Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Suy Thận Cấp 1 – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Suy Thận Cấp 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1 - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, nhập viện vì tiêu chảy cấp nặng 3 ngày. Xét nghiệm cho thấy ure và creatinin máu tăng cao, Na+ máu 145 mEq/L, K+ máu 3.2 mEq/L. Thể tích nước tiểu giảm. Loại suy thận cấp nào có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này?

  • A. Suy thận cấp trước thận (Pre-renal)
  • B. Suy thận cấp tại thận (Renal)
  • C. Suy thận cấp sau thận (Post-renal)
  • D. Suy thận cấp do viêm cầu thận cấp

Câu 2: Bệnh nhân nữ, 65 tuổi, tiền sử tăng huyết áp và đái tháo đường, được chẩn đoán suy thận cấp sau khi chụp X-quang cản quang có iốt. Nguyên nhân gây suy thận cấp trực tiếp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm lưu lượng máu đến thận do tăng huyết áp
  • B. Độc tính trực tiếp của thuốc cản quang lên tế bào ống thận
  • C. Tắc nghẽn đường tiết niệu do sỏi thận hình thành sau chụp X-quang
  • D. Phản ứng dị ứng với thuốc cản quang gây viêm cầu thận cấp

Câu 3: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, nhập viện vì bí tiểu hoàn toàn. Siêu âm cho thấy có giãn đài bể thận hai bên. Nguyên nhân gây suy thận cấp trong trường hợp này thuộc nhóm nào?

  • A. Suy thận cấp chức năng
  • B. Suy thận cấp thực thể tại thận
  • C. Suy thận cấp sau thận
  • D. Suy thận cấp trước thận

Câu 4: Trong giai đoạn thiểu niệu của suy thận cấp, cơ chế nào sau đây góp phần chính gây tăng kali máu?

  • A. Giảm bài tiết kali qua ống thận
  • B. Tăng hấp thu kali từ ống thận
  • C. Kali di chuyển từ tế bào vào dịch ngoại bào do tăng natri máu
  • D. Tăng bài tiết aldosterone gây giữ kali

Câu 5: Một bệnh nhân suy thận cấp có các biểu hiện sau: phù phổi cấp, tăng kali máu nặng, và toan chuyển hóa nặng. Phương pháp điều trị nào sau đây là CẤP CỨU và quan trọng nhất để ổn định tình trạng bệnh nhân?

  • A. Sử dụng thuốc lợi tiểu quai liều cao (Furosemide)
  • B. Truyền dung dịch glucose ưu trương và insulin
  • C. Bù dịch bằng dung dịch muối đẳng trương
  • D. Thận nhân tạo (lọc máu cấp cứu)

Câu 6: Xét nghiệm nước tiểu của bệnh nhân suy thận cấp do viêm ống thận cấp (ATN) thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Nước tiểu trong, không có cặn lắng
  • B. Protein niệu lượng nhiều và hồng cầu niệu
  • C. Trụ hạt (granular casts) và trụ bùn (waxy casts)
  • D. Tế bào bạch cầu niệu và vi khuẩn niệu

Câu 7: Trong giai đoạn hồi phục của suy thận cấp, điều gì sau đây là quan trọng nhất cần theo dõi sát để phát hiện sớm biến chứng?

  • A. Chức năng lọc cầu thận (GFR)
  • B. Điện giải đồ và thể tích nước tiểu
  • C. Huyết áp và cân nặng hàng ngày
  • D. Công thức máu và chức năng gan

Câu 8: Một bệnh nhân suy thận cấp do dùng thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) kéo dài. NSAIDs gây suy thận cấp theo cơ chế nào?

  • A. Gây tổn thương trực tiếp tế bào ống thận
  • B. Gây viêm cầu thận cấp
  • C. Gây tắc nghẽn đường tiểu do sỏi thận
  • D. Gây co tiểu động mạch đến, giảm lưu lượng máu thận

Câu 9: Bệnh nhân nữ, 30 tuổi, nhập viện vì nhiễm trùng huyết nặng do viêm phúc mạc. Bệnh nhân có nguy cơ suy thận cấp theo cơ chế nào?

