Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tài Chính Doanh Nghiệp – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư độc lập. Dự án X có tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) là 15% và Dự án Y có IRR là 12%. Chi phí vốn của công ty là 10%. Theo nguyên tắc IRR, công ty nên đưa ra quyết định nào?

  • A. Chỉ chấp nhận Dự án X vì IRR của nó cao hơn.
  • B. Chỉ chấp nhận Dự án Y vì IRR của nó gần với chi phí vốn hơn.
  • C. Chấp nhận cả hai dự án vì cả hai đều có IRR dương.
  • D. Chấp nhận cả hai dự án vì IRR của cả hai đều lớn hơn chi phí vốn.

Câu 2: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành ba hoạt động chính. Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba loại hoạt động đó?

  • A. Hoạt động kinh doanh
  • B. Hoạt động đầu tư
  • C. Hoạt động quản lý
  • D. Hoạt động tài chính

Câu 3: Công ty ABC có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.5. Điều này có nghĩa là gì về cấu trúc vốn của công ty?

  • A. Công ty có nhiều vốn chủ sở hữu hơn nợ.
  • B. Đối với mỗi 1 đồng vốn chủ sở hữu, công ty có 0.5 đồng nợ.
  • C. Nợ của công ty chiếm 50% tổng tài sản.
  • D. Vốn chủ sở hữu của công ty chiếm 50% tổng nguồn vốn.

Câu 4: Một nhà đầu tư mua một trái phiếu doanh nghiệp với mệnh giá 1000 đô la, lãi suất coupon 8% trả hàng năm, và kỳ đáo hạn là 5 năm. Lãi suất hiện hành của trái phiếu này là bao nhiêu nếu giá thị trường của nó là 950 đô la?

  • A. 8.42%
  • B. 8.00%
  • C. 7.60%
  • D. 9.00%

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với Giá trị Hiện tại Ròng (NPV) của một dự án nếu chi phí vốn (tỷ lệ chiết khấu) tăng lên, giả sử các dòng tiền khác không đổi?

  • A. NPV sẽ tăng lên.
  • B. NPV sẽ không thay đổi.
  • C. NPV sẽ giảm xuống.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của NPV.

Câu 6: Phương pháp khấu hao đường thẳng có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chi phí khấu hao giảm dần theo thời gian.
  • B. Chi phí khấu hao không đổi mỗi năm trong suốt thời gian sử dụng hữu ích.
  • C. Chi phí khấu hao tập trung vào những năm đầu sử dụng tài sản.
  • D. Không có chi phí khấu hao trong những năm đầu sử dụng tài sản.

Câu 7: Trong phân tích hòa vốn, điểm hòa vốn được xác định là điểm mà tại đó:

  • A. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí.
  • B. Lợi nhuận ròng đạt mức tối đa.
  • C. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
  • D. Tổng chi phí biến đổi bằng tổng chi phí cố định.

Câu 8: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái trong thương mại quốc tế?

  • A. Hợp đồng tương lai lãi suất.
  • B. Hợp đồng quyền chọn cổ phiếu.
  • C. Hợp đồng hoán đổi hàng hóa.
  • D. Hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ.

Câu 9: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động là gì?

  • A. Đảm bảo doanh nghiệp có đủ tài sản ngắn hạn để thanh toán các nghĩa vụ ngắn hạn và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng vốn.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận từ hoạt động đầu tư dài hạn.
  • C. Giảm thiểu chi phí vốn dài hạn.
  • D. Tăng cường giá trị cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.

Câu 10: Loại rủi ro nào sau đây KHÔNG thể đa dạng hóa được trong danh mục đầu tư?

  • A. Rủi ro hoạt động của công ty.
  • B. Rủi ro thị trường (rủi ro hệ thống).
  • C. Rủi ro tài chính của ngành.
  • D. Rủi ro tín dụng của nhà cung cấp.

Câu 11: Điều gì xảy ra với tỷ số thanh toán hiện hành nếu một công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán các khoản phải trả?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ luôn tăng.
  • B. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ luôn giảm.
  • C. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ không thay đổi.
  • D. Tỷ số thanh toán hiện hành có thể tăng, giảm hoặc không đổi tùy thuộc vào giá trị ban đầu của tỷ số.

Câu 12: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố rủi ro nào được sử dụng để đo lường rủi ro hệ thống?

  • A. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời.
  • B. Phương sai của tỷ suất sinh lời.
  • C. Hệ số beta.
  • D. Tỷ số Sharpe.

