Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Suy Mạch Vành 1 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Suy Mạch Vành 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, tăng huyết áp không kiểm soát, đến khám vì đau ngực trái. Cơn đau xuất hiện khi gắng sức đi bộ nhanh lên dốc, kéo dài khoảng 5 phút và giảm khi nghỉ ngơi. Đau có tính chất đè ép, lan lên vai trái. Yếu tố nguy cơ nào sau đây có khả năng đóng vai trò quan trọng nhất trong trường hợp này?

  • A. Tuổi cao
  • B. Giới tính nam
  • C. Đau ngực khi gắng sức
  • D. Tiền sử hút thuốc lá và tăng huyết áp không kiểm soát

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chủ yếu gây ra cơn đau thắt ngực ổn định trong bệnh mạch vành là gì?

  • A. Giảm cung cấp oxy cơ tim do hẹp cố định động mạch vành
  • B. Co thắt động mạch vành gây giảm đột ngột lưu lượng máu
  • C. Tăng nhu cầu oxy cơ tim đột ngột do gắng sức quá mức
  • D. Viêm động mạch vành gây tắc nghẽn lòng mạch

Câu 3: Điện tâm đồ (ECG) trong cơn đau thắt ngực ổn định thường có đặc điểm nào sau đây khi bệnh nhân hết đau ngực?

  • A. Luôn có ST chênh lên ở nhiều đạo trình
  • B. Luôn có sóng Q bệnh lý
  • C. Có thể bình thường hoặc thay đổi ST-T không đặc hiệu
  • D. Luôn có block nhánh trái hoàn toàn

Câu 4: Thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn đầu tay để điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định và cải thiện khả năng gắng sức?

  • A. Ức chế men chuyển (ACE inhibitors)
  • B. Thuốc chẹn beta giao cảm (Beta-blockers)
  • C. Thuốc lợi tiểu thiazide
  • D. Statin

Câu 5: Một bệnh nhân đang dùng thuốc chẹn beta để điều trị đau thắt ngực ổn định. Tác dụng phụ nào sau đây bệnh nhân cần được theo dõi và tư vấn?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Nhịp tim nhanh
  • C. Nhịp tim chậm
  • D. Tăng đường huyết

Câu 6: Nitroglycerin được sử dụng để cắt cơn đau thắt ngực cấp tính vì cơ chế tác dụng nào sau đây?

  • A. Tăng cường sức co bóp cơ tim
  • B. Giảm tần số tim
  • C. Ức chế kết tập tiểu cầu
  • D. Giãn mạch vành và giảm tiền gánh

Câu 7: Đau thắt ngực không ổn định khác với đau thắt ngực ổn định ở điểm nào quan trọng nhất về mặt tiên lượng và xử trí?

  • A. Vị trí đau ngực
  • B. Nguy cơ tiến triển thành nhồi máu cơ tim
  • C. Thời gian đau ngực
  • D. Đáp ứng với Nitroglycerin

Câu 8: Một bệnh nhân nhập viện vì đau thắt ngực không ổn định. Xét nghiệm men tim (Troponin) âm tính. ECG không ST chênh lên. Phân loại nguy cơ theo thang điểm TIMI, bệnh nhân thuộc nhóm nguy cơ trung bình. Bước xử trí tiếp theo phù hợp nhất là gì?

  • A. Cho xuất viện và hẹn tái khám sau 1 tháng
  • B. Chỉ dùng Nitroglycerin khi đau ngực
  • C. Điều trị nội khoa tích cực và xem xét chụp mạch vành
  • D. Chụp mạch vành cấp cứu

Câu 9: Trong hội chứng mạch vành cấp có ST chênh lên (STEMI), mục tiêu tái tưới máu cơ tim cần đạt được trong thời gian bao lâu kể từ khi bệnh nhân đến bệnh viện?

  • A. Trong vòng 24 giờ
  • B. Trong vòng 90 phút (nếu PCI)
  • C. Trong vòng 6 giờ
  • D. Trong vòng 12 giờ

Câu 10: Biến chứng cơ học nào sau đây là biến chứng cấp tính nguy hiểm nhất của nhồi máu cơ tim cấp?

