Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tài Chính Doanh Nghiệp – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án X yêu cầu vốn đầu tư ban đầu 500 triệu đồng và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần 150 triệu đồng mỗi năm trong 5 năm. Dự án Y yêu cầu vốn đầu tư ban đầu 700 triệu đồng và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần 200 triệu đồng mỗi năm trong 5 năm. Với tỷ suất chiết khấu 10%, dự án nào nên được ưu tiên lựa chọn dựa trên tiêu chí Giá trị hiện tại ròng (NPV)?

  • A. Dự án X vì vốn đầu tư ban đầu thấp hơn.
  • B. Dự án Y vì có NPV cao hơn.
  • C. Cả hai dự án đều nên được chấp nhận vì có dòng tiền dương.
  • D. Không dự án nào nên được chấp nhận vì tỷ suất sinh lời thấp hơn lãi suất ngân hàng.

Câu 2: Công ty TNHH Bình Minh đang cần huy động vốn để mở rộng sản xuất. Họ có thể lựa chọn giữa phát hành trái phiếu doanh nghiệp hoặc vay ngân hàng. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét khi so sánh hai nguồn vốn này?

  • A. Mức độ phức tạp của thủ tục phát hành.
  • B. Thời gian huy động vốn.
  • C. Ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của công ty.
  • D. Chi phí vốn và các điều khoản ràng buộc đi kèm.

Câu 3: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố rủi ro hệ thống của một cổ phiếu được đo lường bằng:

  • A. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời cổ phiếu.
  • B. Phương sai của tỷ suất sinh lời cổ phiếu.
  • C. Hệ số Beta (β).
  • D. Tỷ số Sharpe.

Câu 4: Điều gì xảy ra với chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) của một công ty nếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp giảm?

  • A. WACC sẽ giảm.
  • B. WACC sẽ tăng.
  • C. WACC không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 5: Công ty XYZ có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.5. Nếu công ty quyết định phát hành thêm trái phiếu để tài trợ cho một dự án mới, điều gì sẽ xảy ra với tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu?

  • A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ giảm.
  • B. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ tăng.
  • C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 6: Mục tiêu chính của quản trị vốn lưu động là:

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận ròng.
  • B. Tối đa hóa giá trị cổ phiếu.
  • C. Đảm bảo khả năng thanh toán và hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn.
  • D. Giảm thiểu rủi ro tài chính.

Câu 7: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) thường được sử dụng để định giá:

  • A. Tài sản cố định hữu hình.
  • B. Nợ phải trả.
  • C. Vốn chủ sở hữu hữu hình.
  • D. Toàn bộ doanh nghiệp và các dự án đầu tư.

Câu 8: Chính sách cổ tức nào sau đây có xu hướng ổn định nhất về mặt số tiền chi trả cổ tức cho cổ đông qua các năm?

  • A. Chính sách cổ tức tỷ lệ cố định trên lợi nhuận.
  • B. Chính sách cổ tức ổn định (cổ tức bằng tiền cố định).
  • C. Chính sách cổ tức thặng dư.
  • D. Không có chính sách cổ tức nào đảm bảo sự ổn định.

Câu 9: Rủi ro hoạt động của doanh nghiệp phản ánh:

  • A. Sự biến động trong lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT).
  • B. Sự biến động trong lợi nhuận ròng.
  • C. Khả năng mất khả năng thanh toán.
  • D. Rủi ro do biến động lãi suất.

Câu 10: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) được tạo ra khi doanh nghiệp sử dụng:

  • A. Vốn chủ sở hữu.
  • B. Nợ vay.
  • C. Lợi nhuận giữ lại.
  • D. Cổ phiếu ưu đãi.

Câu 11: Công cụ phái sinh nào sau đây thường được sử dụng để phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái?

  • A. Cổ phiếu thường.
  • B. Trái phiếu doanh nghiệp.
  • C. Chứng chỉ quỹ.
  • D. Hợp đồng kỳ hạn tiền tệ (Forward contract).

Câu 12: Thời gian thu hồi vốn (Payback Period) là một tiêu chí đánh giá dự án đầu tư, nó đo lường:

  • A. Thời gian cần thiết để thu hồi vốn đầu tư ban đầu.
  • B. Giá trị hiện tại ròng của dự án.
  • C. Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án.
  • D. Mức độ rủi ro của dự án.

Câu 13: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thường được xem xét là chi phí cơ hội?

  • A. Chi phí lưu kho.
  • B. Chi phí đặt hàng.
  • C. Chi phí vốn đầu tư vào hàng tồn kho.
  • D. Chi phí hao hụt hàng tồn kho.

