Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1 – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1 - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát, nhập viện với biểu hiện yếu nửa người bên phải đột ngột, khó nói. Kết quả CTscan não cho thấy hình ảnh nhồi máu não cấp tính ở vùng vỏ não và dưới vỏ não bên trái. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây ít có khả năng nhất gây ra tình trạng nhồi máu não ở bệnh nhân này?

  • A. Huyết khối từ mảng xơ vữa động mạch cảnh trong
  • B. Thuyên tắc mạch từ tim do rung nhĩ
  • C. Co mạch não lan tỏa do ngộ độc thuốc
  • D. Bệnh lý mạch máu nhỏ do tăng huyết áp mạn tính

Câu 2: Bệnh nhân nữ 70 tuổi, nhập viện vì yếu nửa người trái và mất cảm giác nửa người trái đột ngột. Khám lâm sàng không có dấu hiệu tổn thương vỏ não như mất ngôn ngữ hoặc bán manh. Vị trí tổn thương mạch máu não có khả năng cao nhất trong trường hợp này là:

  • A. Nhánh vỏ não của động mạch não giữa
  • B. Nhánh xuyên sâu của động mạch não giữa
  • C. Hệ thống tuần hoàn sống nền
  • D. Động mạch não trước

Câu 3: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, đang điều trị thuốc chống đông kháng vitamin K (warfarin) vì rung nhĩ, đột ngột xuất hiện đau đầu dữ dội, nôn mửa và lơ mơ dần. CTscan não cho thấy hình ảnh xuất huyết nhu mô não. Nguyên nhân ít có khả năng nhất gây xuất huyết não ở bệnh nhân này là:

  • A. Tăng huyết áp mạn tính không kiểm soát
  • B. Phình mạch máu não chưa vỡ
  • C. Bệnh mạch máu dạng bột (Cerebral amyloid angiopathy)
  • D. Dị dạng động tĩnh mạch não (AVM)

Câu 4: Trong giai đoạn cấp của nhồi máu não, yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định kích thước vùng nhồi máu cuối cùng và mức độ phục hồi chức năng của bệnh nhân?

  • A. Mức độ giảm lưu lượng máu đến vùng trung tâm nhồi máu
  • B. Kích thước và khả năng phục hồi của vùng tranh tối tranh sáng (penumbra)
  • C. Thời gian từ khi khởi phát triệu chứng đến khi bắt đầu điều trị
  • D. Các bệnh lý nền đi kèm như đái tháo đường và bệnh tim mạch

Câu 5: Một bệnh nhân nhập viện vì nhồi máu não cấp tính. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng tiểu cầu giảm nặng (dưới 20G/L). Trong trường hợp này, phương pháp điều trị tái tưới máu nào sau đây chống chỉ định tuyệt đối?

  • A. Tiêu sợi huyết bằng đường tĩnh mạch (rt-PA)
  • B. Lấy huyết khối cơ học
  • C. Kiểm soát huyết áp tích cực
  • D. Điều trị chống phù não

Câu 6: Bệnh nhân nam 60 tuổi, nhập viện vì nhồi máu não cấp tính. Sau khi loại trừ xuất huyết não bằng CTscan, bệnh nhân đủ tiêu chuẩn điều trị tiêu sợi huyết. Tuy nhiên, 30 phút sau khi bắt đầu truyền rt-PA, bệnh nhân đột ngột đau đầu dữ dội và lơ mơ sâu hơn. Nghi ngờ hàng đầu trong tình huống này là:

  • A. Nhồi máu não tiến triển
  • B. Hạ huyết áp do thuốc
  • C. Phù não cấp tính
  • D. Co giật

Câu 7: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, không có yếu tố nguy cơ tim mạch, đột ngột liệt nửa người phải và mất ngôn ngữ. Chụp mạch não cho thấy hình ảnh "chuỗi hạt" (string of beads) ở động mạch cảnh trong và động mạch não giữa bên trái. Nguyên nhân có khả năng cao nhất gây tai biến mạch máu não ở bệnh nhân này là:

  • A. Xơ vữa động mạch
  • B. Bóc tách động mạch cảnh trong
  • C. Thuyên tắc mạch từ tim
  • D. Viêm mạch máu não

Câu 8: Trong chăm sóc bệnh nhân nhồi máu não cấp, biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để phòng ngừa biến chứng viêm phổi hít?

