Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Suy Mạch Vành 1 – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Suy Mạch Vành 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1 - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, nhập viện vì đau ngực trái dữ dội, kéo dài hơn 20 phút, không giảm khi nghỉ ngơi. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy ST chênh lên ở đạo trình V2-V4. Men tim tăng cao. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Đau thắt ngực ổn định
  • B. Đau thắt ngực không ổn định
  • C. Nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên (STEMI)
  • D. Viêm màng ngoài tim cấp

Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong sự phát triển của xơ vữa động mạch vành?

  • A. Tiền sử gia đình mắc bệnh tim mạch sớm
  • B. Rối loạn lipid máu
  • C. Ít vận động thể lực
  • D. Tuổi cao

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra cơn đau thắt ngực ổn định là gì?

  • A. Hẹp cố định động mạch vành do xơ vữa
  • B. Co thắt động mạch vành
  • C. Tắc nghẽn hoàn toàn động mạch vành
  • D. Viêm động mạch vành

Câu 4: Thuốc nào sau đây được khuyến cáo sử dụng lâu dài cho bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim để giảm nguy cơ tái phát?

  • A. Ức chế men chuyển (ACEI)
  • B. Thuốc chẹn beta
  • C. Statin
  • D. Aspirin

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, không hút thuốc, không đái tháo đường, huyết áp 130/85 mmHg, cholesterol toàn phần 220 mg/dL. Theo thang điểm Framingham Risk Score, yếu tố nguy cơ tim mạch nào có thể cải thiện được ở bệnh nhân này để giảm nguy cơ mắc bệnh mạch vành?

  • A. Tuổi
  • B. Giới tính
  • C. Cholesterol toàn phần
  • D. Tiền sử gia đình

Câu 6: Biện pháp can thiệp mạch vành qua da (PCI) nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên (STEMI)?

  • A. Đặt stent thường quy
  • B. PCI thì đầu (primary PCI)
  • C. Phẫu thuật bắc cầu chủ vành (CABG)
  • D. Điều trị nội khoa tối ưu

Câu 7: Triệu chứng đau thắt ngực Prinzmetal (đau thắt ngực biến thể) thường có đặc điểm gì khác biệt so với đau thắt ngực ổn định?

  • A. Xảy ra khi gắng sức
  • B. Giảm khi dùng Nitroglycerin
  • C. Liên quan đến mức độ gắng sức
  • D. Xảy ra khi nghỉ ngơi, đặc biệt vào ban đêm hoặc sáng sớm

Câu 8: Xét nghiệm nào sau đây có độ nhạy và độ đặc hiệu cao nhất trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp?

  • A. Creatine kinase MB (CK-MB)
  • B. Myoglobin
  • C. Troponin tim
  • D. Điện tâm đồ (ECG)

Câu 9: Mục tiêu chính của điều trị nội khoa bệnh mạch vành mạn tính là gì?

  • A. Phục hồi hoàn toàn chức năng mạch vành
  • B. Giảm triệu chứng và ngăn ngừa biến cố tim mạch
  • C. Loại bỏ hoàn toàn mảng xơ vữa
  • D. Cải thiện chức năng thất trái

Câu 10: Thuốc chẹn beta có cơ chế tác dụng chính nào trong điều trị đau thắt ngực?

  • A. Giảm nhu cầu oxy cơ tim
  • B. Giãn mạch vành
  • C. Ức chế kết tập tiểu cầu
  • D. Giảm huyết áp

Câu 11: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, được chẩn đoán đau thắt ngực ổn định. Trong quá trình tư vấn thay đổi lối sống, lời khuyên nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Uống đủ nước mỗi ngày
  • B. Ngủ đủ giấc 8 tiếng mỗi đêm
  • C. Tập thể dục nhẹ nhàng hàng ngày
  • D. Ngừng hút thuốc lá hoàn toàn

Câu 12: Chống chỉ định tuyệt đối của thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu cơ tim cấp là gì?

  • A. Tăng huyết áp không kiểm soát
  • B. Tiền sử xuất huyết não
  • C. Đái tháo đường
  • D. Suy thận mạn

Câu 13: Biến chứng cơ học nào sau đây có thể xảy ra trong giai đoạn cấp của nhồi máu cơ tim và gây suy tim cấp?

  • A. Rối loạn nhịp tim
  • B. Hở van hai lá cấp
  • C. Vỡ thành tự do thất trái
  • D. Viêm màng ngoài tim sau nhồi máu

Câu 14: Trong cấp cứu cơn đau thắt ngực, nitroglycerin thường được dùng đường nào và có tác dụng nhanh nhất?