Câu 14: Một doanh nghiệp có thể sử dụng chính sách tín dụng thương mại (Credit Policy) để:

  • A. Giảm chi phí vốn.
  • B. Tăng doanh số bán hàng.
  • C. Giảm rủi ro hàng tồn kho.
  • D. Tối ưu hóa lợi nhuận ròng.

Câu 15: Phương pháp kế toán dồn tích (Accrual Accounting) khác biệt với phương pháp kế toán tiền mặt (Cash Accounting) ở điểm nào?

  • A. Phương pháp kế toán dồn tích đơn giản hơn.
  • B. Phương pháp kế toán tiền mặt chính xác hơn.
  • C. Thời điểm ghi nhận doanh thu và chi phí.
  • D. Cách tính lợi nhuận.

Câu 16: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement) cung cấp thông tin về:

  • A. Lợi nhuận và thua lỗ của doanh nghiệp.
  • B. Tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
  • C. Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.
  • D. Dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp trong kỳ.

Câu 17: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá:

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
  • B. Khả năng thanh toán nợ dài hạn.
  • C. Hiệu quả hoạt động kinh doanh.
  • D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.

Câu 18: Trong phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm "Threats" (Thách thức) đối với doanh nghiệp?

  • A. Nguồn lực tài chính mạnh.
  • B. Đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm.
  • C. Sự xuất hiện của đối thủ cạnh tranh mới.
  • D. Công nghệ sản xuất tiên tiến.

Câu 19: Hình thức sáp nhập doanh nghiệp (Merger) nào sau đây xảy ra giữa các doanh nghiệp trong cùng một ngành nhưng không cạnh tranh trực tiếp với nhau (ví dụ: nhà sản xuất ô tô sáp nhập với nhà sản xuất phụ tùng ô tô)?

  • A. Sáp nhập chiều ngang (Horizontal Merger).
  • B. Sáp nhập chiều dọc (Vertical Merger).
  • C. Sáp nhập hỗn hợp (Conglomerate Merger).
  • D. Sáp nhập mở rộng thị trường (Market-Extension Merger).

Câu 20: Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) là quá trình:

  • A. Doanh nghiệp tư nhân lần đầu tiên bán cổ phiếu ra công chúng.
  • B. Doanh nghiệp đã niêm yết phát hành thêm cổ phiếu.
  • C. Doanh nghiệp mua lại cổ phiếu của chính mình.
  • D. Sáp nhập hai doanh nghiệp niêm yết.

Câu 21: Trong quyết định thuê ngoài (Outsourcing), doanh nghiệp cần cân nhắc yếu tố nào sau đây để đảm bảo hiệu quả tài chính?

  • A. Mức độ kiểm soát chất lượng dịch vụ.
  • B. Mức độ bảo mật thông tin.
  • C. So sánh chi phí thuê ngoài và chi phí tự thực hiện.
  • D. Thời gian thực hiện dịch vụ.

Câu 22: Hoạt động nào sau đây thuộc dòng tiền từ hoạt động đầu tư trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Thanh toán lương cho nhân viên.
  • B. Mua sắm thiết bị sản xuất.
  • C. Trả lãi vay ngân hàng.
  • D. Thu tiền bán hàng.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai?

  • A. Thời gian đáo hạn ngắn hơn.
  • B. Lãi suất chiết khấu giảm.
  • C. Dòng tiền trong tương lai tăng lên.
  • D. Lãi suất chiết khấu tăng.

Câu 24: Trong quản lý rủi ro tài chính, "Hedging" (phòng ngừa rủi ro) là chiến lược:

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kỳ vọng.
  • B. Chấp nhận rủi ro để đạt lợi nhuận cao hơn.
  • C. Giảm thiểu hoặc loại bỏ rủi ro tài chính.
  • D. Chuyển rủi ro cho bên thứ ba với chi phí cao.

Câu 25: Doanh nghiệp nên ưu tiên sử dụng nguồn vốn tự có hay vốn vay khi nào?

  • A. Luôn ưu tiên vốn tự có để giảm rủi ro.
  • B. Tùy thuộc vào chi phí vốn, mức độ rủi ro chấp nhận và cơ hội tăng trưởng.
  • C. Luôn ưu tiên vốn vay để tận dụng đòn bẩy tài chính.
  • D. Nguồn vốn nào dễ huy động hơn thì ưu tiên sử dụng.

Câu 26: Mô hình DuPont phân tích tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) thành các thành phần nào?

  • A. Lợi nhuận ròng, doanh thu, tổng tài sản.
  • B. Vòng quay hàng tồn kho, vòng quay khoản phải thu, vòng quay tài sản cố định.
  • C. Biên lợi nhuận, vòng quay tổng tài sản, đòn bẩy tài chính.
  • D. Tỷ số thanh toán hiện hành, tỷ số thanh toán nhanh, tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu.

