Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1 – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1 - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 65 tuổi, tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát, nhập viện vì yếu nửa người bên phải đột ngột và khó nói. Khám thần kinh cho thấy liệt nửa người phải, thất ngôn Broca. Kết quả CT scan não cho thấy không có xuất huyết, nhưng có vùng giảm đậm độ ở vỏ não vùng trán trái. Cơ chế bệnh sinh nào gây ra tình trạng này nhiều khả năng nhất?

  • A. Xuất huyết não nguyên phát do tăng huyết áp
  • B. Tắc mạch do huyết khối từ tim hoặc động mạch lớn
  • C. Co thắt mạch máu não thoáng qua
  • D. U não chèn ép gây yếu liệt

Câu 2: Trong cấp cứu nhồi máu não cấp, cửa sổ thời gian lý tưởng để can thiệp tái tưới máu bằng thuốc tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch (rt-PA) là bao lâu kể từ khi khởi phát triệu chứng?

  • A. 3 giờ
  • B. 6 giờ
  • C. 4.5 giờ
  • D. 12 giờ

Câu 3: Một bệnh nhân nữ, 70 tuổi, đột ngột đau đầu dữ dội, nôn mửa, và cứng gáy. Khám thần kinh phát hiện dấu hiệu màng não dương tính. CT scan não cho thấy hình ảnh tăng tỷ trọng ở khoang dưới nhện. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra tình trạng này nhất?

  • A. Vỡ phình mạch não
  • B. Dị dạng động tĩnh mạch não
  • C. Chấn thương đầu
  • D. Xơ vữa động mạch não

Câu 4: Động mạch não giữa (MCA) cấp máu chính cho vùng não nào sau đây, liên quan đến các chức năng vận động và ngôn ngữ?

  • A. Vỏ não bên (lateral cortex)
  • B. Vỏ não trán trong và đỉnh trong (medial frontal and parietal cortex)
  • C. Thân não và tiểu não
  • D. Thùy chẩm và vùng dưới đồi

Câu 5: Trong bệnh sinh của nhồi máu não, "vùng tranh tối tranh sáng" (penumbra) được định nghĩa là vùng mô não như thế nào?

  • A. Vùng mô não bị hoại tử không hồi phục ngay sau tắc mạch
  • B. Vùng mô não giảm tưới máu, có khả năng hồi phục nếu được tái tưới máu sớm
  • C. Vùng mô não hoàn toàn bình thường, không bị ảnh hưởng bởi tắc mạch
  • D. Vùng mô não bị chảy máu thứ phát sau nhồi máu

Câu 6: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong dự phòng tiên phát (primary prevention) tai biến mạch máu não?

  • A. Tiền sử gia đình có người thân bị tai biến mạch máu não
  • B. Tuổi cao
  • C. Tăng huyết áp
  • D. Giới tính nam

Câu 7: Một bệnh nhân bị nhồi máu não được điều trị bằng thuốc tiêu sợi huyết. Biến chứng xuất huyết não sau tiêu sợi huyết là do cơ chế nào?

  • A. Tăng huyết áp thứ phát sau dùng thuốc
  • B. Phản ứng dị ứng với thuốc tiêu sợi huyết
  • C. Tắc mạch tái phát sau tiêu sợi huyết
  • D. Tổn thương mạch máu và tái tưới máu vào vùng nhồi máu

Câu 8: Thang điểm NIHSS (National Institutes of Health Stroke Scale) được sử dụng để làm gì trong đánh giá bệnh nhân tai biến mạch máu não?

  • A. Chẩn đoán phân biệt giữa nhồi máu não và xuất huyết não
  • B. Đánh giá mức độ nặng và khu trú tổn thương thần kinh do tai biến mạch máu não
  • C. Tiên lượng khả năng phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não
  • D. Đánh giá nguy cơ tái phát tai biến mạch máu não

Câu 9: Trong chăm sóc bệnh nhân hôn mê sau tai biến mạch máu não, biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để phòng ngừa viêm phổi hít?

  • A. Đặt tư thế nằm đầu cao và hút đờm dãi thường xuyên
  • B. Sử dụng kháng sinh dự phòng
  • C. Truyền dịch đầy đủ để tránh mất nước
  • D. Cho ăn sớm qua đường miệng

Câu 10: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, bị rung nhĩ không клапан, nhập viện vì nhồi máu não. Biện pháp dự phòng thứ phát (secondary prevention) nào phù hợp nhất để giảm nguy cơ tái phát tai biến mạch máu não cho bệnh nhân này?