  • A. Giảm tưới máu thận do sốc nhiễm trùng và tổn thương ống thận do viêm
  • B. Tăng áp lực tĩnh mạch thận do tăng đông máu
  • C. Tắc nghẽn đường tiểu do sỏi thận thứ phát sau nhiễm trùng
  • D. Phản ứng quá mẫn với kháng sinh điều trị nhiễm trùng

Câu 10: Trong chẩn đoán phân biệt suy thận cấp và suy thận mạn, yếu tố nào sau đây có giá trị gợi ý suy thận mạn tính hơn?

  • A. Tăng creatinin máu
  • B. Thiểu niệu hoặc vô niệu
  • C. Kích thước thận nhỏ trên siêu âm
  • D. Tăng kali máu

Câu 11: Mục tiêu chính của chế độ ăn hạn chế protein ở bệnh nhân suy thận cấp là gì?

  • A. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể
  • B. Giảm sản xuất các chất thải nitơ và hội chứng ure máu
  • C. Ngăn ngừa mất protein qua nước tiểu
  • D. Cải thiện chức năng lọc cầu thận

Câu 12: Trong điều trị tăng kali máu cấp cứu ở bệnh nhân suy thận cấp có biến đổi điện tim, thuốc nào sau đây có tác dụng bảo vệ tim mạch nhanh nhất?

  • A. Calci clorua hoặc calci gluconat
  • B. Insulin và glucose
  • C. Natri bicarbonat
  • D. Resonium (Natri polystyrene sulfonate)

Câu 13: Một bệnh nhân suy thận cấp thiểu niệu, có dấu hiệu quá tải dịch. Thuốc lợi tiểu nào thường được lựa chọn đầu tiên để điều trị?

  • A. Spironolactone (Aldactone)
  • B. Hydrochlorothiazide
  • C. Furosemide (Lasix)
  • D. Manitol

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ làm tăng khả năng tiến triển suy thận cấp thành suy thận mạn tính?

  • A. Suy thận cấp do viêm cầu thận cấp tiến triển nhanh
  • B. Suy thận cấp do bệnh thận mạn tính từ trước
  • C. Thời gian suy thận cấp kéo dài
  • D. Suy thận cấp do tắc nghẽn đường tiết niệu được giải quyết sớm

Câu 15: Trong suy thận cấp, chức năng nào của thận thường hồi phục chậm nhất?

  • A. Lọc cầu thận
  • B. Bài tiết nước tiểu
  • C. Cô đặc nước tiểu
  • D. Điều hòa huyết áp

Câu 16: Một bệnh nhân suy thận cấp có pH máu 7.2, HCO3- máu 15 mEq/L. Rối loạn thăng bằng kiềm toan nào đang xảy ra và cơ chế chính gây rối loạn này là gì?

  • A. Kiềm chuyển hóa do tăng bài tiết axit ở thận
  • B. Toan chuyển hóa do giảm tái hấp thu bicarbonate và giảm bài tiết axit ở thận
  • C. Toan hô hấp do giảm thông khí
  • D. Kiềm hô hấp do tăng thông khí

Câu 17: Biến chứng tim mạch nào sau đây là nguy hiểm nhất và thường gặp trong giai đoạn thiểu niệu của suy thận cấp?

  • A. Rối loạn nhịp tim do tăng kali máu
  • B. Tăng huyết áp do quá tải dịch
  • C. Suy tim do thiếu máu
  • D. Viêm màng ngoài tim do ure máu cao

Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây ít phổ biến gây suy thận cấp trước thận?

  • A. Xuất huyết tiêu hóa nặng
  • B. Mất nước do tiêu chảy và nôn mửa
  • C. Suy tim sung huyết nặng
  • D. Hẹp động mạch thận hai bên

Câu 19: Trong suy thận cấp tại thận do viêm cầu thận cấp, cơ chế tổn thương cầu thận chủ yếu là gì?

  • A. Hoại tử ống thận cấp
  • B. Tổn thương cầu thận do phức hợp miễn dịch
  • C. Tắc nghẽn ống thận do trụ niệu
  • D. Co mạch máu đến cầu thận

Câu 20: Bệnh nhân suy thận cấp được chỉ định lọc máu ngắt quãng. Chỉ định lọc máu nào sau đây là KHÔNG phù hợp?

