Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Suy Thận Mạn 1 – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Suy Thận Mạn 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1 - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát, đến khám vì mệt mỏi và phù chân tăng dần trong 6 tháng gần đây. Xét nghiệm máu cho thấy Creatinin máu 2.5 mg/dL (bình thường 0.6-1.2 mg/dL), eGFR (độ lọc cầu thận ước tính) 45 mL/phút/1.73m². Trong các cơ chế sau, cơ chế nào KHÔNG trực tiếp góp phần gây ra tình trạng phù ở bệnh nhân này?

  • A. Giảm thải natri và nước qua thận
  • B. Tăng áp lực keo huyết tương
  • C. Tăng tính thấm thành mạch máu
  • D. Giảm protein máu do蛋白 niệu

Câu 2: Bệnh nhân nữ 60 tuổi, bị đái tháo đường type 2 nhiều năm, được chẩn đoán Suy Thận Mạn giai đoạn 3b. Xét nghiệm máu cho thấy Hb 9.0 g/dL. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính gây thiếu máu ở bệnh nhân này?

  • A. Giảm sản xuất Erythropoietin (EPO) ở thận
  • B. Giảm đời sống hồng cầu
  • C. Xuất huyết tiêu hóa mạn tính
  • D. Thiếu Vitamin B12

Câu 3: Một bệnh nhân STM giai đoạn 4 có triệu chứng ngứa da kéo dài, đặc biệt về đêm. Cơ chế nào sau đây giải thích hợp lý nhất tình trạng ngứa này?

  • A. Tăng sản xuất Histamine nội sinh
  • B. Rối loạn chức năng gan gây ứ mật
  • C. Tích tụ các sản phẩm chuyển hóa urê và lắng đọng canxi phosphate dưới da
  • D. Tăng hoạt động của hệ thần kinh giao cảm

Câu 4: Bệnh nhân nam 70 tuổi, STM giai đoạn 5, đang điều trị lọc máu chu kỳ. Trong quá trình lọc máu, bệnh nhân xuất hiện chuột rút cơ. Nguyên nhân thường gặp nhất gây chuột rút trong lọc máu là gì?

  • A. Hạ huyết áp và mất cân bằng điện giải trong quá trình lọc máu
  • B. Tăng kali máu sau lọc máu
  • C. Dị ứng với màng lọc
  • D. Tăng canxi máu sau lọc máu

Câu 5: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị NHẤT để đánh giá mức độ suy thận mạn và theo dõi tiến triển của bệnh?

  • A. Urê máu
  • B. Creatinin máu
  • C. Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)
  • D. Protein niệu

Câu 6: Một bệnh nhân STM giai đoạn 3a (eGFR 45-59 mL/phút/1.73m²) không có triệu chứng rõ ràng. Biện pháp nào sau đây là quan trọng NHẤT trong quản lý bệnh nhân ở giai đoạn này?

  • A. Bắt đầu điều trị thay thế thận (lọc máu hoặc ghép thận)
  • B. Kiểm soát tốt huyết áp, đường huyết (nếu có), và protein niệu
  • C. Hạn chế protein tuyệt đối trong chế độ ăn
  • D. Sử dụng lợi tiểu quai liều cao để giảm phù

Câu 7: Tăng huyết áp là một biến chứng phổ biến của Suy Thận Mạn. Cơ chế chính gây tăng huyết áp trong STM là gì?

  • A. Tăng giữ muối và nước, kích hoạt hệ Renin-Angiotensin-Aldosterone
  • B. Giảm sản xuất Erythropoietin (EPO)
  • C. Tăng thải protein qua nước tiểu
  • D. Rối loạn chức năng thần kinh tự chủ

Câu 8: Loại thuốc nào sau đây thường được ƯU TIÊN sử dụng đầu tay trong điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân Suy Thận Mạn, đặc biệt khi có protein niệu?

  • A. Thuốc lợi tiểu thiazide
  • B. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • C. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể Angiotensin II (ARB)
  • D. Thuốc chẹn kênh canxi

Câu 9: Rối loạn chuyển hóa xương và khoáng chất (CKD-MBD) là một biến chứng thường gặp của STM. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần chính của CKD-MBD?

  • A. Rối loạn canxi và phosphate máu
  • B. Tăng hormone tuyến cận giáp (PTH)
  • C. Thiếu hụt Vitamin D
  • D. Tăng kali máu

Câu 10: Nguyên nhân gây Suy Thận Mạn phổ biến NHẤT trên toàn thế giới là gì?