Câu 13: Loại cổ phiếu nào có quyền ưu tiên nhận cổ tức và tài sản khi công ty thanh lý, so với cổ phiếu thường?

  • A. Cổ phiếu phổ thông.
  • B. Cổ phiếu ưu đãi.
  • C. Cổ phiếu quỹ.
  • D. Cổ phiếu blue-chip.

Câu 14: Một công ty có lợi nhuận gộp là 500.000 đô la và doanh thu thuần là 1.250.000 đô la. Tỷ suất lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?

  • A. 40%
  • B. 250%
  • C. 60%
  • D. 25%

Câu 15: Phát hành trái phiếu là một hình thức huy động vốn nào?

  • A. Vốn chủ sở hữu.
  • B. Vốn tự có.
  • C. Vốn vay nợ.
  • D. Vốn cổ phần.

Câu 16: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến quyết định tài chính của doanh nghiệp?

  • A. Lãi suất.
  • B. Tỷ lệ lạm phát.
  • C. Tăng trưởng GDP.
  • D. Chiến lược Marketing của đối thủ cạnh tranh.

Câu 17: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) thường được sử dụng để định giá:

  • A. Tài sản ngắn hạn.
  • B. Doanh nghiệp và dự án đầu tư.
  • C. Nợ phải trả.
  • D. Vốn lưu động.

Câu 18: Loại hình sáp nhập nào xảy ra khi hai công ty trong cùng một ngành nhưng không cạnh tranh trực tiếp với nhau (ví dụ: một công ty sản xuất phần mềm sáp nhập với một công ty sản xuất phần cứng)?

  • A. Sáp nhập chiều ngang (Horizontal merger).
  • B. Sáp nhập chiều dọc (Vertical merger).
  • C. Sáp nhập kiểu tập đoàn (Conglomerate merger).
  • D. Sáp nhập mở rộng thị trường (Market-extension merger).

Câu 19: Một công ty có EPS (Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu) là 5 đô la và P/E (Tỷ số giá trên lợi nhuận) là 15. Giá cổ phiếu của công ty ước tính là bao nhiêu?

  • A. 3 đô la.
  • B. 20 đô la.
  • C. 10 đô la.
  • D. 75 đô la.

Câu 20: Chính sách cổ tức nào ổn định nhất và được ưa chuộng bởi các nhà đầu tư tìm kiếm thu nhập ổn định?

  • A. Chính sách cổ tức bằng cổ phiếu.
  • B. Chính sách cổ tức tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định.
  • C. Chính sách cổ tức thặng dư.
  • D. Chính sách cổ tức bằng tài sản.

Câu 21: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) được tạo ra khi doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn nào?

  • A. Vốn chủ sở hữu.
  • B. Lợi nhuận giữ lại.
  • C. Nợ vay.
  • D. Vốn cổ phần ưu đãi.

Câu 22: Mục đích chính của việc phân tích báo cáo tài chính là gì?

  • A. Đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp để đưa ra quyết định.
  • B. Tuân thủ các quy định kế toán và thuế.
  • C. Chuẩn bị báo cáo cho cơ quan quản lý nhà nước.
  • D. Ghi chép các giao dịch kinh tế phát sinh.

Câu 23: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí liên quan đến hàng tồn kho?

  • A. Chi phí đặt hàng.
  • B. Chi phí lưu kho.
  • C. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư vào hàng tồn kho.
  • D. Chi phí quảng cáo sản phẩm.

Câu 24: Khi lãi suất thị trường tăng, giá trái phiếu thường có xu hướng:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Biến động không xác định.

Câu 25: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Tiền và các khoản tương đương tiền.
  • B. Vốn chủ sở hữu.
  • C. Doanh thu bán hàng.
  • D. Hàng tồn kho.

Câu 26: Công thức nào sau đây được sử dụng để tính Giá trị Thời gian của Tiền tệ (Time Value of Money)?

  • A. Giá trị Tương lai = Giá trị Hiện tại * (1 + Lãi suất)^Thời gian.
  • B. Giá trị Hiện tại = Giá trị Tương lai * (1 + Lãi suất)^Thời gian.
  • C. Giá trị Tương lai = Giá trị Hiện tại / (1 + Lãi suất)^Thời gian.
  • D. Giá trị Hiện tại = Giá trị Tương lai / (1 - Lãi suất)^Thời gian.

Câu 27: Một dự án có NPV dương có nghĩa là gì?

  • A. Dự án sẽ làm giảm giá trị doanh nghiệp.
  • B. Dự án không tạo ra giá trị cho doanh nghiệp.
  • C. Dự án chỉ đủ bù đắp chi phí đầu tư.
  • D. Dự án sẽ làm tăng giá trị doanh nghiệp.