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng
  • B. Đánh giá và cải thiện chức năng nuốt
  • C. Đặt bệnh nhân nằm đầu cao liên tục
  • D. Hút đờm dãi thường xuyên

Câu 9: Một bệnh nhân nam 75 tuổi, tiền sử tăng huyết áp, nhập viện vì yếu nửa người trái. CTscan não cho thấy ổ nhồi máu nhỏ ở nhân bèo phải. Bệnh nhân tỉnh táo, không rối loạn ngôn ngữ, liệt nhẹ nửa người trái. Loại hình nhồi máu não này thường gặp nhất là:

  • A. Nhồi máu não diện rộng
  • B. Nhồi máu não do thuyên tắc mạch tim
  • C. Nhồi máu não vùng biên giới
  • D. Nhồi máu lỗ khuyết (lacunar infarction)

Câu 10: Trong điều trị tăng huyết áp cấp cứu ở bệnh nhân nhồi máu não, mục tiêu huyết áp trong 24-48 giờ đầu (nếu không điều trị tái tưới máu) là:

  • A. < 140/90 mmHg
  • B. < 160/100 mmHg
  • C. < 220/120 mmHg
  • D. Huyết áp mục tiêu tùy thuộc vào từng bệnh nhân cụ thể

Câu 11: Một bệnh nhân nam 68 tuổi, nhập viện vì xuất huyết não do tăng huyết áp. Trong quá trình điều trị, bệnh nhân xuất hiện hội chứng SIADH (hội chứng tiết hormone chống bài niệu không thích hợp). Biến chứng rối loạn điện giải thường gặp nhất trong SIADH là:

  • A. Tăng kali máu
  • B. Hạ natri máu
  • C. Tăng canxi máu
  • D. Hạ magie máu

Câu 12: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, tiền sử đau nửa đầu migraine, nhập viện vì đau đầu dữ dội đột ngột, buồn nôn, cứng gáy. CTscan não không thấy xuất huyết nhu mô, nhưng có máu ở khoang dưới nhện. Nguyên nhân thường gặp nhất của xuất huyết dưới nhện trong trường hợp này là:

  • A. Vỡ dị dạng động tĩnh mạch não
  • B. Vỡ phình mạch máu não
  • C. Viêm màng não
  • D. Chấn thương đầu kín

Câu 13: Trong điều trị xuất huyết dưới nhện do vỡ phình mạch, biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phòng ngừa biến chứng co thắt mạch não thứ phát?

  • A. Sử dụng aspirin liều thấp
  • B. Sử dụng heparin trọng lượng phân tử thấp
  • C. Kiểm soát huyết áp chặt chẽ
  • D. Truyền dịch để tăng thể tích tuần hoàn

Câu 14: Một bệnh nhân nam 62 tuổi, nhập viện vì yếu nửa người trái. Khám lâm sàng có rung nhĩ. Siêu âm tim cho thấy huyết khối ở tiểu nhĩ trái. Cơ chế nhồi máu não có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này là:

  • A. Huyết khối tại chỗ do xơ vữa động mạch
  • B. Bệnh lý mạch máu nhỏ
  • C. Thuyên tắc mạch từ tim
  • D. Co mạch não

Câu 15: Trong phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não, mục tiêu quan trọng nhất trong giai đoạn sớm (ngay sau khi ổn định) là:

  • A. Cải thiện tối đa chức năng vận động
  • B. Ngăn ngừa các biến chứng thứ phát
  • C. Phục hồi hoàn toàn chức năng ngôn ngữ
  • D. Ổn định tâm lý và hỗ trợ tinh thần cho bệnh nhân

Câu 16: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, không có yếu tố nguy cơ tim mạch, hút thuốc lá nhiều năm, nhập viện vì nhồi máu não. Xét nghiệm máu cho thấy tăng homocystein máu. Yếu tố nguy cơ có khả năng liên quan nhất đến nhồi máu não ở bệnh nhân này là:

  • A. Hút thuốc lá
  • B. Tăng homocystein máu
  • C. Tăng huyết áp
  • D. Đái tháo đường

Câu 17: Trong chẩn đoán phân biệt giữa nhồi máu não và xuất huyết não trên CTscan sọ não không cản quang, dấu hiệu nào sau đây đặc trưng nhất cho xuất huyết não?

