Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Suy Thận Cấp 1 – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Suy Thận Cấp 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1 - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 65 tuổi, tiền sử tăng huyết áp và đái tháo đường, nhập viện vì thiểu niệu và phù. Xét nghiệm máu cho thấy creatinin huyết thanh tăng gấp 3 lần so với giá trị nền trước đó. Hỏi yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây suy thận cấp trước thận ở bệnh nhân này?

  • A. Sử dụng thuốc lợi tiểu quá liều
  • B. Xuất huyết tiêu hóa nặng
  • C. Đợt cấp suy tim sung huyết
  • D. Sỏi niệu quản gây tắc nghẽn hoàn toàn

Câu 2: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, nhập viện sau tai nạn giao thông đa chấn thương, có hội chứng vùi lấp. Xét nghiệm creatinin huyết thanh tăng nhanh trong 24 giờ đầu. Cơ chế bệnh sinh chính gây suy thận cấp trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm tưới máu thận do mất máu
  • B. Tổn thương ống thận cấp do myoglobin niệu
  • C. Tắc nghẽn đường tiết niệu do tổn thương vùng chậu
  • D. Phản ứng viêm toàn thân gây tổn thương cầu thận

Câu 3: Trong giai đoạn thiểu niệu của suy thận cấp, biến đổi điện giải nào sau đây có nguy cơ gây rối loạn nhịp tim nghiêm trọng và cần được xử trí cấp cứu?

  • A. Hạ natri máu
  • B. Hạ canxi máu
  • C. Tăng kali máu
  • D. Tăng phosphat máu

Câu 4: Xét nghiệm nước tiểu của một bệnh nhân suy thận cấp cho thấy trụ hạt bùn (muddy brown casts). Loại tổn thương thận cấp nào sau đây phù hợp nhất với kết quả này?

  • A. Viêm cầu thận cấp
  • B. Tổn thương ống thận cấp (ATN)
  • C. Viêm thận kẽ cấp
  • D. Bệnh thận tắc nghẽn

Câu 5: Một bệnh nhân nữ, 50 tuổi, sau phẫu thuật cắt tử cung toàn phần do ung thư, xuất hiện vô niệu. Siêu âm thận cho thấy thận phải ứ nước độ 3, thận trái bình thường. Nguyên nhân gây suy thận cấp sau phẫu thuật có khả năng cao nhất là gì?

  • A. Tắc nghẽn niệu quản do thắt nhầm trong phẫu thuật
  • B. Sốc giảm thể tích do mất máu trong phẫu thuật
  • C. Nhiễm độc thận do thuốc gây mê
  • D. Viêm cầu thận cấp sau phẫu thuật

Câu 6: Bệnh nhân suy thận cấp do dùng thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs). Cơ chế chính gây suy thận cấp của NSAIDs là gì?

  • A. Gây tổn thương trực tiếp tế bào ống thận
  • B. Ức chế prostaglandin, gây co mạch máu đến thận
  • C. Gây lắng đọng tinh thể trong ống thận
  • D. Gây viêm thận kẽ dị ứng

Câu 7: Trong điều trị tăng kali máu cấp tính có biến đổi điện tim do suy thận cấp, biện pháp nào sau đây có tác dụng nhanh nhất để ổn định màng tế bào cơ tim, giảm nguy cơ rối loạn nhịp tim?

  • A. Tiêm tĩnh mạch canxi clorua hoặc canxi gluconat
  • B. Truyền dung dịch glucose và insulin
  • C. Dùng thuốc lợi tiểu quai (furosemide)
  • D. Dùng nhựa trao đổi ion kali (kayexalate)

Câu 8: Một bệnh nhân suy thận cấp giai đoạn hồi phục (tiểu nhiều). Biến chứng nào sau đây cần được theo dõi sát và xử trí kịp thời trong giai đoạn này?

  • A. Tăng kali máu
  • B. Phù phổi cấp
  • C. Mất nước và hạ điện giải
  • D. Toan chuyển hóa

Câu 9: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn đầu tiên để đánh giá nguyên nhân suy thận cấp sau thận do tắc nghẽn đường tiết niệu?

  • A. Chụp cắt lớp vi tính (CT) bụng không thuốc cản quang
  • B. Siêu âm thận và đường tiết niệu
  • C. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
  • D. Chụp cộng hưởng từ (MRI) bụng

Câu 10: Trong suy thận cấp, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định tuyệt đối của lọc máu (thận nhân tạo)?

  • A. Tăng kali máu nặng, đe dọa tính mạng, không đáp ứng điều trị nội khoa
  • B. Quá tải dịch gây phù phổi cấp
  • C. Toan chuyển hóa nặng (pH < 7.1)
  • D. Thiểu niệu kéo dài đơn thuần

Câu 11: Một bệnh nhân nam, 75 tuổi, nhập viện vì suy thận cấp. Tiền sử bệnh nhân có hẹp động mạch thận hai bên. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) có chống chỉ định tương đối trong trường hợp này vì lý do gì?

