Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị tài chính doanh nghiệp là gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán hàng năm
- B. Tối đa hóa giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu
- C. Tối đa hóa doanh thu bán hàng
- D. Giảm thiểu chi phí hoạt động
Câu 2: Phát hành trái phiếu doanh nghiệp là một quyết định thuộc nhóm quyết định nào trong quản trị tài chính?
- A. Quyết định đầu tư
- B. Quyết định hoạt động
- C. Quyết định tài trợ
- D. Quyết định cổ tức
Câu 3: Chỉ số ROE (Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) đo lường điều gì?
- A. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu
- B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
- C. Mức độ sinh lời từ tài sản
- D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp
Câu 4: Điều gì sau đây là nhược điểm chính của hình thức công ty hợp danh so với công ty cổ phần?
- A. Khó khăn trong việc huy động vốn
- B. Trách nhiệm vô hạn của các thành viên hợp danh
- C. Chịu thuế thu nhập doanh nghiệp cao hơn
- D. Đòi hỏi thủ tục thành lập phức tạp hơn
Câu 5: Một dự án đầu tư có NPV (Giá trị hiện tại ròng) dương có ý nghĩa gì?
- A. Dự án không có khả năng sinh lời
- B. Dự án chỉ đủ bù đắp chi phí đầu tư
- C. Dự án tạo ra giá trị gia tăng cho doanh nghiệp
- D. Dự án có tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) thấp hơn chi phí vốn
Câu 6: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) được sử dụng chủ yếu để làm gì?
- A. Đánh giá rủi ro tín dụng của khách hàng
- B. Phân tích báo cáo tài chính quá khứ
- C. Xác định cơ cấu vốn tối ưu
- D. Định giá tài sản hoặc doanh nghiệp
Câu 7: Rủi ro hệ thống (systematic risk) còn được gọi là rủi ro gì?
- A. Rủi ro thị trường
- B. Rủi ro hoạt động
- C. Rủi ro tài chính
- D. Rủi ro đặc thù doanh nghiệp
Câu 8: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái?
- A. Cổ phiếu ưu đãi
- B. Hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ
- C. Trái phiếu chuyển đổi
- D. Chứng quyền mua cổ phiếu
Câu 9: Khoản mục nào sau đây không được phản ánh trên Bảng Cân đối kế toán?
- A. Tiền và các khoản tương đương tiền
- B. Hàng tồn kho
- C. Lợi nhuận sau thuế
- D. Vốn chủ sở hữu
Câu 10: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được dùng để làm gì trong phân tích tài chính?
- A. Đo lường hiệu quả hoạt động kinh doanh
- B. Tính toán khả năng thanh toán nợ
- C. Xác định cơ cấu vốn tối ưu
- D. Chiết khấu dòng tiền khi thẩm định dự án đầu tư
Câu 11: Một công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity ratio) tăng lên có thể dẫn đến điều gì?
- A. Giảm rủi ro tài chính
- B. Tăng rủi ro tài chính
- C. Tăng hiệu quả hoạt động
- D. Giảm chi phí vốn
Câu 12: Chính sách cổ tức nào sau đây ổn định nhất đối với cổ đông?
- A. Chính sách cổ tức tỷ lệ cố định trên lợi nhuận
- B. Chính sách cổ tức bằng cổ phiếu
- C. Chính sách cổ tức bằng tiền mặt cố định
- D. Chính sách cổ tức thặng dư
Câu 13: Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover) cao cho thấy điều gì?
- A. Quản lý hàng tồn kho hiệu quả
- B. Nhu cầu thị trường về sản phẩm thấp
- C. Chính sách tín dụng thương mại quá chặt chẽ
- D. Giá vốn hàng bán quá cao
Câu 14: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định cấu trúc vốn của doanh nghiệp?
- A. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
- B. Mức độ rủi ro kinh doanh
- C. Chi phí kiệt quệ tài chính
- D. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp
Câu 15: Mục đích của quản lý vốn lưu động là gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận dài hạn
- B. Đảm bảo khả năng thanh toán và hiệu quả hoạt động
- C. Giảm thiểu chi phí vốn
- D. Tăng cường đầu tư vào tài sản cố định
Câu 16: Khi phân tích độ nhạy của dự án đầu tư, yếu tố nào thường được xem xét?
