Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, nhập viện vì tiêu chảy cấp 3 ngày. Khám thấy da khô, niêm mạc khô, HA 90/60 mmHg, mạch nhanh. Xét nghiệm BUN và Creatinin máu tăng cao so với trước. Loại suy thận cấp nào có khả năng cao nhất?
- A. Suy thận cấp trước thận (Prerenal AKI)
- B. Suy thận cấp tại thận (Intrinsic/Renal AKI)
- C. Suy thận cấp sau thận (Postrenal AKI)
- D. Suy thận cấp do thuốc cản quang
Câu 2: Cơ chế chính gây tổn thương ống thận trong suy thận cấp do hoại tử ống thận cấp (ATN) thường liên quan đến:
- A. Tắc nghẽn đường niệu
- B. Thiếu máu cục bộ và độc tố trực tiếp lên tế bào ống thận
- C. Viêm cầu thận cấp tính
- D. Phản ứng dị ứng tại thận
Câu 3: Giai đoạn nào sau đây trong diễn tiến của suy thận cấp thường có nguy cơ cao nhất gây ra các biến chứng như tăng kali máu và phù phổi cấp?
- A. Giai đoạn khởi đầu
- B. Giai đoạn hồi phục
- C. Giai đoạn thiểu niệu/vô niệu
- D. Giai đoạn đa niệu
Câu 4: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, tiền sử sỏi thận, nhập viện vì đau hông lưng dữ dội và vô niệu 24 giờ. Siêu âm thận cho thấy thận phải ứ nước độ III, thận trái bình thường. Nguyên nhân gây suy thận cấp có khả năng cao nhất là:
- A. Viêm cầu thận cấp
- B. Hoại tử ống thận cấp do thuốc
- C. Tắc nghẽn đường niệu dưới thận (Postrenal obstruction)
- D. Hội chứng gan thận
Câu 5: Xét nghiệm nước tiểu trong suy thận cấp trước thận điển hình thường có đặc điểm nào sau đây?
- A. Tỷ trọng nước tiểu thấp, Natri niệu cao
- B. Tỷ trọng nước tiểu cao, Natri niệu thấp
- C. Protein niệu lượng nhiều, trụ hồng cầu
- D. Nhiều bạch cầu niệu, vi khuẩn niệu
Câu 6: Trong suy thận cấp, tình trạng tăng kali máu nguy hiểm nhất vì có thể gây ra biến chứng nào sau đây?
- A. Co giật
- B. Hôn mê
- C. Xuất huyết tiêu hóa
- D. Rối loạn nhịp tim nguy hiểm
Câu 7: Biện pháp điều trị ban đầu quan trọng nhất trong suy thận cấp trước thận do giảm thể tích tuần hoàn là:
- A. Bù dịch bằng đường truyền tĩnh mạch
- B. Sử dụng thuốc lợi tiểu
- C. Lọc máu thận nhân tạo
- D. Hạn chế protein trong chế độ ăn
Câu 8: Thuốc nào sau đây có thể gây suy thận cấp tại thận do hoại tử ống thận cấp khi sử dụng kéo dài hoặc liều cao?
- A. Amoxicillin
- B. Ciprofloxacin
- C. Gentamicin (Aminoglycoside)
- D. Ceftriaxone
Câu 9: Theo tiêu chuẩn KDIGO, suy thận cấp được chẩn đoán khi có một trong các tiêu chí nào sau đây?
- A. Protein niệu > 3g/ngày
- B. Hồng cầu niệu > 20 hồng cầu/vi trường
- C. GFR < 60 ml/phút/1.73m2 kéo dài > 3 tháng
- D. Tăng Creatinin huyết thanh ≥ 0.3 mg/dL trong vòng 48 giờ HOẶC tăng Creatinin huyết thanh ≥ 1.5 lần so với ban đầu trong vòng 7 ngày HOẶC thể tích nước tiểu < 0.5 mL/kg/giờ trong > 6 giờ
Câu 10: Một bệnh nhân nữ, 60 tuổi, sau phẫu thuật tim hở, xuất hiện thiểu niệu, Creatinin máu tăng nhanh. Chẩn đoán hình ảnh loại trừ tắc nghẽn đường niệu. Xét nghiệm nước tiểu có trụ bùn (muddy brown casts). Loại suy thận cấp nào phù hợp nhất?