  • A. Gây tăng kali máu
  • B. Gây hạ huyết áp quá mức
  • C. Làm giảm lưu lượng máu đến thận, đặc biệt ở bệnh nhân hẹp động mạch thận
  • D. Gây tổn thương ống thận trực tiếp

Câu 12: Trong suy thận cấp do viêm cầu thận cấp, cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương cầu thận là gì?

  • A. Tổn thương ống thận trực tiếp do độc tố
  • B. Phản ứng viêm và tổn thương cầu thận do phức hợp miễn dịch
  • C. Co mạch máu đến thận gây thiếu máu cục bộ
  • D. Tắc nghẽn lòng mạch cầu thận do huyết khối

Câu 13: Biện pháp điều trị nào sau đây KHÔNG có vai trò trong việc cải thiện tiên lượng suy thận cấp do tổn thương ống thận cấp (ATN) do thiếu máu cục bộ?

  • A. Duy trì cân bằng dịch và điện giải
  • B. Lọc máu (thận nhân tạo) khi có chỉ định
  • C. Điều chỉnh chế độ dinh dưỡng phù hợp
  • D. Ghép thận cấp cứu

Câu 14: Xét nghiệm sinh hóa máu nào sau đây được sử dụng để theo dõi chức năng thận và đánh giá mức độ suy thận cấp?

  • A. Creatinin huyết thanh và ure máu
  • B. Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
  • C. Tổng phân tích tế bào máu
  • D. Men gan (AST, ALT)

Câu 15: Một bệnh nhân suy thận cấp có biểu hiện phù phổi cấp do quá tải dịch. Biện pháp điều trị ban đầu nào sau đây được ưu tiên?

  • A. Truyền dịch muối đẳng trương
  • B. Hạn chế dịch vào
  • C. Sử dụng thuốc lợi tiểu quai (furosemide)
  • D. Thở oxy gọng kính

Câu 16: Trong suy thận cấp, tình trạng toan chuyển hóa thường xảy ra do cơ chế nào sau đây?

  • A. Tăng sản xuất acid lactic
  • B. Giảm khả năng tái hấp thu bicarbonate và bài tiết acid của thận
  • C. Tăng dị hóa protein
  • D. Rối loạn chức năng hô hấp

Câu 17: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, khỏe mạnh, xuất hiện suy thận cấp sau khi dùng một loại kháng sinh mới. Nghi ngờ suy thận cấp do viêm thận kẽ dị ứng. Xét nghiệm nước tiểu nào sau đây có giá trị gợi ý chẩn đoán?

  • A. Protein niệu lượng nhiều
  • B. Trụ hồng cầu
  • C. Bạch cầu niệu và trụ bạch cầu, có thể có bạch cầu ái toan niệu
  • D. Glucose niệu

Câu 18: Yếu tố nguy cơ nào sau đây KHÔNG liên quan đến tăng nguy cơ suy thận cấp do thuốc cản quang?

  • A. Đái tháo đường
  • B. Suy thận mạn
  • C. Giảm thể tích tuần hoàn
  • D. Tăng huyết áp không kiểm soát

Câu 19: Biện pháp dự phòng suy thận cấp do thuốc cản quang nào sau đây được khuyến cáo thực hiện trước khi chụp X-quang có sử dụng thuốc cản quang?

  • A. Bù đủ dịch bằng dung dịch muối đẳng trương trước và sau khi chụp
  • B. Sử dụng thuốc lợi tiểu trước khi chụp
  • C. Hạn chế muối trong chế độ ăn
  • D. Truyền albumin trước khi chụp

Câu 20: Trong suy thận cấp, chức năng thận nào sau đây thường hồi phục chậm nhất sau khi chức năng lọc cầu thận đã cải thiện?

  • A. Chức năng lọc cầu thận
  • B. Chức năng bài tiết nước tiểu
  • C. Chức năng cô đặc nước tiểu
  • D. Chức năng điều hòa điện giải

Câu 21: Một bệnh nhân suy thận cấp đang được điều trị bảo tồn. Chế độ dinh dưỡng nào sau đây phù hợp nhất trong giai đoạn thiểu niệu?

  • A. Chế độ ăn giàu protein, giàu kali, giàu phosphat
  • B. Chế độ ăn hạn chế protein, hạn chế kali, hạn chế phosphat, đủ calo
  • C. Chế độ ăn bình thường, không cần hạn chế gì
  • D. Chế độ ăn chay trường

Câu 22: Tiêu chuẩn KDIGO (Kidney Disease: Improving Global Outcomes) định nghĩa suy thận cấp (AKI) dựa trên sự thay đổi của creatinin huyết thanh và lượng nước tiểu. Theo KDIGO, AKI được định nghĩa là tăng creatinin huyết thanh lớn hơn hoặc bằng bao nhiêu trong vòng 48 giờ?