  • A. Viêm cầu thận mạn
  • B. Đái tháo đường và tăng huyết áp
  • C. Bệnh thận đa nang
  • D. Viêm thận bể thận mạn

Câu 11: Một bệnh nhân STM giai đoạn 5 (eGFR < 15 mL/phút/1.73m²) xuất hiện viêm màng ngoài tim do urê huyết cao. Phương pháp điều trị nào sau đây là CẤP THIẾT và hiệu quả nhất trong trường hợp này?

  • A. Sử dụng Corticosteroid liều cao
  • B. Truyền dịch và lợi tiểu tích cực
  • C. Lọc máu cấp cứu (thận nhân tạo)
  • D. Ghép thận khẩn cấp

Câu 12: Trong giai đoạn sớm của Suy Thận Mạn, các triệu chứng lâm sàng thường:

  • A. Rầm rộ và dễ nhận biết
  • B. Xuất hiện đột ngột và dữ dội
  • C. Âm thầm, kín đáo, không đặc hiệu
  • D. Chỉ xuất hiện khi có đợt cấp

Câu 13: Biện pháp dự phòng cấp 1 Suy Thận Mạn tập trung vào:

  • A. Loại trừ các yếu tố nguy cơ gây bệnh thận
  • B. Phát hiện sớm bệnh thận khi đã hình thành
  • C. Điều trị triệt để bệnh thận đã mắc
  • D. Ngăn chặn tiến triển của STM giai đoạn sớm

Câu 14: Trong điều trị thiếu máu do Suy Thận Mạn bằng Erythropoietin (EPO), tai biến nguy hiểm cần theo dõi sát là:

  • A. Hạ huyết áp tư thế
  • B. Tăng huyết áp nặng
  • C. Phản ứng dị ứng tại chỗ tiêm
  • D. Giảm bạch cầu

Câu 15: Ghép thận là một biện pháp điều trị thay thế thận suy. Ưu điểm lớn nhất của ghép thận so với lọc máu chu kỳ là gì?

  • A. Chi phí điều trị thấp hơn
  • B. Thời gian điều trị ngắn hơn
  • C. Ít biến chứng nhiễm trùng hơn
  • D. Phục hồi chức năng thận toàn diện, bao gồm cả chức năng nội tiết

Câu 16: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, tiền sử viêm cầu thận mạn, xét nghiệm nước tiểu thấy protein niệu 2g/ngày. Protein niệu trong trường hợp này có giá trị gì trong chẩn đoán và theo dõi STM?

  • A. Giúp chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn
  • B. Chỉ có giá trị trong chẩn đoán nguyên nhân, không có giá trị theo dõi
  • C. Giúp chẩn đoán nguyên nhân, đánh giá mức độ tổn thương thận và theo dõi tiến triển bệnh
  • D. Không có giá trị trong chẩn đoán và theo dõi STM

Câu 17: Trong Suy Thận Mạn, sự suy giảm chức năng thận ảnh hưởng đến nhiều cơ quan và hệ thống. Chức năng nội tiết nào của thận bị ảnh hưởng dẫn đến thiếu máu?

  • A. Sản xuất Renin
  • B. Sản xuất Erythropoietin (EPO)
  • C. Chuyển hóa Vitamin D
  • D. Bài tiết Prostaglandin

Câu 18: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, có tiền sử sỏi thận tái phát, được chẩn đoán STM. Yếu tố thuận lợi nào sau đây có khả năng cao nhất gây STM ở bệnh nhân này?

  • A. Viêm thận bể thận mạn do tắc nghẽn đường tiết niệu bởi sỏi
  • B. Viêm cầu thận mạn do lắng đọng phức hợp miễn dịch
  • C. Bệnh thận đa nang di truyền
  • D. Tăng huyết áp vô căn kéo dài

Câu 19: So với Creatinin máu, hệ số thanh thải Creatinin (hoặc eGFR) có ưu điểm gì trong đánh giá chức năng thận?

  • A. Dễ dàng đo lường hơn trong thực hành lâm sàng
  • B. Đánh giá chính xác hơn chức năng lọc của cầu thận, ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố ngoại thận
  • C. Ít thay đổi theo thời gian, ổn định hơn Creatinin máu
  • D. Chi phí xét nghiệm thấp hơn

Câu 20: Trong giai đoạn cuối của Suy Thận Mạn, một triệu chứng lâm sàng có thể xuất hiện và báo hiệu tình trạng nguy kịch nếu không được điều trị lọc máu kịp thời là:

  • A. Phù toàn thân nặng
  • B. Thiếu máu nặng
  • C. Viêm màng ngoài tim do urê huyết
  • D. Hạ huyết áp kéo dài

Câu 21: Một bệnh nhân STM giai đoạn 4, tăng huyết áp, đang dùng thuốc ức chế men chuyển. Xét nghiệm máu cho thấy kali máu tăng cao (6.0 mEq/L). Biện pháp xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng liều thuốc lợi tiểu
  • B. Ngừng thuốc ức chế men chuyển và dùng thuốc hạ kali máu
  • C. Truyền canxi gluconate và theo dõi kali máu
  • D. Lọc máu cấp cứu

Câu 22: Đái tháo đường là nguyên nhân hàng đầu gây Suy Thận Mạn. Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương thận trong bệnh đái tháo đường là gì?

