Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty đa quốc gia (MNC) có trụ sở tại Hoa Kỳ đang xem xét đầu tư vào một dự án ở Việt Nam. Yếu tố rủi ro nào sau đây là ĐẶC THÙ đối với quyết định đầu tư quốc tế này so với đầu tư trong nước?

  • A. Rủi ro lãi suất
  • B. Rủi ro thị trường
  • C. Rủi ro tỷ giá và rủi ro chính trị
  • D. Rủi ro hoạt động

Câu 2: Giả sử lãi suất danh nghĩa ở Mỹ là 2% và ở Nhật Bản là 0%. Theo Hiệu ứng Fisher Quốc tế (IFE), đồng Yên Nhật dự kiến sẽ biến động như thế nào so với đồng Đô la Mỹ?

  • A. Giảm giá khoảng 2% so với đồng Đô la Mỹ
  • B. Tăng giá khoảng 2% so với đồng Đô la Mỹ
  • C. Không thay đổi giá trị so với đồng Đô la Mỹ
  • D. Biến động không dự đoán được do yếu tố khác chi phối

Câu 3: Một MNC có nên tập trung quản lý rủi ro giao dịch (transaction exposure), rủi ro kinh tế (economic exposure) và rủi ro chuyển đổi (translation exposure) ở mức độ như nhau không? Giải thích ngắn gọn.

  • A. Có, vì tất cả đều ảnh hưởng trực tiếp đến báo cáo tài chính hợp nhất của MNC.
  • B. Không, vì rủi ro giao dịch chỉ là ngắn hạn và không đáng kể.
  • C. Có, vì mức độ ảnh hưởng của chúng là tương đương nhau trong mọi tình huống.
  • D. Không, vì rủi ro kinh tế thường có tác động dài hạn và lớn nhất đến giá trị công ty, nên cần ưu tiên quản lý.

Câu 4: Công ty XYZ của Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ và nhận thanh toán bằng USD sau 3 tháng nữa. Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá, công ty XYZ nên sử dụng công cụ phái sinh nào sau đây?

  • A. Hợp đồng kỳ hạn bán USD (USD forward contract)
  • B. Hợp đồng kỳ hạn mua USD (USD forward contract)
  • C. Quyền chọn mua USD (USD call option)
  • D. Hoán đổi tiền tệ (Currency swap)

Câu 5: Giả định một công ty đa quốc gia có chi phí vốn chủ sở hữu ở thị trường nội địa là 12%. Khi xem xét một dự án tương tự ở thị trường mới nổi với rủi ro quốc gia cao hơn, chi phí vốn chủ sở hữu điều chỉnh cho dự án này nên:

  • A. Thấp hơn 12% để tận dụng lợi thế chi phí vốn thấp ở thị trường mới nổi.
  • B. Cao hơn 12% để phản ánh rủi ro quốc gia gia tăng.
  • C. Vẫn là 12% vì chi phí vốn chủ sở hữu không thay đổi theo địa điểm đầu tư.
  • D. Không xác định được do thiếu thông tin về mức độ rủi ro quốc gia.

Câu 6: Một công ty con của MNC tại khu vực đồng Euro có lợi thế thuế thu nhập doanh nghiệp thấp hơn so với công ty mẹ ở Hoa Kỳ. Chiến lược tài trợ vốn nào sau đây có thể giúp MNC tối ưu hóa lợi ích thuế?

  • A. Tăng tỷ lệ nợ và giảm tỷ lệ vốn chủ sở hữu tại công ty con ở khu vực đồng Euro.
  • B. Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu và giảm tỷ lệ nợ tại công ty con ở khu vực đồng Euro.
  • C. Duy trì cấu trúc vốn tương tự như công ty mẹ ở Hoa Kỳ.
  • D. Không có chiến lược nào liên quan đến cấu trúc vốn ảnh hưởng đến lợi ích thuế.

Câu 7: Trong bối cảnh tỷ giá hối đoái biến động mạnh, công ty đa quốc gia nên ưu tiên sử dụng loại tiền tệ nào cho việc định giá và thanh toán trong thương mại quốc tế để giảm thiểu rủi ro giao dịch?

