Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tài Chính Doanh Nghiệp – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp tư nhân A do ông An làm chủ đang gặp khó khăn tài chính. Các chủ nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ 5 tỷ đồng nhưng tài sản doanh nghiệp chỉ còn 2 tỷ đồng. Ông An phải chịu trách nhiệm pháp lý như thế nào về khoản nợ này?

  • A. Ông An phải chịu trách nhiệm vô hạn, có thể phải dùng tài sản cá nhân để trả nợ sau khi đã dùng hết tài sản của doanh nghiệp.
  • B. Ông An chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi 2 tỷ đồng tài sản còn lại của doanh nghiệp.
  • C. Trách nhiệm trả nợ thuộc về doanh nghiệp A, không liên quan đến tài sản cá nhân của ông An.
  • D. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân nên ông An không phải chịu trách nhiệm pháp lý.

Câu 2: Công ty cổ phần XYZ phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) để huy động vốn. Thị trường mà cổ phiếu này được giao dịch lần đầu tiên được gọi là gì?

  • A. Thị trường thứ cấp
  • B. Thị trường sơ cấp
  • C. Thị trường tiền tệ
  • D. Thị trường vốn

Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • C. Bảng cân đối kế toán
  • D. Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 4: Một dự án đầu tư có vốn đầu tư ban đầu là 100 tỷ đồng và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần hàng năm là 20 tỷ đồng trong 10 năm. Nếu tỷ suất chiết khấu là 10%, giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu? (Cho PVIF_{10%, 10 năm} = 6.1446)

  • A. -22.892 tỷ đồng
  • B. 22.892 tỷ đồng
  • C. 122.892 tỷ đồng
  • D. 100 tỷ đồng

Câu 5: Công ty X đang xem xét hai dự án đầu tư độc lập, dự án A có IRR là 15% và dự án B có IRR là 12%. Nếu chi phí sử dụng vốn của công ty là 10%, công ty nên lựa chọn dự án nào?

  • A. Chỉ nên chọn dự án B vì IRR của dự án này thấp hơn.
  • B. Chỉ nên chọn dự án A vì IRR của dự án này thấp hơn.
  • C. Nên chọn cả hai dự án A và B vì cả hai đều có IRR dương.
  • D. Nên chọn cả hai dự án A và B vì cả hai đều có IRR lớn hơn chi phí sử dụng vốn.

Câu 6: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) phát sinh khi doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn nào trong cơ cấu vốn?

  • A. Nợ vay
  • B. Vốn chủ sở hữu
  • C. Lợi nhuận giữ lại
  • D. Các khoản phải trả

Câu 7: Mục tiêu tối thượng của quản trị tài chính doanh nghiệp là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán
  • B. Tối đa hóa giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu (giá cổ phiếu)
  • C. Tối đa hóa doanh thu
  • D. Tối thiểu hóa chi phí

Câu 8: Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) còn được gọi là rủi ro thị trường (Market Risk) là loại rủi ro như thế nào?

  • A. Rủi ro có thể loại bỏ được thông qua đa dạng hóa danh mục đầu tư.
  • B. Rủi ro chỉ ảnh hưởng đến một doanh nghiệp hoặc một ngành cụ thể.
  • C. Rủi ro không thể đa dạng hóa và ảnh hưởng đến toàn bộ thị trường.
  • D. Rủi ro liên quan đến hoạt động kinh doanh hàng ngày của doanh nghiệp.

Câu 9: Chi phí đại diện (Agency Cost) phát sinh trong công ty cổ phần chủ yếu do mâu thuẫn lợi ích giữa các bên nào?

  • A. Cổ đông và nhà quản lý
  • B. Chủ nợ và cổ đông
  • C. Nhà quản lý và nhân viên
  • D. Doanh nghiệp và khách hàng

Câu 10: Công cụ tài chính nào sau đây đại diện cho quyền sở hữu vốn trong công ty cổ phần?

  • A. Trái phiếu doanh nghiệp
  • B. Chứng chỉ tiền gửi
  • C. Cổ phiếu phổ thông
  • D. Thương phiếu

Câu 11: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

  • A. Công ty có cơ cấu vốn cân bằng giữa nợ và vốn chủ sở hữu.
  • B. Công ty sử dụng nợ nhiều hơn vốn chủ sở hữu để tài trợ cho hoạt động.
  • C. Công ty chủ yếu sử dụng vốn chủ sở hữu, ít sử dụng nợ vay.
  • D. Tỷ số này không có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn.

Câu 12: Trong quản lý vốn lưu động, việc kéo dài thời gian thanh toán cho nhà cung cấp (Accounts Payable) có thể ảnh hưởng như thế nào đến dòng tiền của doanh nghiệp?

  • A. Cải thiện dòng tiền vào vì trì hoãn dòng tiền chi ra.
  • B. Làm giảm dòng tiền vào vì phải trả lãi chậm trả.
  • C. Không ảnh hưởng đến dòng tiền vì đây chỉ là nghiệp vụ kế toán.
  • D. Làm giảm lợi nhuận ròng của doanh nghiệp.