- A. Suy thận cấp trước thận
- B. Suy thận cấp tại thận do hoại tử ống thận cấp (ATN)
- C. Suy thận cấp sau thận
- D. Viêm cầu thận cấp
Câu 11: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là điều trị bảo tồn trong suy thận cấp?
- A. Kiểm soát dịch và điện giải
- B. Điều chỉnh chế độ ăn
- C. Sử dụng thuốc lợi tiểu (trong một số trường hợp)
- D. Ghép thận
Câu 12: Trong suy thận cấp, tình trạng toan chuyển hóa thường xảy ra do cơ chế nào?
- A. Tăng sản xuất acid lactic
- B. Giảm khả năng thải acid và tái hấp thu bicarbonate của thận
- C. Mất bicarbonate qua đường tiêu hóa
- D. Tăng dị hóa protein
Câu 13: Yếu tố nguy cơ nào sau đây làm tăng khả năng phát triển suy thận cấp do thuốc cản quang?
- A. Tuổi trẻ
- B. Giới tính nữ
- C. Bệnh thận mạn tính từ trước
- D. Huyết áp thấp
Câu 14: Trong giai đoạn hồi phục của suy thận cấp, điều quan trọng cần theo dõi là:
- A. Nguy cơ mất nước và rối loạn điện giải do đa niệu
- B. Nguy cơ tăng kali máu trở lại
- C. Nguy cơ tái phát suy thận cấp
- D. Nguy cơ nhiễm trùng huyết
Câu 15: Phương pháp lọc máu nào thường được ưu tiên sử dụng trong suy thận cấp có huyết động không ổn định?
- A. Lọc máu ngắt quãng (Intermittent Hemodialysis - IHD)
- B. Lọc máu liên tục (Continuous Renal Replacement Therapy - CRRT)
- C. Thẩm phân phúc mạc (Peritoneal Dialysis - PD)
- D. Lọc máu hấp phụ (Hemoperfusion)
Câu 16: Một bệnh nhân nam, 65 tuổi, nhập viện vì bí tiểu hoàn toàn. Nguyên nhân gây suy thận cấp sau thận phổ biến nhất ở nam giới lớn tuổi là:
- A. Phì đại tuyến tiền liệt lành tính (Benign Prostatic Hyperplasia - BPH)
- B. Sỏi niệu quản
- C. Hẹp niệu đạo
- D. Ung thư bàng quang
Câu 17: Trong suy thận cấp do viêm cầu thận cấp, cơ chế bệnh sinh chính liên quan đến:
- A. Thiếu máu cục bộ cầu thận
- B. Phản ứng viêm và tổn thương cầu thận do miễn dịch
- C. Tắc nghẽn ống thận bởi trụ protein
- D. Co mạch máu thận
Câu 18: Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt suy thận cấp trước thận với suy thận cấp tại thận trong giai đoạn sớm?
- A. Tổng phân tích nước tiểu
- B. Siêu âm Doppler mạch máu thận
- C. Tỷ lệ BUN/Creatinin máu
- D. Độ thanh thải Creatinin (Creatinin clearance)
Câu 19: Biện pháp nào sau đây giúp dự phòng suy thận cấp do thuốc cản quang ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ?
- A. Sử dụng thuốc lợi tiểu trước khi chụp
- B. Bù đủ dịch bằng đường truyền tĩnh mạch trước và sau khi sử dụng thuốc cản quang
- C. Hạn chế muối trong chế độ ăn
- D. Sử dụng Erythropoietin
Câu 20: Trong điều trị tăng kali máu cấp cứu ở bệnh nhân suy thận cấp, Calcium Gluconate có tác dụng gì?