  • A. Vỡ tim
  • B. Hở van hai lá cấp
  • C. Thông liên thất sau nhồi máu
  • D. Phình vách liên thất

Câu 11: Chụp mạch vành (coronary angiography) là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định bệnh mạch vành vì lý do nào sau đây?

  • A. Đánh giá chức năng thất trái
  • B. Phát hiện rối loạn nhịp tim
  • C. Xác định trực tiếp mức độ hẹp của động mạch vành
  • D. Đo huyết áp động mạch phổi

Câu 12: Phương pháp can thiệp mạch vành qua da (PCI) bao gồm những kỹ thuật chính nào để tái thông lòng mạch vành bị tắc nghẽn?

  • A. Phẫu thuật bắc cầu chủ vành và tạo hình mạch vành
  • B. Bóng nong mạch vành và đặt stent
  • C. Thuốc tiêu sợi huyết và kháng đông
  • D. Cắt đốt điện sinh lý và cấy máy tạo nhịp

Câu 13: Phẫu thuật bắc cầu chủ vành (CABG) thường được chỉ định trong trường hợp bệnh mạch vành nào sau đây?

  • A. Hẹp một nhánh động mạch vành mức độ nhẹ
  • B. Đau thắt ngực ổn định đáp ứng tốt với thuốc
  • C. Nhồi máu cơ tim cấp ST không chênh lên
  • D. Hẹp thân chung động mạch vành trái hoặc hẹp nhiều nhánh

Câu 14: Aspirin được sử dụng trong điều trị bệnh mạch vành với mục đích chính nào?

  • A. Kháng kết tập tiểu cầu
  • B. Giảm cholesterol máu
  • C. Hạ huyết áp
  • D. Giãn mạch vành

Câu 15: Statin được sử dụng trong điều trị bệnh mạch vành nhằm mục tiêu nào quan trọng nhất về lâu dài?

  • A. Giảm triệu chứng đau thắt ngực
  • B. Ổn định mảng xơ vữa và giảm cholesterol LDL
  • C. Cải thiện chức năng co bóp cơ tim
  • D. Ngăn ngừa co thắt mạch vành

Câu 16: Một bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim được khuyến cáo thay đổi lối sống. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tập thể dục cường độ cao hàng ngày
  • B. Ăn chay trường
  • C. Ngừng hút thuốc lá hoàn toàn
  • D. Uống rượu vang đỏ mỗi ngày

Câu 17: Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors) có vai trò chính nào, đặc biệt ở bệnh nhân có kèm theo suy tim hoặc tăng huyết áp?

  • A. Giảm đau thắt ngực
  • B. Giảm cholesterol máu
  • C. Giảm nhịp tim
  • D. Giảm hậu gánh và kiểm soát huyết áp

Câu 18: Thuốc chẹn kênh canxi (Calcium channel blockers) được sử dụng trong điều trị bệnh mạch vành với cơ chế nào sau đây?

  • A. Ức chế thụ thể beta giao cảm
  • B. Giãn mạch vành và giảm sức co bóp cơ tim
  • C. Ức chế men chuyển angiotensin
  • D. Kháng thụ thể aldosterone

Câu 19: Một bệnh nhân bị đau thắt ngực Prinzmetal (co thắt mạch vành). Thuốc nào sau đây được coi là điều trị đặc hiệu và hiệu quả nhất?

  • A. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • B. Aspirin
  • C. Thuốc chẹn kênh canxi
  • D. Statin

Câu 20: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong việc theo dõi hiệu quả điều trị và tiên lượng bệnh mạch vành?

  • A. Điện tâm đồ (ECG)
  • B. Men tim (Troponin)
  • C. Công thức máu
  • D. Lipid máu

Câu 21: Bệnh nhân sau can thiệp mạch vành qua da (PCI) cần được dùng thuốc kháng kết tập tiểu cầu kép (DAPT) trong thời gian tối thiểu là bao lâu?