  • A. Tiền tệ của quốc gia có lãi suất cao nhất.
  • B. Tiền tệ của quốc gia nhập khẩu.
  • C. Tiền tệ mạnh và ổn định hoặc tiền tệ của quốc gia xuất khẩu (nếu được chấp nhận).
  • D. Bất kỳ loại tiền tệ nào, vì rủi ro tỷ giá không thể tránh khỏi.

Câu 8: Một công ty con ở nước ngoài báo cáo lợi nhuận bằng đồng tiền địa phương. Khi công ty mẹ hợp nhất báo cáo tài chính, lợi nhuận này cần được chuyển đổi sang đồng tiền của công ty mẹ. Loại rủi ro tỷ giá nào phát sinh trong quá trình này?

  • A. Rủi ro giao dịch (Transaction exposure)
  • B. Rủi ro kinh tế (Economic exposure)
  • C. Rủi ro hoạt động (Operating exposure)
  • D. Rủi ro chuyển đổi (Translation exposure)

Câu 9: Công ty ABC có trụ sở tại Việt Nam vay vốn bằng đồng Yên Nhật với lãi suất rất thấp. Tuy nhiên, họ lo ngại rằng đồng Yên có thể tăng giá mạnh so với VND trong tương lai. Loại rủi ro nào mà công ty ABC đang đối mặt?

  • A. Rủi ro lãi suất (Interest rate risk)
  • B. Rủi ro tỷ giá (Exchange rate risk)
  • C. Rủi ro tín dụng (Credit risk)
  • D. Rủi ro hoạt động (Operating risk)

Câu 10: Mô hình Định giá Tài sản Vốn Quốc tế (ICAPM) khác biệt so với mô hình CAPM truyền thống chủ yếu ở yếu tố nào?

  • A. Cách tính hệ số beta
  • B. Giả định về thị trường hiệu quả
  • C. Xem xét thêm rủi ro tỷ giá trong định giá tài sản
  • D. Sử dụng lãi suất phi rủi ro khác nhau

Câu 11: Một MNC có nên tập trung vào việc ổn định hóa dòng tiền bằng đồng tiền nội địa của công ty mẹ hay dòng tiền bằng đồng tiền của từng công ty con khi quản lý rủi ro tỷ giá?

  • A. Dòng tiền bằng đồng tiền của từng công ty con, vì mỗi công ty con hoạt động độc lập.
  • B. Dòng tiền bằng đồng tiền nội địa của công ty mẹ, vì mục tiêu là tối đa hóa giá trị cho cổ đông công ty mẹ.
  • C. Cả hai loại dòng tiền, vì chúng có tầm quan trọng ngang nhau.
  • D. Không cần ổn định dòng tiền, vì rủi ro tỷ giá là không thể tránh khỏi.

Câu 12: So với công ty nội địa, công ty đa quốc gia thường có cơ hội tiếp cận nguồn vốn quốc tế đa dạng hơn. Tuy nhiên, điều này có thể dẫn đến một thách thức lớn hơn trong quản lý tài chính, đó là:

  • A. Giảm chi phí giao dịch
  • B. Đơn giản hóa cấu trúc vốn
  • C. Quản lý rủi ro lãi suất và rủi ro tỷ giá phức tạp hơn
  • D. Tăng tính minh bạch thông tin tài chính

Câu 13: Trong mô hình APV (Giá trị hiện tại điều chỉnh) áp dụng cho dự án đầu tư quốc tế, dòng tiền hoạt động sau thuế của dự án thường được chiết khấu bằng tỷ suất chiết khấu nào?

  • A. Chi phí vốn vay
  • B. Chi phí vốn không đòn bẩy (Unlevered cost of capital)
  • C. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC)
  • D. Tỷ suất sinh lời yêu cầu của cổ đông

Câu 14: Động cơ chính của các công ty trở thành MNC thường bao gồm việc tìm kiếm thị trường mới, nguồn lực rẻ hơn, và hiệu quả hoạt động cao hơn. NGOẠI TRỪ:

  • A. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm và dịch vụ.
  • B. Giảm rủi ro chính trị so với hoạt động trong nước.
  • C. Tận dụng nguồn lao động và nguyên vật liệu giá rẻ ở nước ngoài.
  • D. Nâng cao hiệu quả hoạt động và lợi thế cạnh tranh toàn cầu.