  • A. Vùng giảm tỷ trọng
  • B. Đường giữa bị đẩy lệch
  • C. Hình ảnh phù não
  • D. Vùng tăng tỷ trọng tự nhiên

Câu 18: Một bệnh nhân nam 58 tuổi, nhập viện vì yếu nửa người phải và mất ngôn ngữ. Khám lâm sàng có liệt dây thần kinh VII trung ương bên phải. Vị trí tổn thương có khả năng cao nhất là:

  • A. Bán cầu não trái
  • B. Bán cầu não phải
  • C. Thân não
  • D. Tiểu não

Câu 19: Trong các yếu tố nguy cơ sau, yếu tố nào là quan trọng nhất và có thể can thiệp được để phòng ngừa tai biến mạch máu não?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Tuổi cao
  • C. Tiền sử gia đình có người bị đột quỵ
  • D. Giới tính nam

Câu 20: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, tiền sử rung nhĩ, nhập viện vì yếu nửa người trái. Bệnh nhân được điều trị chống đông bằng warfarin. Chỉ số INR mục tiêu tối ưu nhất để phòng ngừa đột quỵ thứ phát ở bệnh nhân này là:

  • A. 1.5 - 2.0
  • B. 1.8 - 2.5
  • C. 2.0 - 3.0
  • D. 3.0 - 3.5

Câu 21: Bệnh nhân nữ 65 tuổi, nhập viện vì yếu nửa người phải và mất ngôn ngữ. Sau 24 giờ, các triệu chứng cải thiện hoàn toàn. Chẩn đoán phù hợp nhất trong trường hợp này là:

  • A. Thiếu máu não thoáng qua (TIA)
  • B. Nhồi máu não
  • C. Xuất huyết não
  • D. U não

Câu 22: Trong điều trị tăng áp lực nội sọ do phù não sau nhồi máu não diện rộng, biện pháp thẩm thấu nào sau đây thường được sử dụng nhất?

  • A. Furosemide
  • B. Dextran
  • C. Mannitol
  • D. Glucose ưu trương

Câu 23: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, nhập viện vì đau đầu dữ dội đột ngột, cứng gáy, sợ ánh sáng. Khám lâm sàng tỉnh táo, không yếu liệt khu trú. Xét nghiệm dịch não tủy có hồng cầu và bilirubin. Chẩn đoán có khả năng cao nhất là:

  • A. Viêm màng não mủ
  • B. Viêm màng não virus
  • C. U não
  • D. Xuất huyết dưới nhện

Câu 24: Trong thang điểm NIHSS (National Institutes of Health Stroke Scale), điểm số cao nhất có thể đạt được, tương ứng với mức độ nặng nhất của đột quỵ là:

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 25
  • D. 30

Câu 25: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, nhập viện vì yếu nửa người trái và mất ngôn ngữ. Tiền sử tăng huyết áp, hút thuốc lá. Chụp CT mạch máu não cho thấy hẹp nặng động mạch cảnh trong bên phải. Biện pháp điều trị dự phòng thứ phát đột quỵ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng aspirin liều thấp
  • B. Sử dụng statin
  • C. Phẫu thuật bóc nội mạc động mạch cảnh hoặc can thiệp mạch vành
  • D. Kiểm soát huyết áp chặt chẽ

Câu 26: Trong nhồi máu não cấp do tắc động mạch não giữa đoạn gần, phương pháp tái tưới máu hiệu quả nhất trong "cửa sổ thời gian vàng" là:

  • A. Tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch
  • B. Lấy huyết khối cơ học
  • C. Điều trị chống phù não
  • D. Kiểm soát huyết áp tích cực

Câu 27: Một bệnh nhân nam 72 tuổi, nhập viện vì yếu nửa người trái và mất ngôn ngữ. Tiền sử tăng huyết áp, đái tháo đường. Chụp MRI não thấy nhồi máu não cấp. Xét nghiệm HbA1c 9.5%. Mục tiêu kiểm soát đường huyết trong giai đoạn cấp của nhồi máu não là:

  • A. < 80 mg/dL
  • B. 80 - 120 mg/dL
  • C. 140 - 180 mg/dL
  • D. < 250 mg/dL

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo để dự phòng đột quỵ tiên phát ở người có nguy cơ tim mạch thấp?