  • A. 1 tháng
  • B. 6-12 tháng
  • C. 3 tháng
  • D. 24 tháng

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ tái hẹp sau can thiệp mạch vành qua da (PCI) bằng stent?

  • A. Sử dụng stent phủ thuốc (Drug-eluting stent - DES)
  • B. Sử dụng stent kim loại thường (Bare-metal stent - BMS)
  • C. Uống nhiều nước sau can thiệp
  • D. Tập thể dục ngay sau can thiệp

Câu 23: Trong trường hợp nào sau đây, nghiệm pháp gắng sức (exercise stress test) được chỉ định để chẩn đoán bệnh mạch vành?

  • A. Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên
  • B. Đau thắt ngực không ổn định nguy cơ cao
  • C. Đau ngực nghi ngờ bệnh mạch vành, ECG bình thường
  • D. Suy tim nặng

Câu 24: Siêu âm tim gắng sức (stress echocardiography) có ưu điểm gì so với nghiệm pháp gắng sức điện tim thông thường trong chẩn đoán bệnh mạch vành?

  • A. Đơn giản và dễ thực hiện hơn
  • B. Đánh giá trực tiếp chức năng cơ tim vùng
  • C. Ít tốn kém hơn
  • D. Không cần bệnh nhân gắng sức

Câu 25: Trong bối cảnh cấp cứu nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên (STEMI), thuốc tiêu sợi huyết (thrombolytics) được sử dụng khi nào?

  • A. Luôn là lựa chọn đầu tay trong STEMI
  • B. Khi bệnh nhân có chống chỉ định với PCI
  • C. Sau khi đã can thiệp PCI thành công
  • D. Khi không thể PCI trong thời gian khuyến cáo

Câu 26: Chống chỉ định tuyệt đối của thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên (STEMI) bao gồm tình trạng nào sau đây?

  • A. Tăng huyết áp nhẹ
  • B. Tiền sử loét dạ dày
  • C. Xuất huyết não trước đó
  • D. Tiểu đường

Câu 27: Mục tiêu kiểm soát huyết áp ở bệnh nhân bệnh mạch vành là bao nhiêu?

  • A. < 140/90 mmHg
  • B. < 130/80 mmHg
  • C. < 150/90 mmHg
  • D. < 120/70 mmHg

Câu 28: Mục tiêu kiểm soát cholesterol LDL (LDL-C) ở bệnh nhân bệnh mạch vành có nguy cơ rất cao là bao nhiêu?

  • A. < 55 mg/dL
  • B. < 70 mg/dL
  • C. < 100 mg/dL
  • D. < 130 mg/dL

Câu 29: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây bệnh mạch vành có thể thay đổi được?

  • A. Hút thuốc lá
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Rối loạn lipid máu
  • D. Tuổi tác

Câu 30: Giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân bệnh mạch vành cần tập trung vào những nội dung chính nào để dự phòng thứ phát?

  • A. Tuân thủ điều trị, thay đổi lối sống, nhận biết triệu chứng, tái khám
  • B. Chỉ cần tuân thủ dùng thuốc đầy đủ
  • C. Chủ yếu tập trung vào chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt
  • D. Không cần tái khám nếu cảm thấy khỏe mạnh