  • A. 0.1 mg/dL
  • B. 0.3 mg/dL
  • C. 0.5 mg/dL
  • D. 1.0 mg/dL

Câu 23: Một bệnh nhân suy thận cấp có ure máu tăng cao nhưng không có dấu hiệu lâm sàng của hội chứng ure máu cao (ví dụ: viêm màng ngoài tim, bệnh não do ure máu cao). Có cần chỉ định lọc máu ngay lập tức trong trường hợp này không?

  • A. Có, ure máu tăng cao luôn là chỉ định lọc máu cấp cứu.
  • B. Không, lọc máu chỉ cần khi có triệu chứng lâm sàng của hội chứng ure máu cao hoặc các chỉ định lọc máu khác.
  • C. Có, lọc máu nên được thực hiện để phòng ngừa hội chứng ure máu cao.
  • D. Chưa đủ thông tin để quyết định, cần theo dõi thêm.

Câu 24: Trong suy thận cấp, rối loạn đông máu thường gặp là gì?

  • A. Tăng đông máu
  • B. Giảm đông máu do thiếu yếu tố đông máu
  • C. Rối loạn chức năng tiểu cầu, tăng nguy cơ chảy máu
  • D. Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)

Câu 25: Một bệnh nhân suy thận cấp do ngộ độc ethylene glycol (cồn công nghiệp). Biện pháp điều trị đặc hiệu nào sau đây cần được thực hiện càng sớm càng tốt?

  • A. Truyền natri bicarbonate
  • B. Lọc máu
  • C. Sử dụng lợi tiểu thẩm thấu (mannitol)
  • D. Sử dụng fomepizole hoặc ethanol

Câu 26: Giai đoạn nào của suy thận cấp thường có nguy cơ tử vong cao nhất?

  • A. Giai đoạn khởi đầu
  • B. Giai đoạn thiểu niệu
  • C. Giai đoạn tiểu nhiều (hồi phục)
  • D. Giai đoạn hồi phục hoàn toàn

Câu 27: Trong suy thận cấp, biến chứng nhiễm trùng thường gặp do suy giảm chức năng hệ miễn dịch. Loại nhiễm trùng nào sau đây thường gặp nhất?

  • A. Viêm phổi
  • B. Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • C. Nhiễm trùng huyết
  • D. Viêm phúc mạc

Câu 28: Một bệnh nhân suy thận cấp được chỉ định lọc máu ngắt quãng (intermittent hemodialysis). Biến chứng thường gặp nhất trong quá trình lọc máu ngắt quãng là gì?

  • A. Hội chứng mất cân bằng thẩm thấu
  • B. Hạ huyết áp
  • C. Chảy máu
  • D. Nhiễm trùng catheter

Câu 29: So sánh suy thận cấp trước thận và suy thận cấp tại thận, đặc điểm nào sau đây thường gặp ở suy thận cấp trước thận nhưng ít gặp ở suy thận cấp tại thận?

  • A. Trụ hạt bùn trong nước tiểu
  • B. Tỷ lệ BUN/Creatinin máu < 20:1
  • C. Protein niệu lượng nhiều
  • D. Đáp ứng tốt với bù dịch

Câu 30: Mục tiêu chính của điều trị suy thận cấp là gì?

  • A. Phục hồi hoàn toàn chức năng thận ngay lập tức
  • B. Chuyển bệnh nhân sang suy thận mạn để quản lý lâu dài
  • C. Hỗ trợ chức năng thận, ngăn ngừa biến chứng và tạo điều kiện hồi phục
  • D. Chỉ tập trung vào điều trị triệu chứng