  • A. Thuốc chống kết tập tiểu cầu (aspirin, clopidogrel)
  • B. Thuốc kháng đông (warfarin, NOACs)
  • C. Thuốc hạ lipid máu (statin)
  • D. Thuốc hạ huyết áp (ACEIs, ARBs)

Câu 11: Trong chẩn đoán phân biệt tai biến mạch máu não, bệnh lý nào sau đây có thể biểu hiện triệu chứng tương tự đột quỵ (stroke mimic) và cần được loại trừ?

  • A. Đau nửa đầu migraine
  • B. Động kinh cục bộ
  • C. Hạ đường huyết
  • D. U dây thần kinh sọ não

Câu 12: Một bệnh nhân bị nhồi máu não vùng thân não. Hội chứng Wallenberg (hội chứng hành tủy bên) là do tổn thương động mạch nào?

  • A. Động mạch não giữa (MCA)
  • B. Động mạch tiểu não sau dưới (PICA)
  • C. Động mạch não trước (ACA)
  • D. Động mạch não sau (PCA)

Câu 13: Biến chứng phù não sau nhồi máu não có nguy cơ cao nhất trong khoảng thời gian nào sau khởi phát triệu chứng?

  • A. Trong vòng 6 giờ đầu
  • B. Trong vòng 24 giờ đầu
  • C. Sau 1 tuần
  • D. Từ 3 đến 5 ngày sau

Câu 14: Trong điều trị tăng huyết áp cấp trong giai đoạn cấp của nhồi máu não, mục tiêu huyết áp nào sau đây là phù hợp nhất (trong trường hợp không có chỉ định tiêu sợi huyết)?

  • A. Duy trì huyết áp tâm thu < 120 mmHg
  • B. Duy trì huyết áp tâm thu < 140 mmHg
  • C. Chỉ hạ huyết áp khi huyết áp tâm thu > 220 mmHg hoặc huyết áp tâm trương > 120 mmHg
  • D. Hạ huyết áp tích cực để đưa huyết áp về mức bình thường ngay lập tức

Câu 15: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất để phân biệt giữa nhồi máu não và xuất huyết não trong giai đoạn cấp?

  • A. Chụp cắt lớp vi tính (CT) não không thuốc cản quang
  • B. Chụp cộng hưởng từ (MRI) não
  • C. Điện não đồ (EEG)
  • D. Siêu âm Doppler mạch máu não

Câu 16: Một bệnh nhân có tiền sử thiếu máu não thoáng qua (TIA) nên được đánh giá nguy cơ đột quỵ trong tương lai bằng thang điểm nào?

  • A. Thang điểm Glasgow Coma Scale (GCS)
  • B. Thang điểm ABCD2
  • C. Thang điểm Rankin sửa đổi (mRS)
  • D. Thang điểm Barthel

Câu 17: Trong phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não, mục tiêu chính của giai đoạn cấp (trong bệnh viện) là gì?

  • A. Đạt được sự phục hồi hoàn toàn chức năng đã mất
  • B. Trở lại cuộc sống và công việc bình thường
  • C. Ngăn ngừa biến chứng thứ phát và bắt đầu phục hồi vận động cơ bản
  • D. Tối ưu hóa khả năng giao tiếp và nhận thức

Câu 18: Loại đột quỵ nào thường có tiên lượng xấu nhất về khả năng sống còn và di chứng tàn tật lâu dài?

  • A. Thiếu máu não thoáng qua (TIA)
  • B. Nhồi máu não ổ nhỏ (lacunar infarct)
  • C. Nhồi máu não động mạch não giữa (MCA)
  • D. Xuất huyết não lớn (intracerebral hemorrhage)

Câu 19: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, không có yếu tố nguy cơ tim mạch truyền thống, bị đột quỵ. Nguyên nhân nào sau đây cần được xem xét đặc biệt ở nhóm bệnh nhân trẻ tuổi và không rõ yếu tố nguy cơ?

  • A. Xơ vữa động mạch
  • B. Bóc tách động mạch cảnh hoặc đốt sống
  • C. Rung nhĩ
  • D. Tăng huyết áp

Câu 20: Trong điều trị co thắt mạch não thứ phát sau xuất huyết dưới nhện do vỡ phình mạch, thuốc nào sau đây được chứng minh là có hiệu quả?

  • A. Heparin
  • B. Aspirin
  • C. Nimodipine
  • D. Manitol

Câu 21: Biện pháp can thiệp nội mạch nào sau đây được sử dụng để điều trị nhồi máu não do tắc động mạch lớn trong cửa sổ thời gian kéo dài (ví dụ, sau 6 giờ kể từ khi khởi phát triệu chứng)?