  • A. Ngậm dưới lưỡi
  • B. Uống
  • C. Tiêm tĩnh mạch
  • D. Dán trên da

Câu 15: Chỉ định chụp mạch vành xâm lấn (coronary angiography) thường được cân nhắc trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Đau ngực không điển hình
  • B. Đau thắt ngực không ổn định
  • C. Đau thắt ngực ổn định, đáp ứng tốt với điều trị nội khoa
  • D. Bệnh nhân trẻ tuổi, không có yếu tố nguy cơ tim mạch

Câu 16: Loại thuốc ức chế thụ thể P2Y12 nào thường được sử dụng sau can thiệp mạch vành qua da (PCI) cùng với aspirin để dự phòng huyết khối stent?

  • A. Dipyridamole
  • B. Ticlopidine
  • C. Clopidogrel
  • D. Warfarin

Câu 17: Mục tiêu LDL-cholesterol được khuyến cáo cho bệnh nhân bệnh mạch vành có nguy cơ rất cao là bao nhiêu?

  • A. < 100 mg/dL
  • B. < 130 mg/dL
  • C. < 160 mg/dL
  • D. < 70 mg/dL

Câu 18: Bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cần được theo dõi và đánh giá chức năng thất trái bằng phương pháp nào?

  • A. Điện tâm đồ (ECG)
  • B. Siêu âm tim
  • C. Chụp X-quang tim phổi
  • D. Chụp cộng hưởng từ tim (MRI tim)

Câu 19: Trong hội chứng vành cấp (ACS), thuật ngữ "TIMI risk score" được sử dụng để làm gì?

  • A. Đánh giá nguy cơ tử vong và biến cố tim mạch
  • B. Chẩn đoán xác định nhồi máu cơ tim
  • C. Đánh giá mức độ hẹp mạch vành
  • D. Lựa chọn phương pháp tái tưới máu mạch vành

Câu 20: Biện pháp phục hồi chức năng tim mạch (cardiac rehabilitation) có vai trò như thế nào đối với bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim?

  • A. Thay thế hoàn toàn điều trị nội khoa
  • B. Chỉ có vai trò về tâm lý
  • C. Không có vai trò trong giảm nguy cơ tái phát
  • D. Cải thiện chất lượng cuộc sống và giảm nguy cơ biến cố tim mạch

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, đau ngực khi gắng sức nhẹ, ECG bình thường, nghiệm pháp gắng sức tim mạch dương tính. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong chẩn đoán bệnh mạch vành ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Theo dõi ECG định kỳ
  • B. Chụp cắt lớp vi tính mạch vành (CT mạch vành)
  • C. Siêu âm tim gắng sức
  • D. Chụp xạ hình tưới máu cơ tim

Câu 22: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) được khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân bệnh mạch vành trong trường hợp nào đặc biệt?

  • A. Đau thắt ngực ổn định
  • B. Đau thắt ngực Prinzmetal
  • C. Bệnh mạch vành kèm suy tim hoặc rối loạn chức năng thất trái
  • D. Bệnh mạch vành không có triệu chứng

Câu 23: Trong điều trị đau thắt ngực, thuốc chẹn kênh canxi có cơ chế tác dụng chính nào?

  • A. Giảm nhịp tim
  • B. Giãn mạch vành và giảm sức co bóp cơ tim
  • C. Ức chế kết tập tiểu cầu
  • D. Giảm cholesterol máu

Câu 24: Xét nghiệm HbA1c được sử dụng để đánh giá yếu tố nguy cơ nào liên quan đến bệnh mạch vành?

  • A. Rối loạn lipid máu
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Hút thuốc lá
  • D. Đái tháo đường

Câu 25: Phương pháp điều trị nào sau đây không được khuyến cáo thường quy trong giai đoạn sớm của nhồi máu cơ tim cấp?

  • A. Liệu pháp kháng kết tập tiểu cầu kép
  • B. Thuốc chống đông
  • C. Phẫu thuật bắc cầu chủ vành (CABG)
  • D. Can thiệp mạch vành qua da (PCI)

Câu 26: Tình trạng "kháng trị aspirin" (aspirin resistance) có ý nghĩa lâm sàng gì trong bệnh mạch vành?

  • A. Giảm hiệu quả của thuốc chẹn beta
  • B. Tăng nguy cơ biến cố huyết khối
  • C. Giảm nguy cơ chảy máu
  • D. Không có ý nghĩa lâm sàng

Câu 27: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, sau nhồi máu cơ tim, có phân suất tống máu thất trái (EF) giảm còn 35%. Thuốc nào sau đây được khuyến cáo để cải thiện tiên lượng và giảm nguy cơ tử vong?

  • A. Ức chế men chuyển (ACEI)
  • B. Thuốc chẹn kênh canxi
  • C. Nitrat
  • D. Digoxin

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ tái hẹp stent sau can thiệp mạch vành qua da (PCI) bằng stent phủ thuốc?