Câu 15: Theo Thuyết ngang giá sức mua (PPP) tuyệt đối, nếu giá của một rổ hàng hóa giống hệt nhau ở Mỹ là 100 USD và ở Việt Nam là 2,400,000 VND, thì tỷ giá hối đoái lý thuyết USD/VND phải là bao nhiêu?

  • A. 23,000 VND/USD
  • B. 25,000 VND/USD
  • C. 20,000 VND/USD
  • D. 24,000 VND/USD

Câu 16: Mô hình quản trị tài chính tập trung (centralized) trong MNC có ưu điểm là kiểm soát tốt hơn và hiệu quả kinh tế theo quy mô, nhưng có thể gặp phải nhược điểm nào sau đây?

  • A. Chi phí quản lý tài chính tăng cao.
  • B. Khó khăn trong việc tiếp cận nguồn vốn quốc tế.
  • C. Quyết định tài chính có thể không phù hợp với điều kiện cụ thể của từng công ty con.
  • D. Giảm tính minh bạch và trách nhiệm giải trình.

Câu 17: Một MNC có dòng tiền thu bằng Bảng Anh (GBP) lớn hơn chi bằng GBP, và dòng tiền chi bằng Euro (EUR) lớn hơn thu bằng EUR. Nếu công ty dự đoán GBP sẽ giảm giá và EUR sẽ tăng giá so với đồng tiền cơ sở, công ty nên thực hiện biện pháp nào?

  • A. Bán bớt GBP kỳ hạn và mua thêm EUR kỳ hạn.
  • B. Mua thêm GBP kỳ hạn và bán bớt EUR kỳ hạn.
  • C. Không cần thực hiện biện pháp nào vì dự báo tỷ giá không chắc chắn.
  • D. Đóng toàn bộ trạng thái GBP và EUR để tránh rủi ro.

Câu 18: Trong mô hình APV của Donald Lessard (1985) để định giá dự án đầu tư quốc tế, việc tách giá trị dự án thành giá trị cơ sở và các "giá trị cộng thêm" (side effects) giúp làm rõ yếu tố nào?

  • A. Rủi ro kinh doanh của dự án.
  • B. Chi phí vốn của dự án.
  • C. Dòng tiền tự do của dự án.
  • D. Ảnh hưởng của các yếu tố tài chính quốc tế đặc thù đến giá trị dự án.

Câu 19: Chi phí đại diện (agency costs) trong MNC có xu hướng cao hơn so với công ty nội địa do vấn đề thông tin bất cân xứng và xung đột lợi ích giữa:

  • A. Nhà quản lý và người lao động.
  • B. Cổ đông công ty mẹ và quản lý công ty con ở nước ngoài.
  • C. Công ty mẹ và chính phủ nước sở tại.
  • D. Các công ty con khác nhau trong cùng MNC.

Câu 20: Chi phí sử dụng nợ của MNC có thể khác biệt đáng kể so với công ty nội địa do yếu tố rủi ro tỷ giá. Cụ thể, khi MNC vay bằng ngoại tệ, chi phí sử dụng nợ thực tế (tính theo đồng tiền công ty mẹ) sẽ bị ảnh hưởng bởi:

  • A. Chỉ lãi suất vay bằng ngoại tệ.
  • B. Chỉ biến động của lãi suất trong nước.
  • C. Cả lãi suất vay bằng ngoại tệ và biến động tỷ giá hối đoái.
  • D. Không yếu tố nào, vì chi phí nợ đã được cố định khi vay.

Câu 21: Rủi ro chuyển đổi (translation exposure) phát sinh khi MNC hợp nhất báo cáo tài chính của các công ty con ở nước ngoài. Mức độ rủi ro này phụ thuộc vào:

  • A. Phương pháp kế toán được sử dụng để chuyển đổi báo cáo tài chính.
  • B. Quy mô hoạt động của công ty con ở nước ngoài.
  • C. Cơ cấu vốn của công ty con.
  • D. Chính sách cổ tức của công ty con.

Câu 22: Theo quan điểm của công ty mẹ, khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một công ty con ở nước ngoài, nên sử dụng loại tỷ giá hối đoái nào để chuyển đổi lợi nhuận từ đồng tiền địa phương về đồng tiền công ty mẹ?

