Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tập đoàn XYZ của Việt Nam có một công ty con ở Hoa Kỳ. Công ty con này dự kiến trả cổ tức bằng đô la Mỹ về công ty mẹ trong vòng 3 tháng tới. Để phòng ngừa rủi ro biến động tỷ giá, tập đoàn XYZ nên sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Bán hợp đồng kỳ hạn USD/VND
  • B. Mua hợp đồng kỳ hạn USD/VND
  • C. Vay USD và gửi VND
  • D. Mua quyền chọn mua USD

Câu 2: Một công ty đa quốc gia (CTĐQG) đang xem xét đầu tư vào một dự án ở nước ngoài. Dự án này có dòng tiền dự kiến bằng ngoại tệ. Khi đánh giá dự án, CTĐQG nên chiết khấu dòng tiền ngoại tệ này bằng tỷ lệ chiết khấu nào?

  • A. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty mẹ
  • B. Chi phí vốn chủ sở hữu của công ty mẹ
  • C. Tỷ lệ chiết khấu điều chỉnh rủi ro phù hợp với dự án ở nước ngoài
  • D. Lãi suất phi rủi ro tại quốc gia của công ty mẹ

Câu 3: Theo lý thuyết ngang bằng lãi suất (Interest Rate Parity - IRP), nếu lãi suất ở Việt Nam cao hơn lãi suất ở Hoa Kỳ, điều gì có khả năng xảy ra với tỷ giá kỳ hạn USD/VND?

  • A. Tỷ giá kỳ hạn USD/VND sẽ thấp hơn tỷ giá giao ngay USD/VND
  • B. Tỷ giá kỳ hạn USD/VND sẽ cao hơn tỷ giá giao ngay USD/VND
  • C. Tỷ giá kỳ hạn USD/VND sẽ bằng tỷ giá giao ngay USD/VND
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng theo IRP

Câu 4: Công ty ABC của Nhật Bản có một khoản nợ bằng đồng đô la Úc. Nếu đồng đô la Úc tăng giá so với đồng Yên Nhật, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến báo cáo tài chính hợp nhất của công ty ABC?

  • A. Gây ra lỗ tỷ giá hối đoái và làm giảm lợi nhuận
  • B. Gây ra lãi tỷ giá hối đoái và làm tăng lợi nhuận
  • C. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận vì khoản nợ bằng AUD
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của công ty con tại Úc

Câu 5: Một CTĐQG có nên tập trung quản lý rủi ro giao dịch (transaction exposure), rủi ro kinh tế (economic exposure) hay rủi ro chuyển đổi (translation exposure)?

  • A. Chủ yếu tập trung vào rủi ro giao dịch vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền ngắn hạn
  • B. Chủ yếu tập trung vào rủi ro chuyển đổi vì nó ảnh hưởng đến báo cáo tài chính hợp nhất
  • C. Nên quản lý cả ba loại rủi ro, nhưng rủi ro kinh tế có thể quan trọng nhất về dài hạn
  • D. Không cần quản lý rủi ro tỷ giá nếu công ty có hoạt động đa dạng trên toàn cầu

Câu 6: Công ty XYZ có trụ sở tại khu vực đồng euro đang xem xét mở rộng hoạt động sang thị trường Mỹ. Đâu là một yếu tố tài chính quan trọng cần xem xét khi quyết định cấu trúc vốn cho công ty con tại Mỹ?

  • A. Cấu trúc vốn hiện tại của công ty mẹ
  • B. Chi phí vốn chủ sở hữu ở khu vực đồng euro
  • C. Lãi suất cho vay ở khu vực đồng euro
  • D. Lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay ở Mỹ

Câu 7: Giả sử tỷ giá giao ngay EUR/USD là 1.10. Lãi suất phi rủi ro ở khu vực đồng euro là 2% và ở Mỹ là 4%. Theo lý thuyết ngang bằng lãi suất có bảo hiểm (Covered Interest Rate Parity), tỷ giá kỳ hạn EUR/USD kỳ hạn 1 năm nên là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1.0788
  • B. Khoảng 1.1220
  • C. Khoảng 1.1000
  • D. Không thể xác định nếu không có thông tin về lạm phát

Câu 8: Điều gì KHÔNG phải là một động lực chính khiến các công ty trở thành CTĐQG?

