Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Suy Thận Cấp 1 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Suy Thận Cấp 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, nhập viện vì tiêu chảy cấp 3 ngày. Xét nghiệm cho thấy ure máu tăng cao, creatinin máu tăng nhẹ, tỷ lệ BUN/Creatinin > 20:1, và nước tiểu cô đặc. Loại suy thận cấp nào phù hợp nhất với tình trạng bệnh nhân này?

  • A. Suy thận cấp trước thận (Pre-renal)
  • B. Suy thận cấp tại thận (Intrinsic renal)
  • C. Suy thận cấp sau thận (Post-renal)
  • D. Suy thận cấp mạn tính

Câu 2: Trong suy thận cấp do hội chứng ly giải cơ vân (rhabdomyolysis), yếu tố nào sau đây gây tổn thương ống thận trực tiếp?

  • A. Kali máu tăng cao
  • B. Acid uric máu tăng cao
  • C. Myoglobin niệu
  • D. Enzym creatine kinase (CK) tăng cao

Câu 3: Một bệnh nhân nữ, 65 tuổi, tiền sử tăng huyết áp và đái tháo đường, nhập viện vì bí tiểu hoàn toàn. Siêu âm hệ tiết niệu cho thấy thận ứ nước hai bên. Nguyên nhân gây suy thận cấp có khả năng cao nhất là gì?

  • A. Viêm cầu thận cấp
  • B. Tắc nghẽn đường tiết niệu dưới
  • C. Bệnh thận do đái tháo đường
  • D. Tăng huyết áp ác tính

Câu 4: Xét nghiệm nước tiểu của bệnh nhân suy thận cấp cho thấy trụ hạt bùn (muddy brown casts). Loại trụ niệu này thường gặp nhất trong tổn thương ống thận cấp (ATN) do nguyên nhân nào?

  • A. Viêm cầu thận cấp
  • B. Viêm thận kẽ cấp
  • C. Suy thận cấp trước thận
  • D. Hoại tử ống thận cấp (ATN)

Câu 5: Trong giai đoạn thiểu niệu của suy thận cấp, biến chứng nào sau đây đe dọa tính mạng bệnh nhân cao nhất và cần được xử trí cấp cứu?

  • A. Phù phổi cấp
  • B. Toan chuyển hóa nặng
  • C. Tăng kali máu nặng
  • D. Hạ natri máu

Câu 6: Một bệnh nhân suy thận cấp được chỉ định dùng thuốc lợi tiểu furosemide. Cơ chế tác dụng chính của furosemide trong điều trị suy thận cấp là gì?

  • A. Tăng lưu lượng máu đến thận
  • B. Tăng thải trừ muối và nước
  • C. Giảm viêm ở thận
  • D. Bảo vệ tế bào ống thận khỏi tổn thương

Câu 7: Phương pháp điều trị thay thế thận (renal replacement therapy - RRT) nào thường được ưu tiên lựa chọn cho bệnh nhân suy thận cấp có huyết động không ổn định?

  • A. Thẩm phân phúc mạc
  • B. Thận nhân tạo ngắt quãng (IHD)
  • C. Lọc máu liên tục (CRRT)
  • D. Ghép thận cấp cứu

Câu 8: Trong suy thận cấp do thuốc cản quang, biện pháp dự phòng nào sau đây được chứng minh là hiệu quả nhất?

  • A. Hydrat hóa đầy đủ bằng dịch muối đẳng trương
  • B. Sử dụng N-acetylcystein (NAC) thường quy
  • C. Hạn chế protein trong chế độ ăn
  • D. Kiềm hóa nước tiểu

Câu 9: Một bệnh nhân suy thận cấp có kali máu 7.0 mEq/L và điện tâm đồ có dấu hiệu sóng T nhọn. Biện pháp xử trí cấp cứu ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Truyền insulin và glucose
  • B. Tiêm tĩnh mạch calcium gluconate
  • C. Dùng resin trao đổi ion (Kayexalate)
  • D. Lọc máu cấp cứu

Câu 10: Tiêu chuẩn chẩn đoán suy thận cấp theo KDIGO (Kidney Disease: Improving Global Outcomes) dựa vào sự thay đổi của các chỉ số nào?

  • A. Ure máu và creatinin máu
  • B. Điện giải đồ và pH máu
  • C. Protein niệu và hồng cầu niệu
  • D. Creatinin máu và lượng nước tiểu

Câu 11: Trong giai đoạn hồi phục của suy thận cấp, chức năng thận nào thường hồi phục chậm nhất?