  • A. Tỷ giá giao ngay cuối kỳ (end-of-period spot rate).
  • B. Tỷ giá giao ngay đầu kỳ (beginning-of-period spot rate).
  • C. Tỷ giá trung bình trong kỳ (average exchange rate).
  • D. Tỷ giá kỳ hạn (forward exchange rate).

Câu 23: Rủi ro kinh tế (economic exposure) của MNC phát sinh do sự thay đổi tỷ giá hối đoái ảnh hưởng đến:

  • A. Giá trị sổ sách tài sản và nợ phải trả.
  • B. Giá trị hiện tại của dòng tiền hoạt động tương lai.
  • C. Lợi nhuận kế toán trong ngắn hạn.
  • D. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.

Câu 24: Theo Hiệu ứng Fisher Quốc tế (IFE), quốc gia nào có lãi suất danh nghĩa cao hơn dự kiến sẽ có xu hướng:

  • A. Đồng tiền giảm giá.
  • B. Đồng tiền tăng giá.
  • C. Tỷ giá hối đoái không thay đổi.
  • D. Lãi suất thực tăng lên.

Câu 25: Theo Thuyết ngang giá sức mua (PPP) tương đối, nếu tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam cao hơn ở Mỹ 3% mỗi năm, thì tỷ giá hối đoái VND/USD dự kiến sẽ biến động như thế nào?

  • A. Tăng giá VND so với USD khoảng 3% mỗi năm.
  • B. Giảm giá VND so với USD khoảng 3% mỗi năm.
  • C. Không thay đổi tỷ giá VND/USD.
  • D. Biến động tỷ giá không liên quan đến chênh lệch lạm phát.

Câu 26: Một công ty vay 1 triệu SGD với lãi suất 4%/năm. Tại thời điểm vay, tỷ giá là 1 SGD = 17,000 VND. Sau 1 năm, tỷ giá là 1 SGD = 17,500 VND. Chi phí lãi vay thực tế (tính bằng VND) của khoản vay này là bao nhiêu?

  • A. 680 triệu VND
  • B. 700 triệu VND
  • C. 40,000 SGD
  • D. 700 triệu VND (tăng thêm 20 triệu VND so với chi phí lãi vay danh nghĩa tính theo tỷ giá ban đầu)

Câu 27: Tỷ giá giao ngay hiện tại là 1 EUR = 25,000 VND. Nếu lạm phát ở khu vực Euro dự kiến là 2% và ở Việt Nam là 6% trong năm tới, tỷ giá giao ngay dự kiến sau 1 năm theo PPP tương đối là bao nhiêu?

  • A. 24,000 VND/EUR
  • B. 26,000 VND/EUR
  • C. 25,000 VND/EUR
  • D. 27,000 VND/EUR

Câu 28: Giả sử một MNC có thể vay vốn bằng USD với lãi suất 3% hoặc bằng Bảng Anh (GBP) với lãi suất 5%. Nếu công ty dự đoán GBP sẽ giảm giá 3% so với USD trong kỳ hạn vay, thì nên lựa chọn vay bằng đồng tiền nào để tối thiểu hóa chi phí vốn?

  • A. Vay bằng Bảng Anh (GBP), vì chi phí vốn thực tế dự kiến thấp hơn.
  • B. Vay bằng Đô la Mỹ (USD), vì lãi suất danh nghĩa thấp hơn.
  • C. Vay bằng cả USD và GBP để đa dạng hóa rủi ro.
  • D. Không có sự khác biệt về chi phí vốn giữa vay USD và GBP trong trường hợp này.

Câu 29: Trong các rủi ro toàn cầu đặc thù mà MNC phải đối mặt, rủi ro nào sau đây liên quan trực tiếp đến khả năng chính phủ một quốc gia thay đổi chính sách hoặc luật pháp gây bất lợi cho hoạt động kinh doanh của MNC?

  • A. Rủi ro kinh tế toàn cầu.
  • B. Rủi ro hoạt động quốc tế.
  • C. Rủi ro chính trị (Political risk).
  • D. Rủi ro tỷ giá hối đoái.

Câu 30: Một MNC có dòng tiền hoạt động ổn định và dự đoán tăng trưởng chậm trong dài hạn nên ưu tiên cấu trúc vốn như thế nào để tối ưu hóa lợi ích từ lá chắn thuế và giảm thiểu rủi ro tài chính?