  • A. Tiếp cận thị trường mới và tăng trưởng doanh thu
  • B. Tận dụng chi phí lao động và nguyên vật liệu thấp hơn ở nước ngoài
  • C. Nâng cao hiệu quả hoạt động và lợi thế kinh tế theo quy mô
  • D. Giảm chi phí tuân thủ pháp lý và quy định trong nước

Câu 9: Một công ty con của CTĐQG tại Argentina báo cáo lợi nhuận bằng đồng peso Argentina (ARS). Khi công ty mẹ tại Mỹ hợp nhất báo cáo tài chính, lợi nhuận này cần được chuyển đổi sang đô la Mỹ (USD). Loại rủi ro tỷ giá nào liên quan đến quá trình chuyển đổi này?

  • A. Rủi ro giao dịch (Transaction exposure)
  • B. Rủi ro chuyển đổi (Translation exposure)
  • C. Rủi ro kinh tế (Economic exposure)
  • D. Rủi ro chính trị (Political risk)

Câu 10: Mô hình định giá tài sản vốn quốc tế (ICAPM) khác với mô hình CAPM truyền thống ở điểm nào?

  • A. ICAPM sử dụng lãi suất phi rủi ro khác
  • B. ICAPM không sử dụng hệ số beta
  • C. ICAPM bao gồm rủi ro tỷ giá hối đoái như một yếu tố rủi ro hệ thống
  • D. ICAPM chỉ áp dụng cho các công ty nội địa

Câu 11: Công ty PQR có một khoản phải trả bằng đồng EUR trong 90 ngày tới. Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá, công ty nên sử dụng công cụ phái sinh nào?

  • A. Bán hợp đồng kỳ hạn EUR/VND
  • B. Mua hợp đồng kỳ hạn EUR/VND
  • C. Mua quyền chọn bán EUR
  • D. Bán quyền chọn mua EUR

Câu 12: Trong quản lý tài chính CTĐQG, quyết định tài trợ vốn thường phức tạp hơn so với công ty nội địa do yếu tố nào?

  • A. Quy mô hoạt động lớn hơn của CTĐQG
  • B. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận khác biệt
  • C. Yêu cầu báo cáo tài chính phức tạp hơn
  • D. Sự khác biệt về quy định pháp lý, thuế và chi phí vốn giữa các quốc gia

Câu 13: Công ty STU đang xem xét đầu tư vào một dự án ở một quốc gia có rủi ro chính trị cao. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu rủi ro chính trị cho khoản đầu tư này?

  • A. Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu trong dự án
  • B. Sử dụng nguồn vốn vay từ quốc gia sở tại
  • C. Mua bảo hiểm rủi ro chính trị
  • D. Đa dạng hóa hoạt động sang nhiều quốc gia khác

Câu 14: Theo hiệu ứng Fisher quốc tế (IFE), quốc gia nào có lãi suất danh nghĩa cao hơn thường sẽ có xu hướng gì?

  • A. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ giảm giá trong tương lai
  • B. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ tăng giá trong tương lai
  • C. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng bởi lãi suất
  • D. Lãi suất thực tế sẽ tăng lên để bù đắp

Câu 15: Nhận định nào sau đây là đúng về cấu trúc vốn tối ưu của một CTĐQG?

  • A. CTĐQG nên có tỷ lệ nợ thấp hơn công ty nội địa để giảm rủi ro tỷ giá
  • B. CTĐQG nên có tỷ lệ nợ cao hơn công ty nội địa để tận dụng lợi ích lá chắn thuế toàn cầu
  • C. CTĐQG nên duy trì cấu trúc vốn giống nhau ở tất cả các quốc gia hoạt động
  • D. Không có một cấu trúc vốn tối ưu chung cho tất cả các CTĐQG, nó phụ thuộc vào đặc điểm cụ thể của từng công ty

Câu 16: Công ty Vingroup phát hành trái phiếu bằng đồng EUR. Rủi ro nào sau đây KHÔNG phải là rủi ro mà nhà đầu tư trái phiếu EUR của Vingroup phải đối mặt?

  • A. Rủi ro tín dụng của Vingroup
  • B. Rủi ro lãi suất của khu vực đồng EUR
  • C. Rủi ro tỷ giá EUR/VND
  • D. Rủi ro quốc gia của Việt Nam

Câu 17: Công ty Galaxy có trụ sở tại Hàn Quốc có một công ty con tại Việt Nam. Công ty con tại Việt Nam vay vốn bằng VND để tài trợ hoạt động. Công ty mẹ tại Hàn Quốc nên đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty con bằng đồng tiền nào?