  • A. Độ lọc cầu thận (GFR)
  • B. Khả năng bài tiết creatinin
  • C. Khả năng cô đặc nước tiểu
  • D. Khả năng tái hấp thu glucose

Câu 12: Một bệnh nhân suy thận cấp có phù phổi cấp. Biện pháp điều trị nào sau đây giúp giảm nhanh tình trạng phù phổi cấp?

  • A. Lợi tiểu quai (furosemide)
  • B. Truyền dịch muối ưu trương
  • C. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
  • D. Thuốc chẹn beta

Câu 13: Ở bệnh nhân suy thận cấp, tình trạng toan chuyển hóa thường là do nguyên nhân nào?

  • A. Tăng sản xuất acid lactic
  • B. Giảm khả năng thải trừ acid và tái hấp thu bicarbonate của thận
  • C. Mất bicarbonate qua đường tiêu hóa
  • D. Rối loạn chức năng hô hấp

Câu 14: Trong suy thận cấp trước thận, cơ chế bù trừ chính của thận để duy trì độ lọc cầu thận (GFR) là gì?

  • A. Tăng bài tiết renin
  • B. Tăng tái hấp thu natri ở ống lượn gần
  • C. Giảm bài tiết aldosterone
  • D. Giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi

Câu 15: Một bệnh nhân suy thận cấp có chỉ định lọc máu. Chỉ định lọc máu tuyệt đối nào sau đây liên quan trực tiếp đến rối loạn điện giải?

  • A. Vô niệu hoàn toàn
  • B. Tăng kali máu kháng trị
  • C. Hội chứng ure máu cao
  • D. Phù phổi cấp kháng trị

Câu 16: Loại thuốc nào sau đây có thể gây suy thận cấp do viêm thận kẽ dị ứng?

  • A. Aspirin
  • B. Metformin
  • C. Penicillin
  • D. Digoxin

Câu 17: Trong suy thận cấp, tình trạng thiếu máu thường là do nguyên nhân nào?

  • A. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO)
  • B. Mất máu qua đường tiêu hóa
  • C. Tan máu
  • D. Ức chế tủy xương

Câu 18: Yếu tố nguy cơ nào sau đây làm tăng khả năng tiến triển suy thận cấp thành suy thận mạn tính?

  • A. Suy thận cấp trước thận
  • B. Suy thận cấp sau thận
  • C. Suy thận cấp do thuốc cản quang
  • D. Suy thận cấp nặng và kéo dài

Câu 19: Một bệnh nhân suy thận cấp có creatinin máu tăng gấp 2 lần so với ban đầu trong vòng 48 giờ. Theo tiêu chuẩn KDIGO, bệnh nhân này được xếp vào giai đoạn suy thận cấp nào?

  • A. Giai đoạn 1
  • B. Giai đoạn 2
  • C. Giai đoạn 3
  • D. Giai đoạn cuối

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp đánh giá chính xác nhất thể tích dịch nội mạch ở bệnh nhân suy thận cấp?

  • A. Cân nặng hàng ngày
  • B. Đánh giá phù ngoại biên
  • C. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
  • D. Xét nghiệm natri niệu

Câu 21: Trong suy thận cấp do tắc nghẽn đường tiết niệu, biện pháp điều trị quan trọng nhất là gì?

  • A. Lợi tiểu
  • B. Hạn chế dịch
  • C. Kiềm hóa nước tiểu
  • D. Giải tắc nghẽn đường tiết niệu

Câu 22: Một bệnh nhân suy thận cấp có ure máu tăng rất cao nhưng creatinin máu tăng ít. Tình trạng này gợi ý nguyên nhân suy thận cấp nào?

  • A. Suy thận cấp trước thận
  • B. Suy thận cấp tại thận
  • C. Suy thận cấp sau thận
  • D. Suy thận mạn giai đoạn cuối

Câu 23: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) có thể gây suy thận cấp ở bệnh nhân hẹp động mạch thận hai bên do cơ chế nào?

  • A. Gây độc trực tiếp lên ống thận
  • B. Gây viêm cầu thận cấp
  • C. Giảm áp lực lọc cầu thận do giãn tiểu động mạch đi
  • D. Gây co mạch thận

Câu 24: Trong suy thận cấp, biến chứng nào sau đây có thể gây hạ canxi máu?

