bằng thở máy, chỉ số PEEP (Positive End-Expiratory Pressure) có vai trò gì?

  • A. Duy trì phế nang mở ra ở cuối thì thở ra, tăng cường trao đổi khí.
  • B. Giảm áp lực đường thở trong thì hít vào, bảo vệ phổi.
  • C. Tăng cường nhịp thở tự nhiên của trẻ.
  • D. Làm sạch đường thở khỏi dịch tiết.

Câu 16: Để phòng ngừa bệnh màng trong (RDS) ở trẻ sinh non, biện pháp nào sau đây thường được áp dụng cho sản phụ có nguy cơ sinh non?

  • A. Truyền dịch ối cho sản phụ.
  • B. Sử dụng kháng sinh dự phòng cho sản phụ.
  • C. Tiêm glucocorticoid cho sản phụ trước sinh.
  • D. Chỉ định mổ lấy thai chủ động để tránh chuyển dạ.

Câu 17: Một trẻ sơ sinh bị suy hô hấp do tắc nghẽn đường thở trên. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nguyên nhân tắc nghẽn đường thở trên ở trẻ sơ sinh?

  • A. Hẹp thanh quản bẩm sinh.
  • B. Khối u vùng hầu họng.
  • C. Hội chứng Pierre-Robin (lưỡi lớn gây tắc nghẽn).
  • D. Bệnh màng trong (RDS).

Câu 18: Trong hội chứng hít phân su (MAS), cơ chế chính gây suy hô hấp là gì?

  • A. Thiếu hụt chất surfactant.
  • B. Tắc nghẽn đường thở nhỏ và viêm phổi do phân su.
  • C. Rối loạn tuần hoàn phổi.
  • D. Tăng áp lực tĩnh mạch phổi.

Câu 19: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán xác định bệnh màng trong (RDS)?

  • A. X-quang phổi.
  • B. Siêu âm tim.
  • C. Điện tim đồ (ECG).
  • D. Chọc dò tủy sống.

Câu 20: Chỉ số Lecithin/Sphingomyelin (L/S ratio) trong dịch ối được sử dụng để đánh giá điều gì ở thai nhi?

  • A. Nguy cơ nhiễm trùng sơ sinh.
  • B. Sức khỏe tim mạch của thai nhi.
  • C. Độ trưởng thành phổi của thai nhi, nguy cơ bệnh màng trong.
  • D. Tình trạng dinh dưỡng của thai nhi.

Câu 21: Một trẻ sơ sinh đủ tháng, sau sinh 6 giờ xuất hiện thở nhanh, rút lõm nhẹ, SpO2 94% khi thở khí phòng. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

  • A. Bệnh màng trong (RDS).
  • B. Hội chứng chậm hấp thu dịch phổi (TTN).
  • C. Hội chứng hít phân su (MAS).
  • D. Viêm phổi sơ sinh.

Câu 22: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị toan chuyển hóa nặng do suy hô hấp, dung dịch Natri Bicarbonat 1.4% được sử dụng để điều chỉnh. Công thức tính lượng Natri Bicarbonat cần bù dựa trên thông số nào?

  • A. pH máu và cân nặng.
  • B. PaCO2 và cân nặng.
  • C. PaO2 và cân nặng.
  • D. Base Deficit (BE) và cân nặng.

Câu 23: Một trẻ sơ sinh bị suy hô hấp, thở máy, xuất hiện tràn khí màng phổi. Nguyên nhân gây tràn khí màng phổi liên quan đến thở máy thường gặp nhất là gì?

  • A. Nhiễm trùng phổi bệnh viện.
  • B. Áp lực dương từ máy thở gây vỡ phế nang.
  • C. Bệnh tim bẩm sinh.
  • D. Rối loạn đông máu.

Câu 24: Đâu là dấu hiệu sớm nhất của suy hô hấp ở trẻ sơ sinh?

  • A. Thở nhanh.
  • B. Tím tái.
  • C. Rút lõm lồng ngực.
  • D. Thở rên.

Câu 25: Trong các bệnh tim bẩm sinh, nhóm bệnh tim nào thường gây suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh do tăng lưu lượng máu lên phổi quá mức?

  • A. Bệnh tim có luồng thông phải - trái (ví dụ, Tứ chứng Fallot).
  • B. Bệnh tim gây giảm lưu lượng máu lên phổi (ví dụ, Hẹp van động mạch phổi).
  • C. Bệnh tim có luồng thông trái - phải lớn (ví dụ, Còn ống động mạch).
  • D. Bệnh tim gây tắc nghẽn đường ra thất trái (ví dụ, Hẹp van động mạch chủ).

Câu 26: Một trẻ sơ sinh được thở oxy qua gọng mũi. Mục tiêu chính của việc điều chỉnh lưu lượng oxy là duy trì độ bão hòa oxy (SpO2) trong khoảng nào?

  • A. 96-100%.
  • B. 90-95%.
  • C. 85-90%.
  • D. 80-85%.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ mắc hội chứng hít phân su (MAS) ở trẻ sơ sinh?

  • A. Thai già tháng.
  • B. Suy thai.
  • C. Chuyển dạ kéo dài.
  • D. Sinh non.

Câu 28: Trong điều trị viêm phổi sơ sinh, kháng sinh ban đầu thường được lựa chọn dựa trên phổ kháng khuẩn nào?

  • A. Chỉ kháng khuẩn Gram dương.
  • B. Phổ rộng, bao phủ cả Gram âm và Gram dương.
  • C. Chỉ kháng khuẩn Gram âm.
  • D. Kháng nấm.

