Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Suy Thận Mạn 1 – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Suy Thận Mạn 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1 - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Suy thận mạn (STM) được định nghĩa là sự suy giảm chức năng thận kéo dài trên:

  • A. 1 tuần
  • B. 3 tháng
  • C. 1 tháng
  • D. 6 tháng

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân phổ biến gây suy thận mạn tính?

  • A. Đái tháo đường
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Viêm cầu thận mạn
  • D. Sỏi thận tái phát

Câu 3: Chức năng nội tiết của thận bị suy giảm trong suy thận mạn dẫn đến thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong STM là do:

  • A. Giảm sản xuất hồng cầu tố sắt
  • B. Tăng phá hủy hồng cầu
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin
  • D. Mất máu mạn tính qua đường tiêu hóa

Câu 4: Một bệnh nhân STM có các triệu chứng: phù, tăng huyết áp, và xét nghiệm protein niệu dương tính. Triệu chứng phù trong STM chủ yếu là do cơ chế nào?

  • A. Tăng tính thấm thành mạch
  • B. Giữ muối và nước
  • C. Giảm áp lực keo do giảm protein máu
  • D. Rối loạn chức năng tim

Câu 5: Rối loạn điện giải thường gặp trong STM bao gồm tăng kali máu. Cơ chế chính gây tăng kali máu trong STM là:

  • A. Giảm bài tiết kali qua thận
  • B. Tăng hấp thu kali ở ống thận
  • C. Kali di chuyển từ nội bào ra ngoại bào
  • D. Do chế độ ăn quá nhiều kali

Câu 6: Biến chứng tim mạch là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở bệnh nhân STM. Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần làm tăng nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân STM?

  • A. Thiếu máu mạn tính
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Rối loạn lipid máu
  • D. Hạ đường huyết

Câu 7: Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để đánh giá chức năng thận và giai đoạn STM?

  • A. Urê máu
  • B. Creatinin máu
  • C. Độ lọc cầu thận (GFR)
  • D. Protein niệu

Câu 8: Một bệnh nhân STM giai đoạn 3b có độ lọc cầu thận ước tính (eGFR) nằm trong khoảng nào?

  • A. 60-89 mL/phút/1.73m²
  • B. 30-44 mL/phút/1.73m²
  • C. 15-29 mL/phút/1.73m²
  • D. <15 mL/phút/1.73m²

Câu 9: Điều trị bảo tồn trong STM giai đoạn sớm (giai đoạn 1-3a) tập trung vào mục tiêu chính nào?

  • A. Phục hồi hoàn toàn chức năng thận
  • B. Loại bỏ hoàn toàn nguyên nhân gây STM
  • C. Chuẩn bị cho lọc máu hoặc ghép thận
  • D. Làm chậm tiến triển bệnh và kiểm soát yếu tố nguy cơ

Câu 10: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) thường được sử dụng trong điều trị STM, đặc biệt ở bệnh nhân có protein niệu. Cơ chế chính của nhóm thuốc này giúp bảo vệ thận là:

  • A. Giảm áp lực cầu thận
  • B. Tăng lưu lượng máu đến thận
  • C. Giảm viêm cầu thận
  • D. Tăng đào thải protein qua thận

Câu 11: Một bệnh nhân STM giai đoạn cuối (giai đoạn 5) cần được xem xét điều trị thay thế thận. Phương pháp điều trị thay thế thận nào KHÔNG được liệt kê dưới đây?

  • A. Lọc máu chu kỳ (thận nhân tạo)
  • B. Lọc màng bụng
  • C. Ghép thận
  • D. Lọc gan

Câu 12: Trong lọc máu chu kỳ (thận nhân tạo), nguyên lý lọc máu chủ yếu dựa trên cơ chế nào?

  • A. Vận chuyển chủ động
  • B. Khuếch tán và siêu lọc
  • C. Ẩm bào
  • D. Thẩm thấu

Câu 13: Một bệnh nhân STM bị ngứa da dai dẳng. Nguyên nhân gây ngứa da trong STM chủ yếu là do:

  • A. Dị ứng thuốc
  • B. Khô da
  • C. Tích tụ các chất thải urê và độc tố
  • D. Rối loạn thần kinh ngoại biên

Câu 14: Bệnh nhân STM có nguy cơ loãng xương và gãy xương cao. Rối loạn chuyển hóa khoáng chất nào sau đây góp phần chính vào tình trạng loãng xương trong STM?

