Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thận Mạn 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi có tiền sử tăng huyết áp và đái tháo đường type 2 được chẩn đoán Suy Thận Mạn giai đoạn 3b. Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá ban đầu và theo dõi chức năng thận của bệnh nhân này?
- A. Tổng phân tích nước tiểu
- B. Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR) dựa trên Creatinine huyết thanh
- C. Điện giải đồ máu
- D. Siêu âm thận
Câu 2: Cơ chế chính gây thiếu máu trong Suy Thận Mạn là gì?
- A. Giảm hấp thu sắt ở ruột
- B. Tăng phá hủy hồng cầu
- C. Giảm sản xuất Erythropoietin (EPO) ở thận
- D. Mất máu mạn tính qua đường tiêu hóa
Câu 3: Một bệnh nhân Suy Thận Mạn giai đoạn 4 có biểu hiện ngứa da dai dẳng. Cơ chế nào sau đây KHÔNG trực tiếp gây ra triệu chứng ngứa này?
- A. Lắng đọng các chất chuyển hóa như urê trên da
- B. Tăng phosphate máu và lắng đọng canxi phosphat
- C. Cường cận giáp thứ phát và tăng PTH
- D. Tăng kali máu
Câu 4: Biến chứng tim mạch nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả trực tiếp của Suy Thận Mạn?
- A. Tăng huyết áp
- B. Suy tim sung huyết
- C. Viêm tắc tĩnh mạch sâu (DVT)
- D. Bệnh mạch vành
Câu 5: Trong điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân Suy Thận Mạn, nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên sử dụng do có tác dụng bảo vệ thận, đặc biệt ở bệnh nhân có protein niệu?
- A. Ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể Angiotensin II (ARB)
- B. Thuốc lợi tiểu Thiazide
- C. Thuốc chẹn kênh Canxi
- D. Thuốc chẹn Beta giao cảm
Câu 6: Một bệnh nhân Suy Thận Mạn giai đoạn 5 đang điều trị bảo tồn có xét nghiệm phosphate máu tăng cao. Biện pháp điều trị đầu tiên nào sau đây thường được áp dụng để kiểm soát tình trạng tăng phosphate máu?
- A. Sử dụng Vitamin D hoạt tính
- B. Truyền dịch muối sinh lý
- C. Lọc máu cấp cứu
- D. Chế độ ăn hạn chế phosphate
Câu 7: Rối loạn điện giải nào sau đây thường gặp trong giai đoạn tiến triển của Suy Thận Mạn và có thể gây ra các biến chứng tim mạch nguy hiểm?
- A. Hạ natri máu
- B. Tăng kali máu
- C. Hạ canxi máu
- D. Tăng clo máu
Câu 8: Một bệnh nhân nam 62 tuổi, Suy Thận Mạn giai đoạn 3a, có tiền sử hút thuốc lá 30 gói.năm. Yếu tố nguy cơ nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự tiến triển của Suy Thận Mạn ở bệnh nhân này?
- A. Tiếp tục hút thuốc lá
- B. Không kiểm soát tốt huyết áp
- C. Chế độ ăn nhiều protein
- D. Ít vận động thể lực
Câu 9: Phương pháp điều trị thay thế thận (renal replacement therapy - RRT) nào sau đây KHÔNG loại bỏ được phosphate hiệu quả bằng các phương pháp khác (lọc máu, ghép thận)?
- A. Lọc máu bằng thận nhân tạo (Hemodialysis - HD)
- B. Ghép thận
- C. Lọc máu tĩnh mạch - tĩnh mạch liên tục (CVVHDF)
- D. Lọc màng bụng liên tục ngoại trú (CAPD)
Câu 10: Một bệnh nhân nữ 48 tuổi, Suy Thận Mạn giai đoạn 4, than phiền về tình trạng chuột rút thường xuyên, đặc biệt vào ban đêm. Rối loạn điện giải nào sau đây có thể là nguyên nhân gây ra triệu chứng này?