Câu 13: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để định giá tài sản dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Giá trị sổ sách của tài sản
  • B. Giá trị thị trường của tài sản tương đương
  • C. Chi phí lịch sử của tài sản
  • D. Giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai dự kiến

Câu 14: Phát hành trái phiếu doanh nghiệp là hình thức huy động vốn nào?

  • A. Vốn chủ sở hữu
  • B. Vốn nợ
  • C. Vốn tự có
  • D. Vốn liên doanh

Câu 15: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • B. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
  • C. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
  • D. Mức độ rủi ro tài chính của doanh nghiệp.

Câu 16: Quyết định ngân sách vốn (Capital Budgeting) liên quan đến loại quyết định tài chính nào?

  • A. Quyết định đầu tư dài hạn
  • B. Quyết định tài trợ vốn ngắn hạn
  • C. Quyết định quản lý vốn lưu động
  • D. Quyết định chính sách cổ tức

Câu 17: Công ty nên duy trì tỷ lệ tiền mặt tối ưu ở mức nào?

  • A. Mức cao nhất có thể để đảm bảo an toàn thanh khoản.
  • B. Mức cân bằng giữa chi phí cơ hội và chi phí giao dịch, đủ để đáp ứng nhu cầu hoạt động và dự phòng.
  • C. Mức thấp nhất có thể để tối đa hóa đầu tư vào tài sản sinh lời.
  • D. Không có mức tối ưu, tùy thuộc vào tình hình kinh doanh cụ thể.

Câu 18: Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại (PV) của một dòng tiền nếu lãi suất chiết khấu tăng lên?

  • A. Giá trị hiện tại tăng lên.
  • B. Giá trị hiện tại không đổi.
  • C. Giá trị hiện tại giảm xuống.
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng.

Câu 19: Chính sách cổ tức (Dividend Policy) của doanh nghiệp ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp như thế nào?

  • A. Chính sách cổ tức không ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp.
  • B. Chính sách cổ tức cao luôn làm tăng giá trị doanh nghiệp.
  • C. Chính sách cổ tức thấp luôn làm tăng giá trị doanh nghiệp.
  • D. Chính sách cổ tức có thể ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp tùy thuộc vào kỳ vọng của nhà đầu tư và tình hình cụ thể của doanh nghiệp.

Câu 20: Công ty Z có lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) là 50 tỷ đồng, chi phí lãi vay là 10 tỷ đồng và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Lợi nhuận sau thuế (Net Income) của công ty là bao nhiêu?

  • A. 32 tỷ đồng
  • B. 40 tỷ đồng
  • C. 50 tỷ đồng
  • D. 8 tỷ đồng

Câu 21: Mục đích chính của việc phân tích báo cáo tài chính là gì?

  • A. Tuân thủ các quy định về kế toán và báo cáo.
  • B. Đánh giá tình hình tài chính và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, hỗ trợ ra quyết định.
  • C. Xác định giá trị thị trường của doanh nghiệp.
  • D. Dự báo lợi nhuận trong tương lai.

Câu 22: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào đo lường rủi ro hệ thống của một cổ phiếu?

  • A. Lãi suất phi rủi ro
  • B. Phần bù rủi ro thị trường
  • C. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường
  • D. Hệ số Beta (β)

Câu 23: Phương pháp WACC (Weighted Average Cost of Capital) được sử dụng để làm gì trong tài chính doanh nghiệp?

  • A. Đo lường hiệu quả hoạt động kinh doanh.
  • B. Xác định cơ cấu vốn tối ưu.
  • C. Tính tỷ suất chiết khấu khi thẩm định dự án đầu tư và định giá doanh nghiệp.
  • D. Đánh giá rủi ro tài chính của doanh nghiệp.

Câu 24: Khi phân tích điểm hòa vốn (Break-Even Point), yếu tố nào được giả định là không đổi?

  • A. Chi phí cố định
  • B. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm
  • C. Doanh thu
  • D. Lợi nhuận

Câu 25: Công ty M có tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) là 0.8. Điều này cho thấy điều gì về khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty?

  • A. Công ty có khả năng thanh toán ngắn hạn rất tốt.
  • B. Công ty có thể gặp khó khăn trong việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
  • C. Công ty có cơ cấu tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn cân bằng.
  • D. Tỷ số này không phản ánh khả năng thanh toán ngắn hạn.

Câu 26: Hình thức sáp nhập doanh nghiệp (Merger) nào xảy ra giữa các doanh nghiệp trong cùng một ngành nhưng ở các giai đoạn khác nhau của chuỗi giá trị?

  • A. Sáp nhập ngang (Horizontal Merger)
  • B. Sáp nhập hỗn hợp (Conglomerate Merger)
  • C. Sáp nhập dọc (Vertical Merger)
  • D. Mua lại (Acquisition)

Câu 27: Trong quản trị rủi ro tỷ giá hối đoái, công cụ phái sinh nào thường được sử dụng để phòng ngừa rủi ro biến động tỷ giá trong tương lai?