- A. Tăng thải kali qua thận
- B. Đưa kali từ ngoại bào vào nội bào
- C. Ổn định màng tế bào cơ tim, giảm nguy cơ rối loạn nhịp tim
- D. Đối kháng tác dụng của Aldosterone
Câu 21: Một bệnh nhân nữ, 45 tuổi, bị hội chứng ly giải u sau hóa trị ung thư bạch cầu cấp, có nguy cơ cao phát triển suy thận cấp do cơ chế nào?
- A. Thiếu máu cục bộ thận do hạ huyết áp
- B. Tổn thương ống thận trực tiếp do hóa chất
- C. Phản ứng dị ứng với hóa chất
- D. Tắc nghẽn ống thận do tinh thể acid uric và phosphate
Câu 22: Mục tiêu chính của chế độ ăn hạn chế protein ở bệnh nhân suy thận cấp là gì?
- A. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể
- B. Giảm sản xuất các chất thải chứa nitơ và triệu chứng Ure máu
- C. Ngăn ngừa mất protein qua nước tiểu
- D. Kiểm soát cân bằng điện giải
Câu 23: Trong suy thận cấp, chỉ định lọc máu thận nhân tạo KHÔNG bao gồm trường hợp nào sau đây?
- A. Quá tải dịch không đáp ứng với lợi tiểu
- B. Tăng kali máu nặng không kiểm soát được bằng thuốc
- C. Toan chuyển hóa nặng
- D. Tăng Creatinin máu đơn thuần, không có biến chứng khác
Câu 24: Loại thuốc lợi tiểu nào thường được sử dụng trong suy thận cấp thiểu niệu để chuyển sang giai đoạn đa niệu, nếu còn đáp ứng?
- A. Lợi tiểu quai (Furosemide)
- B. Lợi tiểu thiazide (Hydrochlorothiazide)
- C. Lợi tiểu giữ kali (Spironolactone)
- D. Lợi tiểu thẩm thấu (Mannitol)
Câu 25: Biến chứng nhiễm trùng trong suy thận cấp thường gặp nhất là:
- A. Nhiễm trùng tiết niệu
- B. Viêm phổi
- C. Nhiễm trùng huyết
- D. Nhiễm trùng da và mô mềm
Câu 26: Trong suy thận cấp, tình trạng thiếu máu thường là do giảm sản xuất chất nào sau đây tại thận?
- A. Vitamin B12
- B. Sắt
- C. Erythropoietin (EPO)
- D. Yếu tố đông máu
Câu 27: Một bệnh nhân nam, 35 tuổi, sau tai nạn giao thông đa chấn thương, tụt huyết áp kéo dài, xuất hiện suy thận cấp. Loại suy thận cấp nào có khả năng cao nhất?
- A. Suy thận cấp trước thận do giảm tưới máu (Prerenal azotemia)
- B. Suy thận cấp tại thận do viêm cầu thận (Glomerulonephritis)
- C. Suy thận cấp sau thận do vỡ bàng quang (Postrenal obstruction)
- D. Suy thận cấp do thuốc (Drug-induced nephrotoxicity)
Câu 28: Giá trị của việc theo dõi thể tích nước tiểu hàng giờ ở bệnh nhân suy thận cấp là gì?
- A. Đánh giá mức độ protein niệu
- B. Đánh giá chức năng thận và đáp ứng điều trị
- C. Xác định nguyên nhân gây suy thận cấp
- D. Dự đoán khả năng hồi phục chức năng thận
Câu 29: Trong suy thận cấp, tình trạng hạ canxi máu có thể xảy ra do cơ chế nào?
- A. Tăng thải canxi qua nước tiểu
- B. Giảm hấp thu canxi ở xương
- C. Giảm sản xuất vitamin D hoạt động tại thận
- D. Tăng lắng đọng canxi ở mô mềm
Câu 30: Tiên lượng của suy thận cấp phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
- A. Nguyên nhân gây suy thận cấp và bệnh nền kèm theo
- B. Mức độ tăng Creatinin máu
- C. Thời gian thiểu niệu
- D. Độ tuổi của bệnh nhân