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 65 tuổi, tiền sử tăng huyết áp và đái tháo đường, nhập viện vì thiểu niệu và phù. Xét nghiệm máu cho thấy creatinin huyết thanh tăng gấp 3 lần so với giá trị nền trước đó. Hỏi yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây suy thận cấp trước thận ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, nhập viện sau tai nạn giao thông đa chấn thương, có hội chứng vùi lấp. Xét nghiệm creatinin huyết thanh tăng nhanh trong 24 giờ đầu. Cơ chế bệnh sinh chính gây suy thận cấp trong trường hợp này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong giai đoạn thiểu niệu của suy thận cấp, biến đổi điện giải nào sau đây có nguy cơ gây rối loạn nhịp tim nghiêm trọng và cần được xử trí cấp cứu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét nghiệm nước tiểu của một bệnh nhân suy thận cấp cho thấy trụ hạt bùn (muddy brown casts). Loại tổn thương thận cấp nào sau đây phù hợp nhất với kết quả này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một bệnh nhân nữ, 50 tuổi, sau phẫu thuật cắt tử cung toàn phần do ung thư, xuất hiện vô niệu. Siêu âm thận cho thấy thận phải ứ nước độ 3, thận trái bình thường. Nguyên nhân gây suy thận cấp sau phẫu thuật có khả năng cao nhất là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Bệnh nhân suy thận cấp do dùng thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs). Cơ chế chính gây suy thận cấp của NSAIDs là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong điều trị tăng kali máu cấp tính có biến đổi điện tim do suy thận cấp, biện pháp nào sau đây có tác dụng nhanh nhất để ổn định màng tế bào cơ tim, giảm nguy cơ rối loạn nhịp tim?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một bệnh nhân suy thận cấp giai đoạn hồi phục (tiểu nhiều). Biến chứng nào sau đây cần được theo dõi sát và xử trí kịp thời trong giai đoạn này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn đầu tiên để đánh giá nguyên nhân suy thận cấp sau thận do tắc nghẽn đường tiết niệu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong suy thận cấp, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định tuyệt đối của lọc máu (thận nhân tạo)?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một bệnh nhân nam, 75 tuổi, nhập viện vì suy thận cấp. Tiền sử bệnh nhân có hẹp động mạch thận hai bên. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) có chống chỉ định tương đối trong trường hợp này vì lý do gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong suy thận cấp do viêm cầu thận cấp, cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương cầu thận là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp điều trị nào sau đây KHÔNG có vai trò trong việc cải thiện tiên lượng suy thận cấp do tổn thương ống thận cấp (ATN) do thiếu máu cục bộ?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xét nghiệm sinh hóa máu nào sau đây được sử dụng để theo dõi chức năng thận và đánh giá mức độ suy thận cấp?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một bệnh nhân suy thận cấp có biểu hiện phù phổi cấp do quá tải dịch. Biện pháp điều trị ban đầu nào sau đây được ưu tiên?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong suy thận cấp, tình trạng toan chuyển hóa thường xảy ra do cơ chế nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một bệnh nhân n???, 30 tuổi, khỏe mạnh, xuất hiện suy thận cấp sau khi dùng một loại kháng sinh mới. Nghi ngờ suy thận cấp do viêm thận kẽ dị ứng. Xét nghiệm nước tiểu nào sau đây có giá trị gợi ý chẩn đoán?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Yếu tố nguy cơ nào sau đây KHÔNG liên quan đến tăng nguy cơ suy thận cấp do thuốc cản quang?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Biện pháp dự phòng suy thận cấp do thuốc cản quang nào sau đây được khuyến cáo thực hiện trước khi chụp X-quang có sử dụng thuốc cản quang?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong suy thận cấp, chức năng thận nào sau đây thường hồi phục chậm nhất sau khi chức năng lọc cầu thận đã cải thiện?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một bệnh nhân suy thận cấp đang được điều trị bảo tồn. Chế độ dinh dưỡng nào sau đây phù hợp nhất trong giai đoạn thiểu niệu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tiêu chuẩn KDIGO (Kidney Disease: Improving Global Outcomes) định nghĩa suy thận cấp (AKI) dựa trên sự thay đổi của creatinin huyết thanh và lượng nước tiểu. Theo KDIGO, AKI được định nghĩa là tăng creatinin huyết thanh lớn hơn hoặc bằng bao nhiêu trong vòng 48 giờ?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một bệnh nhân suy thận cấp có ure máu tăng cao nhưng không có dấu hiệu lâm sàng của hội chứng ure máu cao (ví dụ: viêm màng ngoài tim, bệnh não do ure máu cao). Có cần chỉ định lọc máu ngay lập tức trong trường hợp này không?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong suy thận cấp, rối loạn đông máu thường gặp là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một bệnh nhân suy thận cấp do ngộ độc ethylene glycol (cồn công nghiệp). Biện pháp điều trị đặc hiệu nào sau đây cần được thực hiện càng sớm càng tốt?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Giai đoạn nào của suy thận cấp thường có nguy cơ tử vong cao nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong suy thận cấp, biến chứng nhiễm trùng thường gặp do suy giảm chức năng hệ miễn dịch. Loại nhiễm trùng nào sau đây thường gặp nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một bệnh nhân suy thận cấp được chỉ định lọc máu ngắt quãng (intermittent hemodialysis). Biến chứng thường gặp nhất trong quá trình lọc máu ngắt quãng là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: So sánh suy thận cấp trước thận và suy thận cấp tại thận, đặc điểm nào sau đây thường gặp ở suy thận cấp trước thận nhưng ít gặp ở suy thận cấp tại thận?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Cấp 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Mục tiêu chính của điều trị suy thận cấp là gì?

Xem kết quả