Câu 28: Rủi ro tín dụng là loại rủi ro nào?

  • A. Rủi ro do biến động lãi suất.
  • B. Rủi ro đối tác không thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
  • C. Rủi ro do biến động tỷ giá hối đoái.
  • D. Rủi ro do biến động giá hàng hóa.

Câu 29: Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) khác với tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) ở điểm nào?

  • A. Tỷ số thanh toán nhanh bao gồm hàng tồn kho trong tài sản ngắn hạn.
  • B. Tỷ số thanh toán nhanh sử dụng nợ dài hạn thay vì nợ ngắn hạn.
  • C. Tỷ số thanh toán nhanh loại trừ hàng tồn kho ra khỏi tài sản ngắn hạn.
  • D. Tỷ số thanh toán nhanh sử dụng vốn chủ sở hữu thay vì nợ phải trả.

Câu 30: Trong trường hợp nào thì công ty nên ưu tiên sử dụng nguồn vốn vay nợ thay vì vốn chủ sở hữu?

  • A. Khi công ty muốn giảm rủi ro tài chính.
  • B. Khi công ty kỳ vọng tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư (ROI) lớn hơn chi phí lãi vay và muốn tận dụng lợi ích lá chắn thuế.
  • C. Khi công ty muốn tăng quyền kiểm soát của chủ sở hữu.
  • D. Khi công ty không có khả năng trả nợ vay.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư độc lập. Dự án X có tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) là 15% và Dự án Y có IRR là 12%. Chi phí vốn của công ty là 10%. Theo nguyên tắc IRR, công ty nên đưa ra quyết định nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành ba hoạt động chính. Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba loại hoạt động đó?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Công ty ABC có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.5. Điều này có nghĩa là gì về cấu trúc vốn của công ty?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một nhà đầu tư mua một trái phiếu doanh nghiệp với mệnh giá 1000 đô la, lãi suất coupon 8% trả hàng năm, và kỳ đáo hạn là 5 năm. Lãi suất hiện hành của trái phiếu này là bao nhiêu nếu giá thị trường của nó là 950 đô la?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với Giá trị Hiện tại Ròng (NPV) của một dự án nếu chi phí vốn (tỷ lệ chiết khấu) tăng lên, giả sử các dòng tiền khác không đổi?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phương pháp khấu hao đường thẳng có đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong phân tích hòa vốn, điểm hòa vốn được xác định là điểm mà tại đó:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái trong thương mại quốc tế?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Loại rủi ro nào sau đây KHÔNG thể đa dạng hóa được trong danh mục đầu tư?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Điều gì xảy ra với tỷ số thanh toán hiện hành nếu một công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán các khoản phải trả?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố rủi ro nào được sử dụng để đo lường rủi ro hệ thống?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Loại cổ phiếu nào có quyền ưu tiên nhận cổ tức và tài sản khi công ty thanh lý, so với cổ phiếu thường?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một công ty có lợi nhuận gộp là 500.000 đô la và doanh thu thuần là 1.250.000 đô la. Tỷ suất lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phát hành trái phiếu là một hình thức huy động vốn nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến quyết định tài chính của doanh nghiệp?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) thường được sử dụng để định giá:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Loại hình sáp nhập nào xảy ra khi hai công ty trong cùng một ngành nhưng không cạnh tranh trực tiếp với nhau (ví dụ: một công ty sản xuất phần mềm sáp nhập với một công ty sản xuất phần cứng)?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một công ty có EPS (Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu) là 5 đô la và P/E (Tỷ số giá trên lợi nhuận) là 15. Giá cổ phiếu của công ty ước tính là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chính sách cổ tức nào ổn định nhất và được ưa chuộng bởi các nhà đầu tư tìm kiếm thu nhập ổn định?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) được tạo ra khi doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Mục đích chính của việc phân tích báo cáo tài chính là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí liên quan đến hàng tồn kho?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi lãi suất thị trường tăng, giá trái phiếu thường có xu hướng:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Bảng Cân đối kế toán?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Công thức nào sau đây được sử dụng để tính Giá trị Thời gian của Tiền tệ (Time Value of Money)?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một dự án có NPV dương có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Rủi ro tín dụng là loại rủi ro nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) khác với tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) ở điểm nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong trường hợp nào thì công ty nên ưu tiên sử dụng nguồn vốn vay nợ thay vì vốn chủ sở hữu?

Xem kết quả