Câu 27: Trong quản lý tiền mặt, mục tiêu "tối thiểu hóa số dư tiền mặt" có thể dẫn đến rủi ro nào?

  • A. Mất khả năng thanh toán khi có nhu cầu tiền mặt đột xuất.
  • B. Giảm lợi nhuận đầu tư từ tiền mặt dư thừa.
  • C. Tăng chi phí giao dịch tiền mặt.
  • D. Giảm hiệu quả sử dụng vốn lưu động.

Câu 28: Định giá trái phiếu doanh nghiệp chủ yếu dựa trên:

  • A. Giá trị sổ sách của doanh nghiệp phát hành.
  • B. Giá trị hiện tại của dòng tiền lãi và gốc trong tương lai.
  • C. So sánh với giá trái phiếu tương tự trên thị trường.
  • D. Dựa trên kỳ vọng tăng trưởng lợi nhuận của doanh nghiệp.

Câu 29: Công ty cổ phần có lợi thế hơn so với công ty hợp danh trong việc huy động vốn vì:

  • A. Công ty cổ phần có trách nhiệm hữu hạn.
  • B. Công ty cổ phần dễ quản lý hơn.
  • C. Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu và trái phiếu.
  • D. Công ty cổ phần được ưu đãi thuế hơn.

Câu 30: Mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ai?

  • A. Nhà quản lý doanh nghiệp.
  • B. Người lao động trong doanh nghiệp.
  • C. Khách hàng của doanh nghiệp.
  • D. Cổ đông của doanh nghiệp.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Doanh nghiệp A đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án X yêu cầu vốn đầu tư ban đầu 500 triệu đồng và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần 150 triệu đồng mỗi năm trong 5 năm. Dự án Y yêu cầu vốn đầu tư ban đầu 700 triệu đồng và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần 200 triệu đồng mỗi năm trong 5 năm. Với tỷ suất chiết khấu 10%, dự án nào nên được ưu tiên lựa chọn dựa trên tiêu chí Giá trị hiện tại ròng (NPV)?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Công ty TNHH Bình Minh đang cần huy động vốn để mở rộng sản xuất. Họ có thể lựa chọn giữa phát hành trái phiếu doanh nghiệp hoặc vay ngân hàng. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét khi so sánh hai nguồn vốn này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố rủi ro hệ thống của một cổ phiếu được đo lường bằng:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Điều gì xảy ra với chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) của một công ty nếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp giảm?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Công ty XYZ có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.5. Nếu công ty quyết định phát hành thêm trái phiếu để tài trợ cho một dự án mới, điều gì sẽ xảy ra với tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Mục tiêu chính của quản trị vốn lưu động là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) thường được sử dụng để định giá:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chính sách cổ tức nào sau đây có xu hướng ổn định nhất về mặt số tiền chi trả cổ tức cho cổ đông qua các năm?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Rủi ro hoạt động của doanh nghiệp phản ánh:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) được tạo ra khi doanh nghiệp sử dụng:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Công cụ phái sinh nào sau đây thường được sử dụng để phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Thời gian thu hồi vốn (Payback Period) là một tiêu chí đánh giá dự án đầu tư, nó đo lường:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thường được xem xét là chi phí cơ hội?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một doanh nghiệp có thể sử dụng chính sách tín dụng thương mại (Credit Policy) để:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phương pháp kế toán dồn tích (Accrual Accounting) khác biệt với phương pháp kế toán tiền mặt (Cash Accounting) ở điểm nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement) cung cấp thông tin về:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm 'Threats' (Thách thức) đối với doanh nghiệp?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hình thức sáp nhập doanh nghiệp (Merger) nào sau đây xảy ra giữa các doanh nghiệp trong cùng một ngành nhưng không cạnh tranh trực tiếp với nhau (ví dụ: nhà sản xuất ô tô sáp nhập với nhà sản xuất phụ tùng ô tô)?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) là quá trình:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong quyết định thuê ngoài (Outsourcing), doanh nghiệp cần cân nhắc yếu tố nào sau đây để đảm bảo hiệu quả tài chính?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hoạt động nào sau đây thuộc dòng tiền từ hoạt động đầu tư trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong quản lý rủi ro tài chính, 'Hedging' (phòng ngừa rủi ro) là chiến lược:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Doanh nghiệp nên ưu tiên sử dụng nguồn vốn tự có hay vốn vay khi nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Mô hình DuPont phân tích tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) thành các thành phần nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong quản lý tiền mặt, mục tiêu 'tối thiểu hóa số dư tiền mặt' có thể dẫn đến rủi ro nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Định giá trái phiếu doanh nghiệp chủ yếu dựa trên:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Công ty cổ phần có lợi thế hơn so với công ty hợp danh trong việc huy động vốn vì:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ai?

Xem kết quả