Câu 29: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của bệnh màng trong (RDS)?

  • A. Tràn khí màng phổi.
  • B. Xuất huyết phổi.
  • C. Viêm ruột hoại tử (NEC).
  • D. Nhiễm trùng bệnh viện.

Câu 30: Một trẻ sơ sinh có các dấu hiệu suy hô hấp và nghi ngờ bệnh tim bẩm sinh. Xét nghiệm hình ảnh nào sau đây được ưu tiên lựa chọn để chẩn đoán xác định bệnh tim?

  • A. X-quang tim phổi.
  • B. Siêu âm tim.
  • C. Chụp CT tim.
  • D. Chụp MRI tim.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế sinh lý giúp thiết lập nhịp thở đầu tiên ở trẻ sơ sinh sau khi sinh?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Chất surfactant đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hoạt động hô hấp bình thường của trẻ sơ sinh. Chức năng chính của surfactant là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một trẻ sơ sinh 32 tuần tuổi thai có các dấu hiệu suy hô hấp ngay sau sinh. Nguyên nhân nào sau đây là phổ biến nhất gây suy hô hấp ở trẻ sinh non như vậy?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trẻ sơ sinh bị hội chứng hít phân su (MAS) có thể gặp biến chứng nguy hiểm nào sau đây do phân su gây tắc nghẽn đường thở và viêm phổi?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đánh giá nhanh tình trạng suy hô hấp của trẻ sơ sinh ngay sau sinh thường sử dụng chỉ số Apgar. Chỉ số Apgar KHÔNG đánh giá yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một trẻ sơ sinh có nhịp thở nhanh, rút lõm lồng ngực, thở rên và di động ngực bụng nghịch thường. Để đánh giá mức độ suy hô hấp, bác sĩ sử dụng thang điểm Silverman. Dấu hiệu 'di động ngực bụng nghịch thường' trong thang điểm Silverman đánh giá điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hội chứng chậm hấp thu dịch phổi (TTN) thường xảy ra ở trẻ sơ sinh nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trên phim X-quang phổi của trẻ sơ sinh mắc bệnh màng trong (RDS), hình ảnh điển hình ở giai đoạn nặng (giai đoạn 3-4) là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biện pháp hỗ trợ hô hấp ban đầu hiệu quả cho trẻ sơ sinh bị hội chứng chậm hấp thu dịch phổi (TTN) thường là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong điều trị bệnh màng trong (RDS), liệu pháp surfactant thay thế được sử dụng nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một trẻ sơ sinh có dấu hiệu suy hô hấp và được chẩn đoán là viêm phổi sơ sinh. Xét nghiệm nào sau đây giúp xác định nguyên nhân gây viêm phổi phổ biến nhất ở giai đoạn sơ sinh sớm (dưới 7 ngày tuổi)?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc nguyên tắc điều trị suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Tím tái ở trẻ sơ sinh xuất hiện khi nồng độ hemoglobin khử trong máu vượt quá mức nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán suy hô hấp cấp và có khí máu động mạch cho thấy PaCO2 tăng cao. Tình trạng này phản ánh rối loạn thăng bằng kiềm toan nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị suy hô hấp nặng và cần hỗ trợ hô hấp bằng thở máy, chỉ số PEEP (Positive End-Expiratory Pressure) có vai trò gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để phòng ngừa bệnh màng trong (RDS) ở trẻ sinh non, biện pháp nào sau đây thường được áp dụng cho sản phụ có nguy cơ sinh non?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một trẻ sơ sinh bị suy hô hấp do tắc nghẽn đường thở trên. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nguyên nhân tắc nghẽn đường thở trên ở trẻ sơ sinh?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong hội chứng hít phân su (MAS), cơ chế chính gây suy hô hấp là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán xác định bệnh màng trong (RDS)?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Chỉ số Lecithin/Sphingomyelin (L/S ratio) trong dịch ối được sử dụng để đánh giá điều gì ở thai nhi?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một trẻ sơ sinh đủ tháng, sau sinh 6 giờ xuất hiện thở nhanh, rút lõm nhẹ, SpO2 94% khi thở khí phòng. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị toan chuyển hóa nặng do suy hô hấp, dung dịch Natri Bicarbonat 1.4% được sử dụng để điều chỉnh. Công thức tính lượng Natri Bicarbonat cần bù dựa trên thông số nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một trẻ sơ sinh bị suy hô hấp, thở máy, xuất hiện tràn khí màng phổi. Nguyên nhân gây tràn khí màng phổi liên quan đến thở máy thường gặp nhất là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đâu là dấu hiệu sớm nhất của suy hô hấp ở trẻ sơ sinh?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong các bệnh tim bẩm sinh, nhóm bệnh tim nào thường gây suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh do tăng lưu lượng máu lên phổi quá mức?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một trẻ sơ sinh được thở oxy qua gọng mũi. Mục tiêu chính của việc điều chỉnh lưu lượng oxy là duy trì độ bão hòa oxy (SpO2) trong khoảng nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ mắc hội chứng hít phân su (MAS) ở trẻ sơ sinh?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong điều trị viêm phổi sơ sinh, kháng sinh ban đầu thường được lựa chọn dựa trên phổ kháng khuẩn nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của bệnh màng trong (RDS)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một trẻ sơ sinh có các dấu hiệu suy hô hấp và nghi ngờ bệnh tim bẩm sinh. Xét nghiệm hình ảnh nào sau đây được ưu tiên lựa chọn để chẩn đoán xác định bệnh tim?

Xem kết quả