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, đến khám vì đau ngực trái kiểu đè ép, xuất hiện khi gắng sức đi bộ nhanh lên dốc và giảm khi nghỉ ngơi. Điện tâm đồ (ECG) lúc nghỉ bình thường. Nghi ngờ đầu tiên hướng tới bệnh lý nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong sự phát triển bệnh xơ vữa động mạch vành?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra cơn đau thắt ngực trong bệnh mạch vành là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một bệnh nhân nhập viện vì đau ngực dữ dội kéo dài 45 phút không giảm khi nghỉ ngơi. ECG cho thấy ST chênh lên ở chuyển đạo trước tim. Xét nghiệm Troponin T tăng cao. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Thuốc nào sau đây được khuyến cáo sử dụng *thường quy* cho bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp, *ngay khi nhập viện*?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Biện pháp can thiệp tái tưới máu mạch vành *ưu tiên* nhất trong vòng 12 giờ đầu của nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên (STEMI) là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một bệnh nhân đau thắt ngực ổn định đã được điều trị bằng chẹn beta và nitrat tác dụng kéo dài. Tuy nhiên, cơn đau vẫn xuất hiện thường xuyên. Thuốc nào sau đây có thể được *thêm vào* để cải thiện triệu chứng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Điện tâm đồ (ECG) trong cơn đau thắt ngực Prinzmetal (do co thắt mạch vành) thường biểu hiện đặc trưng bởi dấu hiệu nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xét nghiệm nào sau đây được xem là 'tiêu chuẩn vàng' để chẩn đoán xác định hẹp tắc động mạch vành?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp được xuất viện. Thuốc nào sau đây cần được sử dụng *lâu dài* để dự phòng thứ phát các biến cố tim mạch?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Mục tiêu chính của việc điều trị đau thắt ngực ổn định là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Biện pháp nào sau đây giúp *giảm gánh nặng* cho tim và *giảm nhu cầu oxy* cơ tim, từ đó giảm tần suất cơn đau thắt ngực?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, không hút thuốc, không tăng huyết áp, nhập viện vì đau ngực khi nghỉ ngơi, thường xảy ra vào ban đêm. ECG lúc đau ngực có ST chênh lên thoáng qua, sau đó trở về bình thường. Nghi ngờ bệnh lý nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong cơn đau thắt ngực không ổn định, nguy cơ *tiến triển thành nhồi máu cơ tim* là như thế nào so với đau thắt ngực ổn định?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Thuốc nào sau đây có tác dụng *giãn mạch vành* và *giảm tiền gánh*, giúp giảm triệu chứng đau thắt ngực?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một bệnh nhân đang dùng thuốc chẹn beta giao cảm để điều trị đau thắt ngực. Tác dụng phụ *cần theo dõi* khi sử dụng thuốc này là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Mục đích của nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ (ECG stress test) trong chẩn đoán bệnh mạch vành là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong trường hợp nào sau đây, phẫu thuật bắc cầu chủ vành (CABG) thường được ưu tiên hơn so với can thiệp mạch vành qua da (PCI) trong điều trị bệnh mạch vành?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Biến chứng cơ học *nguy hiểm nhất* và *thường gặp nhất* trong giai đoạn sớm của nhồi máu cơ tim cấp là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một bệnh nhân sau can thiệp mạch vành qua da (PCI) được đặt stent phủ thuốc. Thuốc kháng kết tập tiểu cầu kép (DAPT) cần được duy trì trong thời gian tối thiểu là bao lâu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố nguy cơ chính gây bệnh mạch vành?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) được khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp vì lợi ích nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một bệnh nhân đau thắt ngực ổn định, có kèm theo tăng huyết áp. Nhóm thuốc nào sau đây vừa có tác dụng điều trị đau thắt ngực, vừa kiểm soát huyết áp hiệu quả?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phương pháp điều trị nào sau đây giúp *cải thiện tiên lượng sống còn* ở bệnh nhân bệnh mạch vành mạn tính có triệu chứng đau thắt ngực ổn định?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong trường hợp đau thắt ngực *không đáp ứng* với điều trị nội khoa tối ưu, cần xem xét biện pháp can thiệp nào tiếp theo?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một bệnh nhân nhập viện vì đau ngực không ổn định. Xét nghiệm Troponin T âm tính. ECG không có ST chênh lên. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chức năng của tiểu cầu trong bệnh sinh của hội chứng mạch vành cấp là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một bệnh nhân có tiền sử đau thắt ngực ổn định, nay xuất hiện cơn đau ngực *dài hơn, nặng hơn, và dễ khởi phát hơn*. Tình trạng này được gọi là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Xét nghiệm Troponin tim là một dấu ấn sinh học quan trọng trong chẩn đoán bệnh lý tim mạch nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Mục tiêu LDL-cholesterol cần đạt được ở bệnh nhân bệnh mạch vành có nguy cơ tim mạch rất cao là bao nhiêu theo khuyến cáo hiện hành?

Xem kết quả