  • A. Sử dụng aspirin dự phòng
  • B. Kiểm soát huyết áp
  • C. Bỏ thuốc lá
  • D. Chế độ ăn uống lành mạnh

Câu 29: Trong thang điểm Rankin sửa đổi (modified Rankin Scale - mRS), mức điểm nào sau đây thể hiện mức độ tàn tật nhẹ nhất sau đột quỵ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, nhập viện vì nhồi máu não. Không có yếu tố nguy cơ tim mạch thông thường. Xét nghiệm máu có kháng thể kháng phospholipid dương tính. Nguyên nhân có khả năng cao nhất gây nhồi máu não ở bệnh nhân này là:

  • A. Xơ vữa động mạch
  • B. Hội chứng kháng phospholipid (APS)
  • C. Bóc tách động mạch
  • D. Đau nửa đầu migraine

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát, nhập viện với biểu hiện yếu nửa người bên phải đột ngột, khó nói. Kết quả CTscan não cho thấy hình ảnh nhồi máu não cấp tính ở vùng vỏ não và dưới vỏ não bên trái. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây *ít có khả năng nhất* gây ra tình trạng nhồi máu não ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Bệnh nhân nữ 70 tuổi, nhập viện vì yếu nửa người trái và mất cảm giác nửa người trái đột ngột. Khám lâm sàng không có dấu hiệu tổn thương vỏ não như mất ngôn ngữ hoặc bán manh. Vị trí tổn thương mạch máu não *có khả năng cao nhất* trong trường hợp này là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, đang điều trị thuốc chống đông kháng vitamin K (warfarin) vì rung nhĩ, đột ngột xuất hiện đau đầu dữ dội, nôn mửa và lơ mơ dần. CTscan não cho thấy hình ảnh xuất huyết nhu mô não. Nguyên nhân *ít có khả năng nhất* gây xuất huyết não ở bệnh nhân này là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong giai đoạn cấp của nhồi máu não, yếu tố nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc quyết định kích thước vùng nhồi máu cuối cùng và mức độ phục hồi chức năng của bệnh nhân?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một bệnh nhân nhập viện vì nhồi máu não cấp tính. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng tiểu cầu giảm nặng (dưới 20G/L). Trong trường hợp này, phương pháp điều trị tái tưới máu nào sau đây *chống chỉ định tuyệt đối*?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Bệnh nhân nam 60 tuổi, nhập viện vì nhồi máu não cấp tính. Sau khi loại trừ xuất huyết não bằng CTscan, bệnh nhân đủ tiêu chuẩn điều trị tiêu sợi huyết. Tuy nhiên, 30 phút sau khi bắt đầu truyền rt-PA, bệnh nhân đột ngột đau đầu dữ dội và lơ mơ sâu hơn. Nghi ngờ *hàng đầu* trong tình huống này là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, không có yếu tố nguy cơ tim mạch, đột ngột liệt nửa người phải và mất ngôn ngữ. Chụp mạch não cho thấy hình ảnh 'chuỗi hạt' (string of beads) ở động mạch cảnh trong và động mạch não giữa bên trái. Nguyên nhân *có khả năng cao nhất* gây tai biến mạch máu não ở bệnh nhân này là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong chăm sóc bệnh nhân nhồi máu não cấp, biện pháp nào sau đây *quan trọng nhất* để phòng ngừa biến chứng viêm phổi hít?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một bệnh nhân nam 75 tuổi, tiền sử tăng huyết áp, nhập viện vì yếu nửa người trái. CTscan não cho thấy ổ nhồi máu nhỏ ở nhân bèo phải. Bệnh nhân tỉnh táo, không rối loạn ngôn ngữ, liệt nhẹ nửa người trái. Loại hình nhồi máu não này *thường gặp nhất* là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong điều trị tăng huyết áp cấp cứu ở bệnh nhân nhồi máu não, mục tiêu huyết áp *trong 24-48 giờ đầu* (nếu không điều trị tái tưới máu) là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một bệnh nhân nam 68 tuổi, nhập viện vì xuất huyết não do tăng huyết áp. Trong quá trình điều trị, bệnh nhân xuất hiện hội chứng SIADH (hội chứng tiết hormone chống bài niệu không thích hợp). Biến chứng rối loạn điện giải *thường gặp nhất* trong SIADH là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, tiền sử đau nửa đầu migraine, nhập viện vì đau đầu dữ dội đột ngột, buồn nôn, cứng gáy. CTscan não không thấy xuất huyết nhu mô, nhưng có máu ở khoang dưới nhện. Nguyên nhân *thường gặp nhất* của xuất huyết dưới nhện trong trường hợp này là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong điều trị xuất huyết dưới nhện do vỡ phình mạch, biện pháp nào sau đây *có vai trò quan trọng nhất* trong việc phòng ngừa biến chứng co thắt mạch não thứ phát?