  • A. Quá tải dịch, phù phổi cấp
  • B. Tăng kali máu không đáp ứng với điều trị nội khoa
  • C. Tăng nhẹ ure và creatinin máu, không triệu chứng
  • D. Toan chuyển hóa nặng không kiểm soát

Câu 21: Để đánh giá mức độ tổn thương ống thận trong suy thận cấp, xét nghiệm nước tiểu nào có giá trị nhất?

  • A. Protein niệu 24 giờ
  • B. Độ thanh thải Creatinin
  • C. Tổng phân tích nước tiểu
  • D. Nồng độ Natri niệu (UNa) và tỷ lệ thải trừ Natri (FeNa)

Câu 22: Một bệnh nhân suy thận cấp được truyền dịch muối ưu trương để điều trị hạ natri máu nặng. Theo dõi nào sau đây là quan trọng nhất trong quá trình truyền dịch này?

  • A. Thể tích nước tiểu
  • B. Nồng độ Natri máu
  • C. Huyết áp động mạch
  • D. Điện tim đồ

Câu 23: Trong suy thận cấp, tình trạng thiếu máu thường là do cơ chế nào?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa
  • B. Tan máu do ure máu cao
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO) tại thận
  • D. Ức chế tủy xương do các chất độc tích tụ

Câu 24: Bệnh nhân suy thận cấp có biểu hiện co giật. Rối loạn điện giải nào sau đây có khả năng gây co giật nhất?

  • A. Hạ natri máu
  • B. Tăng kali máu
  • C. Tăng canxi máu
  • D. Hạ canxi máu

Câu 25: Trong giai đoạn đa niệu của suy thận cấp, nguy cơ mất điện giải nào cần được bù đắp cẩn thận để tránh biến chứng?

  • A. Natri
  • B. Kali
  • C. Canxi
  • D. Magie

Câu 26: Khi nào thì việc sử dụng Dopamine liều thấp được cân nhắc trong điều trị suy thận cấp?

  • A. Trong giai đoạn sớm của suy thận cấp trước thận để tăng lưu lượng máu thận
  • B. Trong giai đoạn thiểu niệu của suy thận cấp thực thể để tăng bài niệu
  • C. Trong giai đoạn hồi phục của suy thận cấp để cải thiện chức năng cô đặc nước tiểu
  • D. Trong suy thận cấp sau thận do tắc nghẽn để giảm áp lực ngược lên thận

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong dự phòng suy thận cấp do thuốc cản quang?

  • A. Bù đủ dịch trước và sau khi dùng thuốc cản quang
  • B. Sử dụng N-acetylcysteine trước khi dùng thuốc cản quang
  • C. Kiềm hóa nước tiểu bằng Natri bicarbonate
  • D. Hạn chế sử dụng thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)

Câu 28: Một bệnh nhân suy thận cấp có ure máu rất cao, có dấu hiệu viêm màng ngoài tim do ure máu (viêm màng ngoài tim urê huyết). Phương pháp điều trị nào là cần thiết để giải quyết tình trạng này?

  • A. Tăng cường lợi tiểu
  • B. Truyền dịch và điện giải
  • C. Thận nhân tạo (lọc máu)
  • D. Sử dụng kháng sinh

Câu 29: Tiêu chuẩn chẩn đoán suy thận cấp theo KDIGO (Kidney Disease: Improving Global Outcomes) bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng ure máu và protein niệu
  • B. Giảm độ lọc cầu thận và phù
  • C. Tăng kali máu và toan chuyển hóa
  • D. Tăng creatinin huyết thanh và/hoặc giảm thể tích nước tiểu

Câu 30: Trong suy thận cấp, yếu tố nào sau đây có tiên lượng xấu hơn?

  • A. Suy thận cấp trước thận
  • B. Suy thận cấp giai đoạn khởi đầu
  • C. Suy thận cấp trên bệnh nhân có nhiều bệnh lý nền (đa bệnh tật)
  • D. Suy thận cấp ở người trẻ tuổi