  • A. Hợp đồng kỳ hạn (Forward Contract)
  • B. Hợp đồng tương lai (Futures Contract)
  • C. Quyền chọn (Option)
  • D. Hoán đổi (Swap)

Câu 28: Điều gì thể hiện lợi thế của việc phát hành cổ phiếu so với phát hành trái phiếu để huy động vốn?

  • A. Chi phí vốn cổ phần thường thấp hơn chi phí vốn vay.
  • B. Phát hành cổ phiếu dễ dàng hơn phát hành trái phiếu.
  • C. Lãi suất cổ tức được khấu trừ thuế.
  • D. Không tạo ra nghĩa vụ trả nợ gốc và lãi cố định, giảm rủi ro tài chính.

Câu 29: Một doanh nghiệp có vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover) là 5 lần. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Doanh nghiệp đang quản lý hàng tồn kho quá hiệu quả, có thể bỏ lỡ cơ hội bán hàng.
  • B. Doanh nghiệp đang tồn kho quá nhiều, có nguy cơ hàng tồn kho bị lỗi thời.
  • C. Trung bình hàng tồn kho được bán hết và thay thế 5 lần trong kỳ.
  • D. Doanh nghiệp không có hàng tồn kho để bán.

Câu 30: Trong tình huống lạm phát gia tăng, doanh nghiệp nên ưu tiên sử dụng phương pháp kế toán hàng tồn kho nào để phản ánh giá trị hàng tồn kho sát với giá thị trường hiện tại?

  • A. Phương pháp LIFO (Nhập sau, Xuất trước)
  • B. Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước)
  • C. Phương pháp bình quân gia quyền
  • D. Phương pháp đích danh

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Doanh nghiệp tư nhân A do ông An làm chủ đang gặp khó khăn tài chính. Các chủ nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ 5 tỷ đồng nhưng tài sản doanh nghiệp chỉ còn 2 tỷ đồng. Ông An phải chịu trách nhiệm pháp lý như thế nào về khoản nợ này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Công ty cổ phần XYZ phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) để huy động vốn. Thị trường mà cổ phiếu này được giao dịch lần đầu tiên được gọi là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một dự án đầu tư có vốn đầu tư ban đầu là 100 tỷ đồng và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần hàng năm là 20 tỷ đồng trong 10 năm. Nếu tỷ suất chiết khấu là 10%, giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu? (Cho PVIF_{10%, 10 năm} = 6.1446)

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Công ty X đang xem xét hai dự án đầu tư độc lập, dự án A có IRR là 15% và dự án B có IRR là 12%. Nếu chi phí sử dụng vốn của công ty là 10%, công ty nên lựa chọn dự án nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) phát sinh khi doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn nào trong cơ cấu vốn?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Mục tiêu tối thượng của quản trị tài chính doanh nghiệp là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) còn được gọi là rủi ro thị trường (Market Risk) là loại rủi ro như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Chi phí đại diện (Agency Cost) phát sinh trong công ty cổ phần chủ yếu do mâu thuẫn lợi ích giữa các bên nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Công cụ tài chính nào sau đây đại diện cho quyền sở hữu vốn trong công ty cổ phần?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong quản lý vốn lưu động, việc kéo dài thời gian thanh toán cho nhà cung cấp (Accounts Payable) có thể ảnh hưởng như thế nào đến dòng tiền của doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để định giá tài sản dựa trên nguyên tắc nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phát hành trái phiếu doanh nghiệp là hình thức huy động vốn nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Quyết định ngân sách vốn (Capital Budgeting) liên quan đến loại quyết định tài chính nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Công ty nên duy trì tỷ lệ tiền mặt tối ưu ở mức nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại (PV) của một dòng tiền nếu lãi suất chiết khấu tăng lên?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Chính sách cổ tức (Dividend Policy) của doanh nghiệp ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Công ty Z có lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) là 50 tỷ đồng, chi phí lãi vay là 10 tỷ đồng và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Lợi nhuận sau thuế (Net Income) của công ty là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Mục đích chính của việc phân tích báo cáo tài chính là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào đo lường rủi ro hệ thống của một cổ phiếu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phương pháp WACC (Weighted Average Cost of Capital) được sử dụng để làm gì trong tài chính doanh nghiệp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi phân tích điểm hòa vốn (Break-Even Point), yếu tố nào được giả định là không đổi?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Công ty M có tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) là 0.8. Điều này cho thấy điều gì về khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Hình thức sáp nhập doanh nghiệp (Merger) nào xảy ra giữa các doanh nghiệp trong cùng một ngành nhưng ở các giai đoạn khác nhau của chuỗi giá trị?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong quản trị rủi ro tỷ giá hối đoái, công cụ phái sinh nào thường được sử dụng để phòng ngừa rủi ro biến động tỷ giá trong tương lai?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Điều gì thể hiện lợi thế của việc phát hành cổ phiếu so với phát hành trái phiếu để huy động vốn?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một doanh nghiệp có vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover) là 5 lần. Điều này có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong tình huống lạm phát gia tăng, doanh nghiệp nên ưu tiên sử dụng phương pháp kế toán hàng tồn kho nào để phản ánh giá trị hàng tồn kho sát với giá thị trường hiện tại?

Xem kết quả