  • A. Tăng canxi máu
  • B. Hạ canxi máu và tăng phospho máu
  • C. Hạ natri máu
  • D. Tăng kali máu

Câu 15: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong dự phòng tiến triển STM ở bệnh nhân đái tháo đường?

  • A. Kiểm soát đường huyết chặt chẽ
  • B. Ăn giảm protein
  • C. Uống nhiều nước
  • D. Tập thể dục thường xuyên

Câu 16: Một bệnh nhân STM có huyết áp 160/90 mmHg. Mục tiêu huyết áp cần đạt được trong điều trị STM là bao nhiêu?

  • A. 140/90 mmHg
  • B. 150/90 mmHg
  • C. <140/90 mmHg
  • D. 120/80 mmHg

Câu 17: Chế độ ăn giảm protein thường được khuyến cáo cho bệnh nhân STM. Mục đích chính của chế độ ăn giảm protein trong STM là:

  • A. Tăng cường chức năng thận
  • B. Giảm gánh nặng cho thận và làm chậm tiến triển STM
  • C. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể
  • D. Giảm phù

Câu 18: Biến chứng thần kinh do urê máu cao trong STM được gọi là:

  • A. Viêm đa dây thần kinh
  • B. Đột quỵ não
  • C. Parkinson
  • D. Bệnh não do urê

Câu 19: Trong giai đoạn nào của STM, bệnh nhân thường bắt đầu có các triệu chứng lâm sàng rõ rệt như mệt mỏi, chán ăn, buồn nôn?

  • A. Giai đoạn 1
  • B. Giai đoạn 2
  • C. Giai đoạn 3b-5
  • D. Giai đoạn 3a

Câu 20: Một bệnh nhân STM được chỉ định dùng erythropoietin (EPO) để điều trị thiếu máu. Tác dụng phụ nguy hiểm cần theo dõi khi dùng EPO là:

  • A. Hạ huyết áp
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Hạ đường huyết
  • D. Tăng kali máu

Câu 21: Xét nghiệm nước tiểu 24 giờ cho thấy protein niệu 3.5g/ngày ở bệnh nhân STM. Mức độ protein niệu này được phân loại là:

  • A. Vi thể
  • B. Nhẹ
  • C. Trung bình
  • D. Nặng (lượng nhiều)

Câu 22: Trong quản lý STM, bệnh nhân cần được theo dõi định kỳ các xét nghiệm nào sau đây để đánh giá tiến triển bệnh và điều chỉnh điều trị?

  • A. Chức năng gan
  • B. Đông máu
  • C. Đường huyết
  • D. Điện tim

Câu 23: Một bệnh nhân STM giai đoạn 4 có GFR 20 mL/phút/1.73m². Bệnh nhân này KHÔNG thuộc giai đoạn nào theo phân loại STM?

  • A. Giai đoạn 3b
  • B. Giai đoạn 4
  • C. Giai đoạn 5
  • D. Giai đoạn 6

Câu 24: Trong lọc màng bụng, màng lọc tự nhiên được sử dụng là:

  • A. Màng lọc nhân tạo
  • B. Màng phổi
  • C. Màng bụng
  • D. Màng tim

Câu 25: Nguyên nhân hàng đầu gây STM trên toàn thế giới là:

  • A. Đái tháo đường
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Viêm cầu thận mạn
  • D. Bệnh thận đa nang

Câu 26: Một bệnh nhân STM bị chuột rút cơ. Rối loạn điện giải nào sau đây có thể gây ra chuột rút cơ trong STM?

  • A. Tăng canxi máu
  • B. Tăng kali máu
  • C. Tăng natri máu
  • D. Hạ canxi máu và hạ natri máu

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là điều trị hỗ trợ triệu chứng cho bệnh nhân STM?

  • A. Thuốc giảm ngứa
  • B. Thuốc hạ huyết áp
  • C. Lọc máu
  • D. Erythropoietin

Câu 28: Ghép thận được coi là phương pháp điều trị tối ưu cho STM giai đoạn cuối vì lý do chính nào?