  • A. Viêm ống thận cấp do nhiễm trùng
  • B. Lắng đọng tinh thể acid uric tại ống thận
  • C. Tổn thương thận do thuốc hạ đường huyết
  • D. Tổn thương vi mạch cầu thận do đường huyết cao kéo dài

Câu 23: Trong Suy Thận Mạn, rối loạn chuyển hóa Vitamin D dẫn đến hậu quả nào sau đây?

  • A. Tăng canxi máu và lắng đọng canxi mô mềm
  • B. Tăng phosphate máu và loãng xương
  • C. Hạ canxi máu và cường cận giáp thứ phát
  • D. Giảm phosphate máu và yếu cơ

Câu 24: Một bệnh nhân STM giai đoạn 3b, có protein niệu, tăng huyết áp. Mục tiêu điều trị protein niệu trong trường hợp này là gì?

  • A. Ngăn ngừa phù và giảm triệu chứng
  • B. Làm chậm tiến triển suy thận và giảm nguy cơ tim mạch
  • C. Cải thiện chức năng thận đã mất
  • D. Điều trị nguyên nhân gây protein niệu

Câu 25: Tiến triển của Suy Thận Mạn do nguyên nhân nào sau đây thường chậm hơn so với các nguyên nhân khác?

  • A. Viêm cầu thận mạn
  • B. Bệnh thận do đái tháo đường
  • C. Viêm thận bể thận mạn do sỏi thận
  • D. Bệnh thận tăng huyết áp

Câu 26: Một bệnh nhân STM giai đoạn 4, có dấu hiệu quá tải dịch. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thường được sử dụng hiệu quả nhất để kiểm soát tình trạng này?

  • A. Lợi tiểu thiazide (hydrochlorothiazide)
  • B. Lợi tiểu quai (furosemide)
  • C. Lợi tiểu giữ kali (spironolactone)
  • D. Lợi tiểu thẩm thấu (mannitol)

Câu 27: Trong Suy Thận Mạn, tình trạng thiếu máu có liên quan đến mức độ suy thận, ngoại trừ trường hợp nào sau đây?

  • A. Viêm cầu thận mạn
  • B. Hội chứng thận hư
  • C. Viêm thận bể thận mạn
  • D. Bệnh thận do tăng huyết áp

Câu 28: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị gợi ý chẩn đoán Suy Thận Mạn do viêm cầu thận mạn hơn là do viêm thận bể thận mạn?

  • A. Bạch cầu niệu và vi khuẩn niệu
  • B. Tiền sử nhiễm trùng tiết niệu tái phát
  • C. Phù và tăng huyết áp
  • D. Đau hông lưng âm ỉ

Câu 29: Trong Suy Thận Mạn, yếu tố nào sau đây KHÔNG làm nặng thêm tình trạng suy thận?

  • A. Nhiễm trùng
  • B. Tăng huyết áp không kiểm soát
  • C. Sử dụng thuốc độc cho thận (NSAIDs)
  • D. Kiểm soát tốt huyết áp

Câu 30: Một bệnh nhân STM giai đoạn 5, đang lọc máu chu kỳ, có chỉ số PTH (hormone tuyến cận giáp) tăng rất cao. Mục tiêu điều trị PTH ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Giảm PTH xuống mức bình thường
  • B. Kiểm soát PTH ở mức mục tiêu để giảm biến chứng xương và tim mạch
  • C. Tăng cường hấp thu canxi từ ruột
  • D. Loại bỏ hoàn toàn PTH khỏi cơ thể