- A. Tăng kali máu
- B. Tăng natri máu
- C. Hạ canxi máu
- D. Tăng phosphate máu
Câu 11: Trong giai đoạn sớm của Suy Thận Mạn, cơ chế bù trừ nào sau đây giúp duy trì chức năng thận tổng thể mặc dù số lượng nephron chức năng đã giảm?
- A. Tăng sản xuất erythropoietin
- B. Phì đại nephron còn lại
- C. Tăng tái hấp thu muối và nước ở ống thận
- D. Giảm bài tiết protein niệu
Câu 12: Xét nghiệm nước tiểu nào sau đây có giá trị nhất trong việc đánh giá mức độ tổn thương cầu thận ở bệnh nhân Suy Thận Mạn?
- A. Protein niệu định lượng (24 giờ hoặc tỷ lệ protein/creatinine niệu)
- B. pH nước tiểu
- C. Tế bào bạch cầu niệu
- D. Độ thẩm thấu nước tiểu
Câu 13: Một bệnh nhân Suy Thận Mạn giai đoạn 3b có chỉ số PTH (hormone cận giáp) tăng cao. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần vào tình trạng cường cận giáp thứ phát ở bệnh nhân này?
- A. Giảm sản xuất Calcitriol (Vitamin D hoạt tính)
- B. Tăng phosphate máu
- C. Hạ canxi máu
- D. Tăng canxi máu
Câu 14: Mục tiêu chính của điều trị bảo tồn Suy Thận Mạn giai đoạn sớm (giai đoạn 1-3a) là gì?
- A. Phục hồi hoàn toàn chức năng thận
- B. Làm chậm tiến triển bệnh và giảm biến chứng
- C. Chuẩn bị cho điều trị thay thế thận
- D. Giảm protein niệu xuống mức tối thiểu
Câu 15: Loại xét nghiệm hình ảnh nào sau đây KHÔNG thường quy được sử dụng để chẩn đoán hoặc theo dõi Suy Thận Mạn?
- A. Siêu âm thận
- B. CT scan thận
- C. X-quang tim phổi
- D. Xạ hình thận
Câu 16: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, Suy Thận Mạn giai đoạn 5, đang chuẩn bị lọc máu chu kỳ. Vấn đề nào sau đây cần được ưu tiên giải quyết trước khi bắt đầu lọc máu?
- A. Kiểm soát huyết áp
- B. Điều chỉnh rối loạn điện giải
- C. Điều trị thiếu máu
- D. Tạo đường vào mạch máu (AV fistula hoặc catheter)
Câu 17: Trong chế độ ăn cho bệnh nhân Suy Thận Mạn, loại thực phẩm nào sau đây cần được hạn chế nhất để kiểm soát phosphate máu?
- A. Rau xanh
- B. Thực phẩm chế biến sẵn và đồ hộp
- C. Hoa quả tươi
- D. Gạo và ngũ cốc nguyên hạt
Câu 18: Biến chứng xương do rối loạn chuyển hóa khoáng chất trong Suy Thận Mạn được gọi là gì?
- A. Loãng xương
- B. Viêm khớp dạng thấp
- C. Loạn dưỡng xương do thận (Renal osteodystrophy)
- D. Gout
Câu 19: Một bệnh nhân Suy Thận Mạn giai đoạn 4 có Kali máu 6.8 mEq/L. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình cho tăng Kali máu cấp tính?
- A. Yếu cơ, liệt cơ
- B. Rối loạn nhịp tim
- C. Thay đổi điện tâm đồ (ECG)
- D. Phù ngoại vi
Câu 20: Trong các giai đoạn của Suy Thận Mạn, giai đoạn nào được định nghĩa là "Tổn thương thận có GFR bình thường hoặc tăng, nhưng có bằng chứng tổn thương thận"?