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, nhập viện vì tiêu chảy cấp nặng 3 ngày. Xét nghiệm cho thấy ure và creatinin máu tăng cao, Na+ máu 145 mEq/L, K+ máu 3.2 mEq/L. Thể tích nước tiểu giảm. Loại suy thận cấp nào có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Bệnh nhân nữ, 65 tuổi, tiền sử tăng huyết áp và đái tháo đường, được chẩn đoán suy thận cấp sau khi chụp X-quang cản quang có iốt. Nguyên nhân gây suy thận cấp trực tiếp nhất trong trường hợp này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, nhập viện vì bí tiểu hoàn toàn. Siêu âm cho thấy có giãn đài bể thận hai bên. Nguyên nhân gây suy thận cấp trong trường hợp này thuộc nhóm nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong giai đoạn thiểu niệu của suy thận cấp, cơ chế nào sau đây góp phần chính gây tăng kali máu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một bệnh nhân suy thận cấp có các biểu hiện sau: phù phổi cấp, tăng kali máu nặng, và toan chuyển hóa nặng. Phương pháp điều trị nào sau đây là CẤP CỨU và quan trọng nhất để ổn định tình trạng bệnh nhân?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xét nghiệm nước tiểu của bệnh nhân suy thận cấp do viêm ống thận cấp (ATN) thường có đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong giai đoạn hồi phục của suy thận cấp, điều gì sau đây là quan trọng nhất cần theo dõi sát để phát hiện sớm biến chứng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một bệnh nhân suy thận cấp do dùng thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) kéo dài. NSAIDs gây suy thận cấp theo cơ chế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Bệnh nhân nữ, 30 tuổi, nhập viện vì nhiễm trùng huyết nặng do viêm phúc mạc. Bệnh nhân có nguy cơ suy thận cấp theo cơ chế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong chẩn đoán phân biệt suy thận cấp và suy thận mạn, yếu tố nào sau đây có giá trị gợi ý suy thận mạn tính hơn?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Mục tiêu chính của chế độ ăn hạn chế protein ở bệnh nhân suy thận cấp là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong điều trị tăng kali máu cấp cứu ở bệnh nhân suy thận cấp có biến đổi điện tim, thuốc nào sau đây có tác dụng bảo vệ tim mạch nhanh nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một bệnh nhân suy thận cấp thiểu niệu, có dấu hiệu quá tải dịch. Thuốc lợi tiểu nào thường được lựa chọn đầu tiên để điều trị?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ làm tăng khả năng tiến triển suy thận cấp thành suy thận mạn tính?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong suy thận cấp, chức năng nào của thận thường hồi phục chậm nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một bệnh nhân suy thận cấp có pH máu 7.2, HCO3- máu 15 mEq/L. Rối loạn thăng bằng kiềm toan nào đang xảy ra và cơ chế chính gây rối loạn này là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Biến chứng tim mạch nào sau đây là nguy hiểm nhất và thường gặp trong giai đoạn thiểu niệu của suy thận cấp?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây ít phổ biến gây suy thận cấp trước thận?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong suy thận cấp tại thận do viêm cầu thận cấp, cơ chế tổn thương cầu thận chủ yếu là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Bệnh nhân suy thận cấp được chỉ định lọc máu ngắt quãng. Chỉ định lọc máu nào sau đây là KHÔNG phù hợp?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Để đánh giá mức độ tổn thương ống thận trong suy thận cấp, xét nghiệm nước tiểu nào có giá trị nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một bệnh nhân suy thận cấp được truyền dịch muối ưu trương để điều trị hạ natri máu nặng. Theo dõi nào sau đây là quan trọng nhất trong quá trình truyền dịch này?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong suy thận cấp, tình trạng thiếu máu thường là do cơ chế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Bệnh nhân suy thận cấp có biểu hiện co giật. Rối loạn điện giải nào sau đây có khả năng gây co giật nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong giai đoạn đa niệu của suy thận cấp, nguy cơ mất điện giải nào cần được bù đắp cẩn thận để tránh biến chứng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi nào thì việc sử dụng Dopamine liều thấp được cân nhắc trong điều trị suy thận cấp?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong dự phòng suy thận cấp do thuốc cản quang?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một bệnh nhân suy thận cấp có ure máu rất cao, có dấu hiệu viêm màng ngoài tim do ure máu (viêm màng ngoài tim urê huyết). Phương pháp điều trị nào là cần thiết để giải quyết tình trạng này?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Tiêu chuẩn chẩn đoán suy thận cấp theo KDIGO (Kidney Disease: Improving Global Outcomes) bao gồm yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong suy thận cấp, yếu tố nào sau đây có tiên lượng xấu hơn?

Xem kết quả