  • A. Chi phí thấp hơn lọc máu
  • B. Phục hồi chức năng thận gần như bình thường
  • C. Ít biến chứng hơn lọc máu
  • D. Dễ thực hiện hơn lọc máu

Câu 29: Một bệnh nhân STM cần dùng kháng sinh. Điều quan trọng cần lưu ý khi lựa chọn kháng sinh cho bệnh nhân STM là:

  • A. Phổ kháng khuẩn rộng
  • B. Giá thành rẻ
  • C. Dạng uống tiện lợi
  • D. Độc tính trên thận và điều chỉnh liều theo chức năng thận

Câu 30: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của hội chứng urê máu cao trong STM giai đoạn cuối?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Buồn nôn và nôn
  • C. Viêm màng ngoài tim
  • D. Lơ mơ, lẫn lộn

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Suy thận mạn (STM) được định nghĩa là sự suy giảm chức năng thận kéo dài trên:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân phổ biến gây suy thận mạn tính?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Chức năng nội tiết của thận bị suy giảm trong suy thận mạn dẫn đến thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong STM là do:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một bệnh nhân STM có các triệu chứng: phù, tăng huyết áp, và xét nghiệm protein niệu dương tính. Triệu chứng phù trong STM chủ yếu là do cơ chế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Rối loạn điện giải thường gặp trong STM bao gồm tăng kali máu. Cơ chế chính gây tăng kali máu trong STM là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Biến chứng tim mạch là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở bệnh nhân STM. Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần làm tăng nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân STM?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để đánh giá chức năng thận và giai đoạn STM?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một bệnh nhân STM giai đoạn 3b có độ lọc cầu thận ước tính (eGFR) nằm trong khoảng nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Điều trị bảo tồn trong STM giai đoạn sớm (giai đoạn 1-3a) tập trung vào mục tiêu chính nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) thường được sử dụng trong điều trị STM, đặc biệt ở bệnh nhân có protein niệu. Cơ chế chính của nhóm thuốc này giúp bảo vệ thận là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một bệnh nhân STM giai đoạn cuối (giai đoạn 5) cần được xem xét điều trị thay thế thận. Phương pháp điều trị thay thế thận nào KHÔNG được liệt kê dưới đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong lọc máu chu kỳ (thận nhân tạo), nguyên lý lọc máu chủ yếu dựa trên cơ chế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một bệnh nhân STM bị ngứa da dai dẳng. Nguyên nhân gây ngứa da trong STM chủ yếu là do:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Bệnh nhân STM có nguy cơ loãng xương và gãy xương cao. Rối loạn chuyển hóa khoáng chất nào sau đây góp phần chính vào tình trạng loãng xương trong STM?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong dự phòng tiến triển STM ở bệnh nhân đái tháo đường?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một bệnh nhân STM có huyết áp 160/90 mmHg. Mục tiêu huyết áp cần đạt được trong điều trị STM là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chế độ ăn giảm protein thường được khuyến cáo cho bệnh nhân STM. Mục đích chính của chế độ ăn giảm protein trong STM là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Biến chứng thần kinh do urê máu cao trong STM được gọi là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong giai đoạn nào của STM, bệnh nhân thường bắt đầu có các triệu chứng lâm sàng rõ rệt như mệt mỏi, chán ăn, buồn nôn?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một bệnh nhân STM được chỉ định dùng erythropoietin (EPO) để điều trị thiếu máu. Tác dụng phụ nguy hiểm cần theo dõi khi dùng EPO là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xét nghiệm nước tiểu 24 giờ cho thấy protein niệu 3.5g/ngày ở bệnh nhân STM. Mức độ protein niệu này được phân loại là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong quản lý STM, bệnh nhân cần được theo dõi định kỳ các xét nghiệm nào sau đây để đánh giá tiến triển bệnh và điều chỉnh điều trị?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một bệnh nhân STM giai đoạn 4 có GFR 20 mL/phút/1.73m². Bệnh nhân này KHÔNG thuộc giai đoạn nào theo phân loại STM?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong lọc màng bụng, màng lọc tự nhiên được sử dụng là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nguyên nhân hàng đầu gây STM trên toàn thế giới là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một bệnh nhân STM bị chuột rút cơ. Rối loạn điện giải nào sau đây có thể gây ra chuột rút cơ trong STM?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là điều trị hỗ trợ triệu chứng cho bệnh nhân STM?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Ghép thận được coi là phương pháp điều trị tối ưu cho STM giai đoạn cuối vì lý do chính nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một bệnh nhân STM cần dùng kháng sinh. Điều quan trọng cần lưu ý khi lựa chọn kháng sinh cho bệnh nhân STM là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của hội chứng urê máu cao trong STM giai đoạn cuối?

Xem kết quả