  • A. Cấu trúc vốn hoàn toàn bằng vốn chủ sở hữu để tránh rủi ro nợ.
  • B. Cấu trúc vốn cân bằng giữa nợ và vốn chủ sở hữu.
  • C. Cấu trúc vốn linh hoạt, thay đổi theo điều kiện thị trường.
  • D. Cấu trúc vốn có tỷ lệ nợ cao hơn để tận dụng lợi ích lá chắn thuế.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 1. Một công ty đa quốc gia (MNC) có trụ sở tại Hoa Kỳ đang xem xét đầu tư vào một dự án ở Việt Nam. Yếu tố rủi ro nào sau đây là ĐẶC THÙ đối với quyết định đầu tư quốc tế này so với đầu tư trong nước?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 2. Giả sử lãi suất danh nghĩa ở Mỹ là 2% và ở Nhật Bản là 0%. Theo Hiệu ứng Fisher Quốc tế (IFE), đồng Yên Nhật dự kiến sẽ biến động như thế nào so với đồng Đô la Mỹ?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 3. Một MNC có nên tập trung quản lý rủi ro giao dịch (transaction exposure), rủi ro kinh tế (economic exposure) và rủi ro chuyển đổi (translation exposure) ở mức độ như nhau không? Giải thích ngắn gọn.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 4. Công ty XYZ của Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ và nhận thanh toán bằng USD sau 3 tháng nữa. Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá, công ty XYZ nên sử dụng công cụ phái sinh nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 5. Giả định một công ty đa quốc gia có chi phí vốn chủ sở hữu ở thị trường nội địa là 12%. Khi xem xét một dự án tương tự ở thị trường mới nổi với rủi ro quốc gia cao hơn, chi phí vốn chủ sở hữu điều chỉnh cho dự án này nên:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 6. Một công ty con của MNC tại khu vực đồng Euro có lợi thế thuế thu nhập doanh nghiệp thấp hơn so với công ty mẹ ở Hoa Kỳ. Chiến lược tài trợ vốn nào sau đây có thể giúp MNC tối ưu hóa lợi ích thuế?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 7. Trong bối cảnh tỷ giá hối đoái biến động mạnh, công ty đa quốc gia nên ưu tiên sử dụng loại tiền tệ nào cho việc định giá và thanh toán trong thương mại quốc tế để giảm thiểu rủi ro giao dịch?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 8. Một công ty con ở nước ngoài báo cáo lợi nhuận bằng đồng tiền địa phương. Khi công ty mẹ hợp nhất báo cáo tài chính, lợi nhuận này cần được chuyển đổi sang đồng tiền của công ty mẹ. Loại rủi ro tỷ giá nào phát sinh trong quá trình này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 9. Công ty ABC có trụ sở tại Việt Nam vay vốn bằng đồng Yên Nhật với lãi suất rất thấp. Tuy nhiên, họ lo ngại rằng đồng Yên có thể tăng giá mạnh so với VND trong tương lai. Loại rủi ro nào mà công ty ABC đang đối mặt?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 10. Mô hình Định giá Tài sản Vốn Quốc tế (ICAPM) khác biệt so với mô hình CAPM truyền thống chủ yếu ở yếu tố nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 11. Một MNC có nên tập trung vào việc ổn định hóa dòng tiền bằng đồng tiền nội địa của công ty mẹ hay dòng tiền bằng đồng tiền của từng công ty con khi quản lý rủi ro tỷ giá?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 12. So với công ty nội địa, công ty đa quốc gia thường có cơ hội tiếp cận nguồn vốn quốc tế đa dạng hơn. Tuy nhiên, điều này có thể dẫn đến một thách thức lớn hơn trong quản lý tài chính, đó là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 13. Trong mô hình APV (Giá trị hiện tại điều chỉnh) áp dụng cho dự án đầu tư quốc tế, dòng tiền hoạt động sau thuế của dự án thường được chiết khấu bằng tỷ suất chiết khấu nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 14. Động cơ chính của các công ty trở thành MNC thường bao gồm việc tìm kiếm thị trường mới, nguồn lực rẻ hơn, và hiệu quả hoạt động cao hơn. NGOẠI TRỪ:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 15. Theo Thuyết ngang giá