  • A. Toan chuyển hóa
  • B. Tăng phosphate máu
  • C. Tăng kali máu
  • D. Thiếu vitamin D

Câu 25: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, khỏe mạnh, sau uống thuốc nam không rõ nguồn gốc thì xuất hiện tiểu ít, phù, xét nghiệm creatinin máu tăng cao. Nguyên nhân suy thận cấp nào cần được nghĩ đến?

  • A. Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu
  • B. Bệnh thận IgA
  • C. Viêm thận bể thận cấp
  • D. Ngộ độc thận do thuốc nam

Câu 26: Mục tiêu chính của chế độ ăn hạn chế protein ở bệnh nhân suy thận cấp là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
  • B. Duy trì cân bằng protein trong máu
  • C. Giảm sản xuất các chất thải ure và creatinin
  • D. Ngăn ngừa mất protein qua nước tiểu

Câu 27: Trong suy thận cấp do viêm cầu thận cấp, cơ chế tổn thương cầu thận chủ yếu là gì?

  • A. Tổn thương trực tiếp tế bào cầu thận do độc tố
  • B. Phản ứng viêm do lắng đọng phức hợp miễn dịch
  • C. Thiếu máu cục bộ cầu thận
  • D. Xơ hóa cầu thận

Câu 28: Biến chứng nào sau đây của suy thận cấp có thể gây co giật?

  • A. Tăng kali máu
  • B. Toan chuyển hóa
  • C. Phù phổi cấp
  • D. Hạ natri máu nặng

Câu 29: Một bệnh nhân suy thận cấp giai đoạn hồi phục bắt đầu tiểu nhiều trở lại sau giai đoạn thiểu niệu. Cần theo dõi sát nhất biến chứng nào trong giai đoạn tiểu nhiều này?

  • A. Mất nước và rối loạn điện giải
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • D. Tái phát suy thận cấp

Câu 30: Trong suy thận cấp, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định lọc máu cấp cứu?

  • A. Quá tải dịch không đáp ứng với lợi tiểu
  • B. Toan chuyển hóa nặng (pH < 7.1)
  • C. Creatinin máu tăng cao đơn thuần
  • D. Hội chứng ure máu cao có triệu chứng thần kinh