- A. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp
- B. Chính sách cổ tức
- C. Doanh thu dự kiến
- D. Uy tín thương hiệu
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận?
- A. Rủi ro và lợi nhuận không có mối quan hệ
- B. Lợi nhuận cao luôn đi kèm rủi ro thấp
- C. Rủi ro thấp luôn đảm bảo lợi nhuận ổn định
- D. Lợi nhuận kỳ vọng cao thường đi kèm rủi ro cao
Câu 18: Trong quản lý tiền mặt, mục tiêu chính của việc trì hoãn thanh toán cho nhà cung cấp là gì?
- A. Tối đa hóa lượng tiền mặt sẵn có
- B. Xây dựng mối quan hệ tốt với nhà cung cấp
- C. Giảm chi phí mua hàng
- D. Đơn giản hóa quy trình thanh toán
Câu 19: Loại thị trường nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu tiên được giao dịch?
- A. Thị trường thứ cấp
- B. Thị trường sơ cấp
- C. Thị trường tiền tệ
- D. Thị trường vốn
Câu 20: Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại của một dòng tiền khi lãi suất chiết khấu tăng lên?
- A. Giá trị hiện tại không đổi
- B. Giá trị hiện tại tăng lên
- C. Giá trị hiện tại giảm xuống
- D. Không thể xác định
Câu 21: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) là 0.8. Điều này cho thấy điều gì?
- A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tốt
- B. Quản lý hàng tồn kho hiệu quả
- C. Cơ cấu vốn an toàn
- D. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn có vấn đề
Câu 22: Phương pháp khấu hao nào làm cho chi phí khấu hao đều đặn hàng năm trong suốt thời gian sử dụng tài sản?
- A. Khấu hao theo số dư giảm dần
- B. Khấu hao đường thẳng
- C. Khấu hao theo sản lượng
- D. Không có phương pháp nào như vậy
Câu 23: Trong mô hình CAPM, yếu tố nào đo lường rủi ro hệ thống của một cổ phiếu?
- A. Lãi suất phi rủi ro
- B. Phần bù rủi ro thị trường
- C. Hệ số Beta
- D. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường
Câu 24: Doanh nghiệp nên lựa chọn dự án đầu tư nào khi so sánh hai dự án có NPV dương?
- A. Dự án có NPV cao hơn
- B. Dự án có NPV thấp hơn
- C. Dự án có thời gian hoàn vốn ngắn hơn
- D. Dự án có IRR cao hơn
Câu 25: Phát hành cổ phiếu thường có ưu điểm gì so với phát hành trái phiếu?
- A. Chi phí vốn thấp hơn
- B. Không tạo nghĩa vụ trả nợ gốc và lãi
- C. Dễ dàng phát hành hơn
- D. Ảnh hưởng tích cực đến tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Câu 26: Trong quản trị rủi ro, "phòng ngừa rủi ro" (risk hedging) là gì?
- A. Chấp nhận rủi ro và không làm gì
- B. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba (bảo hiểm)
- C. Giảm thiểu hoặc loại bỏ rủi ro
- D. Đa dạng hóa rủi ro
Câu 27: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được sử dụng để làm gì?
- A. Đo lường khả năng thanh toán
- B. Đánh giá hiệu quả hoạt động
- C. Phân tích cơ cấu vốn
- D. Định giá cổ phiếu
Câu 28: Một doanh nghiệp quyết định mua lại cổ phiếu quỹ. Điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến EPS (Lợi nhuận trên mỗi cổ phần)?
- A. EPS giảm
- B. EPS tăng
- C. EPS không đổi
- D. Không thể xác định
Câu 29: Hình thức tài trợ nào sau đây thường có chi phí vốn thấp nhất?
- A. Vốn cổ phần thường
- B. Vốn cổ phần ưu đãi
- C. Nợ vay
- D. Lợi nhuận giữ lại
Câu 30: Trong phân tích hòa vốn (break-even analysis), điểm hòa vốn thể hiện điều gì?
- A. Mức sản lượng/doanh thu mà tại đó doanh nghiệp không lãi không lỗ
- B. Mức sản lượng/doanh thu tối đa mà doanh nghiệp có thể đạt được
- C. Mức sản lượng/doanh thu tối thiểu để đạt lợi nhuận mục tiêu
- D. Mức sản lượng/doanh thu mà tại đó chi phí biến đổi bằng chi phí cố định