  • A. Đồng Won Hàn Quốc, là đồng tiền của công ty mẹ
  • B. Đồng VND, là đồng tiền chức năng của công ty con
  • C. Đồng USD, là đồng tiền quốc tế phổ biến
  • D. Tùy thuộc vào mục tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động

Câu 18: Một CTĐQG sử dụng mô hình APV (Adjusted Present Value) để thẩm định dự án đầu tư ở nước ngoài. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được chiết khấu bằng chi phí vốn chủ sở hữu không đòn bẩy?

  • A. Dòng tiền hoạt động sau thuế của dự án
  • B. Giá trị cuối kỳ của dự án (Terminal Value)
  • C. Lá chắn thuế từ lãi vay
  • D. Cả dòng tiền hoạt động và giá trị cuối kỳ

Câu 19: Công ty Fastfood của Mỹ mở rộng chuỗi cửa hàng sang Việt Nam theo hình thức nhượng quyền thương mại. Hình thức thâm nhập thị trường này có ưu điểm nào về mặt tài chính?

  • A. Yêu cầu vốn đầu tư ban đầu thấp hơn so với đầu tư trực tiếp
  • B. Tăng khả năng kiểm soát hoạt động tại thị trường nước ngoài
  • C. Tận dụng được lợi thế về thuế ở Việt Nam
  • D. Giảm thiểu rủi ro tỷ giá hối đoái

Câu 20: Chi phí đại diện (agency costs) phát sinh trong CTĐQG thường cao hơn so với công ty nội địa do nguyên nhân nào?

  • A. Quy mô vốn lớn hơn của CTĐQG
  • B. Khoảng cách địa lý và sự phức tạp trong quản lý hoạt động đa quốc gia
  • C. Khả năng tiếp cận thị trường vốn quốc tế tốt hơn
  • D. Rủi ro tỷ giá hối đoái cao hơn

Câu 21: Công ty XYZ của Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang châu Âu và thanh toán bằng EUR trong 3 tháng tới. Rủi ro tỷ giá mà công ty XYZ phải đối mặt trong trường hợp này là gì?

  • A. Rủi ro giao dịch (Transaction exposure)
  • B. Rủi ro chuyển đổi (Translation exposure)
  • C. Rủi ro kinh tế (Economic exposure)
  • D. Rủi ro quốc gia (Country risk)

Câu 22: Theo lý thuyết ngang giá sức mua tương đối (Relative PPP), nếu lạm phát ở Việt Nam cao hơn ở Mỹ, điều gì sẽ xảy ra với tỷ giá giao ngay USD/VND?

  • A. Tỷ giá giao ngay USD/VND sẽ giảm
  • B. Tỷ giá giao ngay USD/VND không thay đổi
  • C. Tỷ giá giao ngay USD/VND sẽ tăng
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng theo PPP tương đối

Câu 23: Công ty ABC có vốn chủ sở hữu 100 triệu USD và nợ vay 50 triệu USD. Chi phí vốn chủ sở hữu là 12% và chi phí vốn nợ vay (sau thuế) là 6%. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty là bao nhiêu?

  • A. 9%
  • B. 10%
  • C. 11%
  • D. 18%

Câu 24: Rủi ro kinh tế (economic exposure) của CTĐQG chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi yếu tố nào?

  • A. Phương pháp kế toán chuyển đổi ngoại tệ
  • B. Tỷ lệ nợ vay bằng ngoại tệ
  • C. Mức độ nhạy cảm của dòng tiền và lợi nhuận công ty với biến động tỷ giá
  • D. Quy mô hoạt động quốc tế của công ty

Câu 25: Khi quyết định tài trợ vốn cho công ty con ở nước ngoài, CTĐQG nên ưu tiên nguồn vốn nào để giảm thiểu rủi ro tỷ giá?