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, nhập viện vì tiêu chảy cấp 3 ngày. Xét nghiệm cho thấy BUN/Creatinine máu tăng cao (>20:1), Natri niệu thấp (<20 mEq/L), và độ thẩm thấu niệu cao (>500 mOsm/kg H2O). Phân tích nước tiểu không có trụ niệu. Tình trạng suy thận cấp này có khả năng cao nhất là do cơ chế nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một bệnh nhân nữ, 65 tuổi, được chẩn đoán suy thận cấp sau khi chụp CT bụng có cản quang. Creatinine máu tăng từ 0.8 mg/dL lên 2.5 mg/dL trong vòng 48 giờ sau khi chụp. Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất gây ra tình trạng suy thận cấp này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong giai đoạn thiểu niệu của suy thận cấp, biến chứng nào sau đây có khả năng gây tử vong cao nhất nếu không được kiểm soát kịp thời?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, bị tai nạn giao thông nghiêm trọng, đa chấn thương, và được truyền nhiều máu. Sau 24 giờ, bệnh nhân xuất hiện thiểu niệu, vàng da, và xét nghiệm thấy hemoglobin niệu dương tính. Nguyên nhân suy thận cấp nào sau đây phù hợp nhất với tình huống này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một bệnh nhân nữ, 35 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, nhập viện vì đau hông lưng dữ dội và tiểu máu. Xét nghiệm nước tiểu có hồng cầu niệu và trụ hồng cầu. Chức năng thận suy giảm nhanh chóng. Viêm cầu thận cấp tiến triển nhanh (Rapidly Progressive Glomerulonephritis - RPGN) là một chẩn đoán phân biệt quan trọng. Cơ chế bệnh sinh chính của RPGN là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, có tiền sử phì đại tuyến tiền liệt, nhập viện vì bí tiểu hoàn toàn. Sau khi đặt thông tiểu, chức năng thận không cải thiện. Loại suy thận cấp nào sau đây phù hợp nhất với tình huống này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Xét nghiệm nước tiểu đóng vai trò quan trọng trong chẩn đoán suy thận cấp. Trong suy thận cấp trước thận (Pre-renal AKI) điển hình, đặc điểm nào sau đây thường gặp?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong suy thận cấp do tổn thương ống thận cấp (ATN), cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến suy giảm chức năng thận là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, nhập viện vì nhiễm trùng huyết nặng. Huyết áp tụt thấp, và bệnh nhân xuất hiện thiểu niệu. Xét nghiệm cho thấy Creatinine máu tăng nhanh. Nguyên nhân suy thận cấp nào sau đây có khả năng cao nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong điều trị tăng kali máu cấp trong suy thận cấp, biện pháp nào sau đây có tác dụng nhanh nhất để ổn định màng tế bào tim và giảm nguy cơ rối loạn nhịp tim?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một bệnh nhân nữ, 55 tuổi, bị suy thận cấp do dùng thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) kéo dài. NSAIDs gây suy thận cấp thông qua cơ chế chính nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong giai đoạn hồi phục của suy thận cấp, dấu hiệu lâm sàng và sinh hóa nào sau đây cho thấy chức năng thận đang cải thiện?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một bệnh nhân nam, 68 tuổi, có tiền sử suy tim sung huyết, nhập viện vì suy thận cấp. Thuốc lợi tiểu quai (Furosemide) thường được sử dụng trong điều trị suy thận cấp, nhưng cần thận trọng ở bệnh nhân suy tim vì nguy cơ nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong suy thận cấp, tình trạng toan chuyển hóa thường xảy ra do cơ chế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phương pháp điều trị thay thế thận (Renal Replacement Therapy - RRT), như lọc máu thận nhân tạo, được chỉ định trong suy thận cấp khi nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một bệnh nhân nam, 58 tuổi, nhập viện vì đau ngực và được chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp. Bệnh nhân được chụp mạch vành can thiệp và sử dụng thuốc cản quang. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để dự phòng suy thận cấp do thuốc cản quang (CIN) ở bệnh nhân này?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong suy thận cấp, chức năng thận nào sau đây thường hồi phục chậm nhất sau khi tổn thương được giải quyết?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, nhập viện vì nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng viêm thận bể thận cấp. Nguyên nhân gây suy thận cấp trong trường hợp này thuộc loại nào theo phân loại?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tiêu chuẩn KDIGO (Kidney Disease: Improving Global Outcomes) được sử dụng để phân độ suy thận cấp dựa trên những chỉ số chính nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong suy thận cấp, biến chứng hạ canxi máu có thể xảy ra do cơ chế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một bệnh nhân nam, 75 tuổi, nhập viện vì suy thận cấp. Tiền sử có tăng huyết áp và đái tháo đường nhiều năm. Yếu tố nào sau đây là yếu tố tiên lượng xấu nhất cho bệnh nhân suy thận cấp này?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong suy thận cấp do viêm thận kẽ dị ứng, loại tế bào viêm nào thường chiếm ưu thế trong mô kẽ thận?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, nhập viện vì suy thận cấp. Bệnh nhân có tiền sử lupus ban đỏ hệ thống. Viêm thận lupus có thể gây suy thận cấp thông qua cơ chế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong suy thận cấp, biến chứng thiếu máu thường xảy ra do cơ chế chính nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một bệnh nhân nam, 30 tuổi, nhập viện vì suy thận cấp sau khi sử dụng một loại thuốc nam không rõ nguồn gốc. Suy thận cấp do thuốc nam thường có cơ chế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong suy thận cấp, tình trạng quá tải dịch (volume overload) có thể dẫn đến biến chứng nguy hiểm nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một bệnh nhân nữ, 48 tuổi, nhập viện vì suy thận cấp. Xét nghiệm nước tiểu có trụ bùn (muddy brown casts). Loại trụ niệu này thường gặp trong suy thận cấp do nguyên nhân nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong suy thận cấp, khi nào thì chỉ định lọc máu cấp cứu (urgent dialysis) là phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, nhập viện vì suy thận cấp. Bệnh nhân có tiền sử sử dụng aminoglycoside điều trị nhiễm trùng. Aminoglycoside gây suy thận cấp thông qua cơ chế chính nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong giai đoạn đa niệu của suy thận cấp hồi phục, nguy cơ rối loạn điện giải nào cần được theo dõi và kiểm soát chặt chẽ?

Xem kết quả