- A. Giai đoạn 1
- B. Giai đoạn 2
- C. Giai đoạn 3a
- D. Giai đoạn 3b
Câu 21: Thuốc nào sau đây cần được điều chỉnh liều hoặc tránh sử dụng ở bệnh nhân Suy Thận Mạn do nguy cơ tích lũy và gây độc tính?
- A. Vitamin C
- B. Men vi sinh (Probiotics)
- C. Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
- D. Thuốc ức chế bơm proton (PPIs)
Câu 22: Một bệnh nhân Suy Thận Mạn có triệu chứng mệt mỏi, khó thở, và da xanh xao. Xét nghiệm máu cho thấy Hb 8.5 g/dL, Ferritin 50 ng/mL, Transferrin saturation 15%. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Thiếu Vitamin B12
- B. Thiếu Folate
- C. Tan máu tự miễn
- D. Thiếu Erythropoietin và thiếu sắt kết hợp
Câu 23: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc điều trị bảo tồn Suy Thận Mạn?
- A. Kiểm soát huyết áp và đường huyết
- B. Chế độ ăn hạn chế protein và phosphate
- C. Ghép thận
- D. Sử dụng thuốc EPO để điều trị thiếu máu
Câu 24: Một bệnh nhân Suy Thận Mạn giai đoạn 5 bị phù phổi cấp. Phương pháp điều trị cấp cứu ưu tiên nào sau đây?
- A. Thở oxy mask
- B. Sử dụng lợi tiểu quai liều cao
- C. Truyền dịch ưu trương
- D. Lọc máu cấp cứu (thận nhân tạo)
Câu 25: Nguyên nhân gây Suy Thận Mạn phổ biến nhất trên toàn thế giới là gì?
- A. Đái tháo đường và tăng huyết áp
- B. Viêm cầu thận mạn tính
- C. Bệnh thận đa nang
- D. Sử dụng thuốc giảm đau kéo dài
Câu 26: Một bệnh nhân Suy Thận Mạn được chỉ định dùng EPO để điều trị thiếu máu. Xét nghiệm nào sau đây cần được theo dõi thường xuyên trong quá trình điều trị EPO để đánh giá hiệu quả và điều chỉnh liều?
- A. Ferritin máu
- B. Hemoglobin (Hb)
- C. Số lượng bạch cầu
- D. Creatinine huyết thanh
Câu 27: Trong tư vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân Suy Thận Mạn, lời khuyên nào sau đây về lượng protein trong chế độ ăn là phù hợp nhất cho giai đoạn sớm (giai đoạn 1-3a)?
- A. Hạn chế protein tối đa (dưới 0.6 g/kg/ngày)
- B. Ăn chế độ ăn giàu protein (trên 1.5 g/kg/ngày)
- C. Duy trì lượng protein vừa phải (khoảng 0.8-1.0 g/kg/ngày)
- D. Không cần điều chỉnh lượng protein trong chế độ ăn
Câu 28: Một bệnh nhân Suy Thận Mạn bị hạ canxi máu và tăng phosphate máu. Loại Vitamin D nào sau đây thường được sử dụng để điều chỉnh rối loạn chuyển hóa khoáng chất này?
- A. Vitamin D3 (Cholecalciferol)
- B. Calcitriol (Vitamin D hoạt tính)
- C. Vitamin D2 (Ergocalciferol)
- D. Vitamin K
Câu 29: Biến chứng thần kinh ngoại biên (bệnh thần kinh do ure máu cao) trong Suy Thận Mạn thường biểu hiện KHÔNG bao gồm triệu chứng nào sau đây?
- A. Dị cảm (tê bì, kiến bò)
- B. Hội chứng chân không yên (Restless legs syndrome)
- C. Yếu cơ
- D. Co giật toàn thân
Câu 30: Mục tiêu huyết áp ở bệnh nhân Suy Thận Mạn (đặc biệt có protein niệu) theo khuyến cáo hiện nay thường là bao nhiêu?
- A. < 140/90 mmHg
- B. < 135/85 mmHg
- C. < 130/80 mmHg
- D. < 120/70 mmHg