  • A. Tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch
  • B. Đặt stent động mạch cảnh
  • C. Tạo hình mạch vành
  • D. Lấy huyết khối cơ học (thrombectomy)

Câu 22: Một bệnh nhân bị nhồi máu não vùng tiểu não. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây ít có khả năng xuất hiện?

  • A. Mất điều hòa (ataxia)
  • B. Liệt nửa người
  • C. Chóng mặt và mất thăng bằng
  • D. Rung giật nhãn cầu

Câu 23: Trong dự phòng thứ phát đột quỵ do xơ vữa động mạch, thuốc chống kết tập tiểu cầu kép (dual antiplatelet therapy - DAPT) thường được chỉ định trong khoảng thời gian bao lâu sau khi bị nhồi máu não?

  • A. Ngắn hạn (ví dụ, 21-30 ngày)
  • B. 6 tháng
  • C. 1 năm
  • D. Suốt đời

Câu 24: Một bệnh nhân bị nhồi máu não cấp được chụp MRI khuếch tán (diffusion-weighted imaging - DWI). Hình ảnh DWI tăng tín hiệu phản ánh điều gì trong mô não?

  • A. Xuất huyết trong nhu mô não
  • B. Phù não vasogenic
  • C. Phù tế bào độc và hạn chế khuếch tán nước nội bào
  • D. Tái tưới máu và hồi phục mô não

Câu 25: Trong quản lý bệnh nhân tai biến mạch máu não, vai trò của chuyên gia ngôn ngữ trị liệu (speech therapist) là gì?

  • A. Phục hồi chức năng vận động
  • B. Đánh giá và phục hồi chức năng ngôn ngữ, giao tiếp và nuốt
  • C. Quản lý đau và co cứng
  • D. Đánh giá chức năng nhận thức và trí nhớ

Câu 26: Nguyên nhân nào sau đây ít phổ biến gây tai biến mạch máu não ở trẻ em so với người lớn?

  • A. Bệnh tim bẩm sinh
  • B. Rối loạn đông máu
  • C. Bệnh lý mạch máu viêm
  • D. Xơ vữa động mạch

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo trong điều trị hạ thân nhiệt chủ động (therapeutic hypothermia) sau nhồi máu não?

  • A. Theo dõi điện tim liên tục
  • B. Kiểm soát chặt chẽ rối loạn đông máu
  • C. Làm ấm lại nhanh chóng khi đạt nhiệt độ mục tiêu
  • D. Sử dụng thuốc an thần và giãn cơ để kiểm soát run

Câu 28: Một bệnh nhân bị nhồi máu não vùng vỏ não đỉnh phải. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng xuất hiện?

  • A. Thất ngôn Broca
  • B. Liệt nửa người phải
  • C. Mất thị lực nửa bên phải
  • D. Hội chứng bỏ quên nửa người trái (neglect syndrome)

Câu 29: Trong phòng ngừa đột quỵ thứ phát, mục tiêu kiểm soát lipid máu (LDL-C) ở bệnh nhân có tiền sử xơ vữa động mạch là bao nhiêu?

  • A. < 100 mg/dL
  • B. < 70 mg/dL
  • C. < 130 mg/dL
  • D. < 160 mg/dL

Câu 30: Một bệnh nhân sau nhồi máu não có biểu hiện trầm cảm sau đột quỵ. Biện pháp điều trị nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Tập vật lý trị liệu tích cực
  • B. Sử dụng thuốc an thần benzodiazepine
  • C. Liệu pháp tâm lý và thuốc chống trầm cảm (SSRI)
  • D. Châm cứu và xoa bóp