  • A. Vay vốn bằng đồng tiền của công ty mẹ
  • B. Vay vốn bằng đồng USD
  • C. Sử dụng vốn chủ sở hữu từ công ty mẹ
  • D. Vay vốn bằng đồng tiền của quốc gia nơi công ty con hoạt động

Câu 26: Công ty Z dự kiến nhập khẩu lô hàng từ Nhật Bản trị giá 100 triệu Yên Nhật (JPY) trong 2 tháng tới. Tỷ giá giao ngay JPY/VND hiện tại là 200 VND/JPY. Nếu tỷ giá JPY/VND tăng lên 210 VND/JPY trong 2 tháng tới, chi phí nhập khẩu của công ty Z sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 1 tỷ VND
  • B. Tăng thêm 1 tỷ VND
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng thêm 100 triệu VND

Câu 27: Trong mô hình quản lý tài chính tập trung của CTĐQG, quyết định tài chính quan trọng thường do bộ phận nào đưa ra?

  • A. Trụ sở chính của công ty mẹ
  • B. Ban quản lý của công ty con ở nước ngoài
  • C. Ủy ban tài chính khu vực
  • D. Tùy thuộc vào quy mô của công ty con

Câu 28: Một công ty con của CTĐQG tại Brazil có lợi nhuận trước thuế là 1 triệu Real Brazil (BRL) và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp tại Brazil là 34%. Lợi nhuận sau thuế của công ty con là bao nhiêu?

  • A. 340.000 BRL
  • B. 1.340.000 BRL
  • C. 660.000 BRL
  • D. Không thể xác định nếu không có thông tin về chi phí lãi vay

Câu 29: Trong các loại rủi ro sau, loại rủi ro nào KHÔNG phải là rủi ro tài chính mà CTĐQG thường phải đối mặt?

  • A. Rủi ro tín dụng (Credit risk)
  • B. Rủi ro lãi suất (Interest rate risk)
  • C. Rủi ro tỷ giá (Exchange rate risk)
  • D. Rủi ro hoạt động (Operational risk)

Câu 30: Công ty AAA có dòng tiền ổn định và dự đoán tăng trưởng chậm trong tương lai. Cấu trúc vốn nào sau đây có thể phù hợp với công ty AAA?

  • A. Cấu trúc vốn hoàn toàn bằng vốn chủ sở hữu
  • B. Cấu trúc vốn với tỷ lệ nợ vay cao hơn vốn chủ sở hữu
  • C. Cấu trúc vốn với tỷ lệ nợ vay và vốn chủ sở hữu ngang bằng
  • D. Không có cấu trúc vốn nào phù hợp trong trường hợp này