  • A. Uống nhiều nước
  • B. Tập thể dục cường độ cao
  • C. Ăn chế độ ăn ít muối
  • D. Liệu pháp kháng kết tập tiểu cầu kép (DAPT)

Câu 29: Dấu hiệu nào sau đây trên điện tâm đồ (ECG) gợi ý thiếu máu cơ tim cục bộ nhưng chưa gây tổn thương cơ tim vĩnh viễn?

  • A. Sóng Q hoại tử
  • B. ST chênh xuống và/hoặc sóng T âm
  • C. ST chênh lên
  • D. Block nhánh phải hoàn toàn

Câu 30: Trong trường hợp bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định, mục tiêu điều trị ban đầu quan trọng nhất là gì?

  • A. Tái thông mạch vành ngay lập tức
  • B. Điều trị rối loạn lipid máu
  • C. Ổn định bệnh nhân và ngăn ngừa nhồi máu cơ tim
  • D. Phục hồi chức năng tim mạch

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, nhập viện vì đau ngực trái dữ dội, kéo dài hơn 20 phút, không giảm khi nghỉ ngơi. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy ST chênh lên ở đạo trình V2-V4. Men tim tăng cao. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong sự phát triển của xơ vữa động mạch vành?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra cơn đau thắt ngực ổn định là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Thuốc nào sau đây được khuyến cáo sử dụng lâu dài cho bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim để giảm nguy cơ tái phát?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, không hút thuốc, không đái tháo đường, huyết áp 130/85 mmHg, cholesterol toàn phần 220 mg/dL. Theo thang điểm Framingham Risk Score, yếu tố nguy cơ tim mạch nào có thể cải thiện được ở bệnh nhân này để giảm nguy cơ mắc bệnh mạch vành?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Biện pháp can thiệp mạch vành qua da (PCI) nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên (STEMI)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Triệu chứng đau thắt ngực Prinzmetal (đau thắt ngực biến thể) thường có đặc điểm gì khác biệt so với đau thắt ngực ổn định?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Xét nghiệm nào sau đây có độ nhạy và độ đặc hiệu cao nhất trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Mục tiêu chính của điều trị nội khoa bệnh mạch vành mạn tính là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Thuốc chẹn beta có cơ chế tác dụng chính nào trong điều trị đau thắt ngực?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, được chẩn đoán đau thắt ngực ổn định. Trong quá trình tư vấn thay đổi lối sống, lời khuyên nào sau đây là quan trọng nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chống chỉ định tuyệt đối của thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu cơ tim cấp là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Biến chứng cơ học nào sau đây có thể xảy ra trong giai đoạn cấp của nhồi máu cơ tim và gây suy tim cấp?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong cấp cứu cơn đau thắt ngực, nitroglycerin thường được dùng đường nào và có tác dụng nhanh nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Chỉ định chụp mạch vành xâm lấn (coronary angiography) thường được cân nhắc trong trường hợp nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Loại thuốc ức chế thụ thể P2Y12 nào thường được sử dụng sau can thiệp mạch vành qua da (PCI) cùng với aspirin để dự phòng huyết khối stent?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Mục tiêu LDL-cholesterol được khuyến cáo cho bệnh nhân bệnh mạch vành có nguy cơ rất cao là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cần được theo dõi và đánh giá chức năng thất trái bằng phương pháp nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong hội chứng vành cấp (ACS), thuật ngữ 'TIMI risk score' được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Biện pháp phục hồi chức năng tim mạch (cardiac rehabilitation) có vai trò như thế nào đối với bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, đau ngực khi gắng sức nhẹ, ECG bình thường, nghiệm pháp gắng sức tim mạch dương tính. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong chẩn đoán bệnh mạch vành ở bệnh nhân này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) được khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân bệnh mạch vành trong trường hợp nào đặc biệt?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong điều trị đau thắt ngực, thuốc chẹn kênh canxi có cơ chế tác dụng chính nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xét nghiệm HbA1c được sử dụng để đánh giá yếu tố nguy cơ nào liên quan đến bệnh mạch vành?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phương pháp điều trị nào sau đây không được khuyến cáo thường quy trong giai đoạn sớm của nhồi máu cơ tim cấp?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Tình trạng 'kháng trị aspirin' (aspirin resistance) có ý nghĩa lâm sàng gì trong bệnh mạch vành?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, sau nhồi máu cơ tim, có phân suất tống máu thất trái (EF) giảm còn 35%. Thuốc nào sau đây được khuyến cáo để cải thiện tiên lượng và giảm nguy cơ tử vong?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ tái hẹp stent sau can thiệp mạch vành qua da (PCI) bằng stent phủ thuốc?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Dấu hiệu nào sau đây trên điện tâm đồ (ECG) gợi ý thiếu máu cơ tim cục bộ nhưng chưa gây tổn thương cơ tim vĩnh viễn?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong trường hợp bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định, mục tiêu điều trị ban đầu quan trọng nhất là gì?

Xem kết quả