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một bệnh nhân nam 62 tuổi, nhập viện vì yếu nửa người trái. Khám lâm sàng có rung nhĩ. Siêu âm tim cho thấy huyết khối ở tiểu nhĩ trái. Cơ chế nhồi máu não *có khả năng cao nhất* ở bệnh nhân này là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não, mục tiêu *quan trọng nhất* trong giai đoạn sớm (ngay sau khi ổn định) là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, không có yếu tố nguy cơ tim mạch, hút thuốc lá nhiều năm, nhập viện vì nhồi máu não. Xét nghiệm máu cho thấy tăng homocystein máu. Yếu tố nguy cơ *có khả năng liên quan nhất* đến nhồi máu não ở bệnh nhân này là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong chẩn đoán phân biệt giữa nhồi máu não và xuất huyết não trên CTscan sọ não *không cản quang*, dấu hiệu nào sau đây *đặc trưng nhất* cho xuất huyết não?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một bệnh nhân nam 58 tuổi, nhập viện vì yếu nửa người phải và mất ngôn ngữ. Khám lâm sàng có liệt dây thần kinh VII trung ương bên phải. Vị trí tổn thương *có khả năng cao nhất* là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các yếu tố nguy cơ sau, yếu tố nào là *quan trọng nhất và có thể can thiệp được* để phòng ngừa tai biến mạch máu não?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, tiền sử rung nhĩ, nhập viện vì yếu nửa người trái. Bệnh nhân được điều trị chống đông bằng warfarin. Chỉ số INR mục tiêu *tối ưu nhất* để phòng ngừa đột quỵ thứ phát ở bệnh nhân này là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Bệnh nhân nữ 65 tuổi, nhập viện vì yếu nửa người phải và mất ngôn ngữ. Sau 24 giờ, các triệu chứng cải thiện hoàn toàn. Chẩn đoán *phù hợp nhất* trong trường hợp này là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong điều trị tăng áp lực nội sọ do phù não sau nhồi máu não diện rộng, biện pháp *thẩm thấu* nào sau đây thường được sử dụng nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, nhập viện vì đau đầu dữ dội đột ngột, cứng gáy, sợ ánh sáng. Khám lâm sàng tỉnh táo, không yếu liệt khu trú. Xét nghiệm dịch não tủy có hồng cầu và bilirubin. Chẩn đoán *có khả năng cao nhất* là:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong thang điểm NIHSS (National Institutes of Health Stroke Scale), điểm số *cao nhất* có thể đạt được, tương ứng với mức độ nặng nhất của đột quỵ là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, nhập viện vì yếu nửa người trái và mất ngôn ngữ. Tiền sử tăng huyết áp, hút thuốc lá. Chụp CT mạch máu não cho thấy hẹp nặng động mạch cảnh trong bên phải. Biện pháp điều trị *dự phòng thứ phát* đột quỵ nào sau đây *có vai trò quan trọng nhất*?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong nhồi máu não cấp do tắc động mạch não giữa đoạn gần, phương pháp tái tưới máu *hiệu quả nhất* trong 'cửa sổ thời gian vàng' là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một bệnh nhân nam 72 tuổi, nhập viện vì yếu nửa người trái và mất ngôn ngữ. Tiền sử tăng huyết áp, đái tháo đường. Chụp MRI não thấy nhồi máu não cấp. Xét nghiệm HbA1c 9.5%. Mục tiêu kiểm soát đường huyết *trong giai đoạn cấp* của nhồi máu não là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Biện pháp nào sau đây *không được khuyến cáo* để dự phòng đột quỵ tiên phát ở người có nguy cơ tim mạch thấp?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong thang điểm Rankin sửa đổi (modified Rankin Scale - mRS), mức điểm nào sau đây thể hiện mức độ tàn tật *nhẹ nhất* sau đột quỵ?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai Biến Mạch Máu Não 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, nhập viện vì nhồi máu não. Không có yếu tố nguy cơ tim mạch thông thường. Xét nghiệm máu có kháng thể kháng phospholipid dương tính. Nguyên nhân *có khả năng cao nhất* gây nhồi máu não ở bệnh nhân này là:

Xem kết quả