sức mua (PPP) tuyệt đối, nếu giá của một rổ hàng hóa giống hệt nhau ở Mỹ là 100 USD và ở Việt Nam là 2,400,000 VND, thì tỷ giá hối đoái lý thuyết USD/VND phải là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 16. Mô hình quản trị tài chính tập trung (centralized) trong MNC có ưu điểm là kiểm soát tốt hơn và hiệu quả kinh tế theo quy mô, nhưng có thể gặp phải nhược điểm nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 17. Một MNC có dòng tiền thu bằng Bảng Anh (GBP) lớn hơn chi bằng GBP, và dòng tiền chi bằng Euro (EUR) lớn hơn thu bằng EUR. Nếu công ty dự đoán GBP sẽ giảm giá và EUR sẽ tăng giá so với đồng tiền cơ sở, công ty nên thực hiện biện pháp nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 18. Trong mô hình APV của Donald Lessard (1985) để định giá dự án đầu tư quốc tế, việc tách giá trị dự án thành giá trị cơ sở và các 'giá trị cộng thêm' (side effects) giúp làm rõ yếu tố nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 19. Chi phí đại diện (agency costs) trong MNC có xu hướng cao hơn so với công ty nội địa do vấn đề thông tin bất cân xứng và xung đột lợi ích giữa:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 20. Chi phí sử dụng nợ của MNC có thể khác biệt đáng kể so với công ty nội địa do yếu tố rủi ro tỷ giá. Cụ thể, khi MNC vay bằng ngoại tệ, chi phí sử dụng nợ thực tế (tính theo đồng tiền công ty mẹ) sẽ bị ảnh hưởng bởi:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 21. Rủi ro chuyển đổi (translation exposure) phát sinh khi MNC hợp nhất báo cáo tài chính của các công ty con ở nước ngoài. Mức độ rủi ro này phụ thuộc vào:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 22. Theo quan điểm của công ty mẹ, khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một công ty con ở nước ngoài, nên sử dụng loại tỷ giá hối đoái nào để chuyển đổi lợi nhuận từ đồng tiền địa phương về đồng tiền công ty mẹ?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 23. Rủi ro kinh tế (economic exposure) của MNC phát sinh do sự thay đổi tỷ giá hối đoái ảnh hưởng đến:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 24. Theo Hiệu ứng Fisher Quốc tế (IFE), quốc gia nào có lãi suất danh nghĩa cao hơn dự kiến sẽ có xu hướng:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 25. Theo Thuyết ngang giá sức mua (PPP) tương đối, nếu tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam cao hơn ở Mỹ 3% mỗi năm, thì tỷ giá hối đoái VND/USD dự kiến sẽ biến động như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 26. Một công ty vay 1 triệu SGD với lãi suất 4%/năm. Tại thời điểm vay, tỷ giá là 1 SGD = 17,000 VND. Sau 1 năm, tỷ giá là 1 SGD = 17,500 VND. Chi phí lãi vay thực tế (tính bằng VND) của khoản vay này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 27. Tỷ giá giao ngay hiện tại là 1 EUR = 25,000 VND. Nếu lạm phát ở khu vực Euro dự kiến là 2% và ở Việt Nam là 6% trong năm tới, tỷ giá giao ngay dự kiến sau 1 năm theo PPP tương đối là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 28. Giả sử một MNC có thể vay vốn bằng USD với lãi suất 3% hoặc bằng Bảng Anh (GBP) với lãi suất 5%. Nếu công ty dự đoán GBP sẽ giảm giá 3% so với USD trong kỳ hạn vay, thì nên lựa chọn vay bằng đồng tiền nào để tối thiểu hóa chi phí vốn?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 29. Trong các rủi ro toàn cầu đặc thù mà MNC phải đối mặt, rủi ro nào sau đây liên quan trực tiếp đến khả năng chính phủ một quốc gia thay đổi chính sách hoặc luật pháp gây bất lợi cho hoạt động kinh doanh của MNC?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 4

Câu 30. Một MNC có dòng tiền hoạt động ổn định và dự đoán tăng trưởng chậm trong dài hạn nên ưu tiên cấu trúc vốn như thế nào để tối ưu hóa lợi ích từ lá chắn thuế và giảm thiểu rủi ro tài chính?

Xem kết quả