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Tập đoàn XYZ của Việt Nam có một công ty con ở Hoa Kỳ. Công ty con này dự kiến trả cổ tức bằng đô la Mỹ về công ty mẹ trong vòng 3 tháng tới. Để phòng ngừa rủi ro biến động tỷ giá, tập đoàn XYZ nên sử dụng biện pháp nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một công ty đa quốc gia (CTĐQG) đang xem xét đầu tư vào một dự án ở nước ngoài. Dự án này có dòng tiền dự kiến bằng ngoại tệ. Khi đánh giá dự án, CTĐQG nên chiết khấu dòng tiền ngoại tệ này bằng tỷ lệ chiết khấu nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Theo lý thuyết ngang bằng lãi suất (Interest Rate Parity - IRP), nếu lãi suất ở Việt Nam cao hơn lãi suất ở Hoa Kỳ, điều gì có khả năng xảy ra với tỷ giá kỳ hạn USD/VND?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Công ty ABC của Nhật Bản có một khoản nợ bằng đồng đô la Úc. Nếu đồng đô la Úc tăng giá so với đồng Yên Nhật, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến báo cáo tài chính hợp nhất của công ty ABC?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một CTĐQG có nên tập trung quản lý rủi ro giao dịch (transaction exposure), rủi ro kinh tế (economic exposure) hay rủi ro chuyển đổi (translation exposure)?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Công ty XYZ có trụ sở tại khu vực đồng euro đang xem xét mở rộng hoạt động sang thị trường Mỹ. Đâu là một yếu tố tài chính quan trọng cần xem xét khi quyết định cấu trúc vốn cho công ty con tại Mỹ?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Giả sử tỷ giá giao ngay EUR/USD là 1.10. Lãi suất phi rủi ro ở khu vực đồng euro là 2% và ở Mỹ là 4%. Theo lý thuyết ngang bằng lãi suất có bảo hiểm (Covered Interest Rate Parity), tỷ giá kỳ hạn EUR/USD kỳ hạn 1 năm nên là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Điều gì KHÔNG phải là một động lực chính khiến các công ty trở thành CTĐQG?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một công ty con của CTĐQG tại Argentina báo cáo lợi nhuận bằng đồng peso Argentina (ARS). Khi công ty mẹ tại Mỹ hợp nhất báo cáo tài chính, lợi nhuận này cần được chuyển đổi sang đô la Mỹ (USD). Loại rủi ro tỷ giá nào liên quan đến quá trình chuyển đổi này?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Mô hình định giá tài sản vốn quốc tế (ICAPM) khác với mô hình CAPM truyền thống ở điểm nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Công ty PQR có một khoản phải trả bằng đồng EUR trong 90 ngày tới. Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá, công ty nên sử dụng công cụ phái sinh nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong quản lý tài chính CTĐQG, quyết định tài trợ vốn thường phức tạp hơn so với công ty nội địa do yếu tố nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Công ty STU đang xem xét đầu tư vào một dự án ở một quốc gia có rủi ro chính trị cao. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu rủi ro chính trị cho khoản đầu tư này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Theo hiệu ứng Fisher quốc tế (IFE), quốc gia nào có lãi suất danh nghĩa cao hơn thường sẽ có xu hướng gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Nhận định nào sau đây là đúng về cấu trúc vốn tối ưu của một CTĐQG?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Công ty Vingroup phát hành trái phiếu bằng đồng EUR. Rủi ro nào sau đây KHÔNG phải là rủi ro mà nhà đầu tư trái phiếu EUR của Vingroup phải đối mặt?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Công ty Galaxy có trụ sở tại Hàn Quốc có một công ty con tại Việt Nam. Công ty con tại Việt Nam vay vốn bằng VND để tài trợ hoạt động. Công ty mẹ tại Hàn Quốc nên đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty con bằng đồng tiền nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một CTĐQG sử dụng mô hình APV (Adjusted Present Value) để thẩm định dự án đầu tư ở nước ngoài. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được chiết khấu bằng chi phí vốn chủ sở hữu không đòn bẩy?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Công ty Fastfood của Mỹ mở rộng chuỗi cửa hàng sang Việt Nam theo hình thức nhượng quyền thương mại. Hình thức thâm nhập thị trường này có ưu điểm nào về mặt tài chính?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chi phí đại diện (agency costs) phát sinh trong CTĐQG thường cao hơn so với công ty nội địa do nguyên nhân nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Công ty XYZ của Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang châu Âu và thanh toán bằng EUR trong 3 tháng tới. Rủi ro tỷ giá mà công ty XYZ phải đối mặt trong trường hợp này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Theo lý thuyết ngang giá sức mua tương đối (Relative PPP), nếu lạm phát ở Việt Nam cao hơn ở Mỹ, điều gì sẽ xảy ra với tỷ giá giao ngay USD/VND?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Công ty ABC có vốn chủ sở hữu 100 triệu USD và nợ vay 50 triệu USD. Chi phí vốn chủ sở hữu là 12% và chi phí vốn nợ vay (sau thuế) là 6%. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Rủi ro kinh tế (economic exposure) của CTĐQG chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi yếu tố nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi quyết định tài trợ vốn cho công ty con ở nước ngoài, CTĐQG nên ưu tiên nguồn vốn nào để giảm thiểu rủi ro tỷ giá?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Công ty Z dự kiến nhập khẩu lô hàng từ Nhật Bản trị giá 100 triệu Yên Nhật (JPY) trong 2 tháng tới. Tỷ giá giao ngay JPY/VND hiện tại là 200 VND/JPY. Nếu tỷ giá JPY/VND tăng lên 210 VND/JPY trong 2 tháng tới, chi phí nhập khẩu của công ty Z sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong mô hình quản lý tài chính tập trung của CTĐQG, quyết định tài chính quan trọng thường do bộ phận nào đưa ra?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một công ty con của CTĐQG tại Brazil có lợi nhuận trước thuế là 1 triệu Real Brazil (BRL) và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp tại Brazil là 34%. Lợi nhuận sau thuế của công ty con là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các loại rủi ro sau, loại rủi ro nào KHÔNG phải là rủi ro tài chính mà CTĐQG thường phải đối mặt?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Công Ty Đa Quốc Gia

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Công ty AAA có dòng tiền ổn định và dự đoán tăng trưởng chậm trong tương lai. Cấu trúc vốn nào sau đây có thể phù hợp với công ty AAA?

Xem kết quả