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 65 tuổi, tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát, nhập viện vì yếu nửa người bên phải đột ngột và khó nói. Khám thần kinh cho thấy liệt nửa người phải, thất ngôn Broca. Kết quả CT scan não cho thấy không có xuất huyết, nhưng có vùng giảm đậm độ ở vỏ não vùng trán trái. Cơ chế bệnh sinh nào gây ra tình trạng này nhiều khả năng nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong cấp cứu nhồi máu não cấp, cửa sổ thời gian lý tưởng để can thiệp tái tưới máu bằng thuốc tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch (rt-PA) là bao lâu kể từ khi khởi phát triệu chứng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một bệnh nhân nữ, 70 tuổi, đột ngột đau đầu dữ dội, nôn mửa, và cứng gáy. Khám thần kinh phát hiện dấu hiệu màng não dương tính. CT scan não cho thấy hình ảnh tăng tỷ trọng ở khoang dưới nhện. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra tình trạng này nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Động mạch não giữa (MCA) cấp máu chính cho vùng não nào sau đây, liên quan đến các chức năng vận động và ngôn ngữ?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong bệnh sinh của nhồi máu não, 'vùng tranh tối tranh sáng' (penumbra) được định nghĩa là vùng mô não như thế nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong dự phòng tiên phát (primary prevention) tai biến mạch máu não?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một bệnh nhân bị nhồi máu não được điều trị bằng thuốc tiêu sợi huyết. Biến chứng xuất huyết não sau tiêu sợi huyết là do cơ chế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Thang điểm NIHSS (National Institutes of Health Stroke Scale) được sử dụng để làm gì trong đánh giá bệnh nhân tai biến mạch máu não?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong chăm sóc bệnh nhân hôn mê sau tai biến mạch máu não, biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để phòng ngừa viêm phổi hít?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, bị rung nhĩ không клапан, nhập viện vì nhồi máu não. Biện pháp dự phòng thứ phát (secondary prevention) nào phù hợp nhất để giảm nguy cơ tái phát tai biến mạch máu não cho bệnh nhân này?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong chẩn đoán phân biệt tai biến mạch máu não, bệnh lý nào sau đây có thể biểu hiện triệu chứng tương tự đột quỵ (stroke mimic) và cần được loại trừ?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một bệnh nhân bị nhồi máu não vùng thân não. Hội chứng Wallenberg (hội chứng hành tủy bên) là do tổn thương động mạch nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Biến chứng phù não sau nhồi máu não có nguy cơ cao nhất trong khoảng thời gian nào sau khởi phát triệu chứng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong điều trị tăng huyết áp cấp trong giai đoạn cấp của nhồi máu não, mục tiêu huyết áp nào sau đây là phù hợp nhất (trong trường hợp không có chỉ định tiêu sợi huyết)?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất để phân biệt giữa nhồi máu não và xuất huyết não trong giai đoạn cấp?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một bệnh nhân có tiền sử thiếu máu não thoáng qua (TIA) nên được đánh giá nguy cơ đột quỵ trong tương lai bằng thang điểm nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não, mục tiêu chính của giai đoạn cấp (trong bệnh viện) là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Loại đột quỵ nào thường có tiên lượng xấu nhất về khả năng sống còn và di chứng tàn tật lâu dài?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, không có yếu tố nguy cơ tim mạch truyền thống, bị đột quỵ. Nguyên nhân nào sau đây cần được xem xét đặc biệt ở nhóm bệnh nhân trẻ tuổi và không rõ yếu tố nguy cơ?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong điều trị co thắt mạch não thứ phát sau xuất huyết dưới nhện do vỡ phình mạch, thuốc nào sau đây được chứng minh là có hiệu quả?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Biện pháp can thiệp nội mạch nào sau đây được sử dụng để điều trị nhồi máu não do tắc động mạch lớn trong cửa sổ thời gian kéo dài (ví dụ, sau 6 giờ kể từ khi khởi phát triệu chứng)?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một bệnh nhân bị nhồi máu não vùng tiểu não. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây ít có khả năng xuất hiện?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong dự phòng thứ phát đột quỵ do xơ vữa động mạch, thuốc chống kết tập tiểu cầu kép (dual antiplatelet therapy - DAPT) thường được chỉ định trong khoảng thời gian bao lâu sau khi bị nhồi máu não?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một bệnh nhân bị nhồi máu não cấp được chụp MRI khuếch tán (diffusion-weighted imaging - DWI). Hình ảnh DWI tăng tín hiệu phản ánh điều gì trong mô não?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong quản lý bệnh nhân tai biến mạch máu não, vai trò của chuyên gia ngôn ngữ trị liệu (speech therapist) là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nguyên nhân nào sau đây ít phổ biến gây tai biến mạch máu não ở trẻ em so với người lớn?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo trong điều trị hạ thân nhiệt chủ động (therapeutic hypothermia) sau nhồi máu não?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một bệnh nhân bị nhồi máu não vùng vỏ não đỉnh phải. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng xuất hiện?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong phòng ngừa đột quỵ thứ phát, mục tiêu kiểm soát lipid máu (LDL-C) ở bệnh nhân có tiền sử xơ vữa động mạch là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một bệnh nhân sau nhồi máu não có biểu hiện trầm cảm sau đột quỵ. Biện pháp điều trị nào sau đây phù hợp nhất?

Xem kết quả