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát, đến khám vì mệt mỏi và phù chân tăng dần trong 6 tháng gần đây. Xét nghiệm máu cho thấy Creatinin máu 2.5 mg/dL (bình thường 0.6-1.2 mg/dL), eGFR (độ lọc cầu thận ước tính) 45 mL/phút/1.73m². Trong các cơ chế sau, cơ chế nào KHÔNG trực tiếp góp phần gây ra tình trạng phù ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Bệnh nhân nữ 60 tuổi, bị đái tháo đường type 2 nhiều năm, được chẩn đoán Suy Thận Mạn giai đoạn 3b. Xét nghiệm máu cho thấy Hb 9.0 g/dL. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính gây thiếu máu ở bệnh nhân này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một bệnh nhân STM giai đoạn 4 có triệu chứng ngứa da kéo dài, đặc biệt về đêm. Cơ chế nào sau đây giải thích hợp lý nhất tình trạng ngứa này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Bệnh nhân nam 70 tuổi, STM giai đoạn 5, đang điều trị lọc máu chu kỳ. Trong quá trình lọc máu, bệnh nhân xuất hiện chuột rút cơ. Nguyên nhân thường gặp nhất gây chuột rút trong lọc máu là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị NHẤT để đánh giá mức độ suy thận mạn và theo dõi tiến triển của bệnh?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một bệnh nhân STM giai đoạn 3a (eGFR 45-59 mL/phút/1.73m²) không có triệu chứng rõ ràng. Biện pháp nào sau đây là quan trọng NHẤT trong quản lý bệnh nhân ở giai đoạn này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tăng huyết áp là một biến chứng phổ biến của Suy Thận Mạn. Cơ chế chính gây tăng huyết áp trong STM là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Loại thuốc nào sau đây thường được ƯU TIÊN sử dụng đầu tay trong điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân Suy Thận Mạn, đặc biệt khi có protein niệu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Rối loạn chuyển hóa xương và khoáng chất (CKD-MBD) là một biến chứng thường gặp của STM. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần chính của CKD-MBD?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Nguyên nhân gây Suy Thận Mạn phổ biến NHẤT trên toàn thế giới là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một bệnh nhân STM giai đoạn 5 (eGFR < 15 mL/phút/1.73m²) xuất hiện viêm màng ngoài tim do urê huyết cao. Phương pháp điều trị nào sau đây là CẤP THIẾT và hiệu quả nhất trong trường hợp này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong giai đoạn sớm của Suy Thận Mạn, các triệu chứng lâm sàng thường:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Biện pháp dự phòng cấp 1 Suy Thận Mạn tập trung vào:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong điều trị thiếu máu do Suy Thận Mạn bằng Erythropoietin (EPO), tai biến nguy hiểm cần theo dõi sát là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Ghép thận là một biện pháp điều trị thay thế thận suy. Ưu điểm lớn nhất của ghép thận so với lọc máu chu kỳ là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, tiền sử viêm cầu thận mạn, xét nghiệm nước tiểu thấy protein niệu 2g/ngày. Protein niệu trong trường hợp này có giá trị gì trong chẩn đoán và theo dõi STM?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong Suy Thận Mạn, sự suy giảm chức năng thận ảnh hưởng đến nhiều cơ quan và hệ thống. Chức năng nội tiết nào của thận bị ảnh hưởng dẫn đến thiếu máu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, có tiền sử sỏi thận tái phát, được chẩn đoán STM. Yếu tố thuận lợi nào sau đây có khả năng cao nhất gây STM ở bệnh nhân này?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: So với Creatinin máu, hệ số thanh thải Creatinin (hoặc eGFR) có ưu điểm gì trong đánh giá chức năng thận?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong giai đoạn cuối của Suy Thận Mạn, một triệu chứng lâm sàng có thể xuất hiện và báo hiệu tình trạng nguy kịch nếu không được điều trị lọc máu kịp thời là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một bệnh nhân STM giai đoạn 4, tăng huyết áp, đang dùng thuốc ức chế men chuyển. Xét nghiệm máu cho thấy kali máu tăng cao (6.0 mEq/L). Biện pháp xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đái tháo đường là nguyên nhân hàng đầu gây Suy Thận Mạn. Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương thận trong bệnh đái tháo đường là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong Suy Thận Mạn, rối loạn chuyển hóa Vitamin D dẫn đến hậu quả nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một bệnh nhân STM giai đoạn 3b, có protein niệu, tăng huyết áp. Mục tiêu điều trị protein niệu trong trường hợp này là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Tiến triển của Suy Thận Mạn do nguyên nhân nào sau đây thường chậm hơn so với các nguyên nhân khác?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một bệnh nhân STM giai đoạn 4, có dấu hiệu quá tải dịch. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thường được sử dụng hiệu quả nhất để kiểm soát tình trạng này?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong Suy Thận Mạn, tình trạng thiếu máu có liên quan đến mức độ suy thận, ngoại trừ trường hợp nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị gợi ý chẩn đoán Suy Thận Mạn do viêm cầu thận mạn hơn là do viêm thận bể thận mạn?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong Suy Thận Mạn, yếu tố nào sau đây KHÔNG làm nặng thêm tình trạng suy thận?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một bệnh nhân STM giai đoạn 5, đang lọc máu chu kỳ, có chỉ số PTH (hormone tuyến cận giáp) tăng rất cao. Mục tiêu điều trị PTH ở bệnh nhân này là gì?

Xem kết quả