Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Doanh nghiệp A đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án X với tỷ suất lợi nhuận nội bộ (IRR) là 15% và Dự án Y với IRR là 12%. Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) của doanh nghiệp là 10%. Theo nguyên tắc IRR, doanh nghiệp nên lựa chọn dự án nào?
- A. Chỉ Dự án X
- B. Chỉ Dự án Y
- C. Cả Dự án X và Dự án Y
- D. Không dự án nào
Câu 2: Công ty TNHH Bình Minh có cơ cấu vốn mục tiêu gồm 60% vốn chủ sở hữu và 40% nợ vay. Chi phí vốn chủ sở hữu là 15%, chi phí nợ vay trước thuế là 10%, và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) của công ty Bình Minh là bao nhiêu?
- A. 12.0%
- B. 11.2%
- C. 12.6%
- D. 13.0%
Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận trong tài chính doanh nghiệp?
- A. Rủi ro và lợi nhuận luôn tỷ lệ nghịch với nhau.
- B. Rủi ro cao hơn luôn đảm bảo lợi nhuận cao hơn.
- C. Để đạt được lợi nhuận cao hơn, nhà đầu tư thường phải chấp nhận rủi ro cao hơn.
- D. Rủi ro và lợi nhuận không có mối quan hệ rõ ràng.
Câu 4: Một công ty phát hành trái phiếu với mệnh giá 1.000.000 VNĐ, lãi suất coupon 8%/năm, kỳ hạn 5 năm, trả lãi hàng năm. Lãi suất đáo hạn (YTM) của trái phiếu này là 9%. Giá thị trường hiện tại của trái phiếu này có khả năng:
- A. Lớn hơn 1.000.000 VNĐ
- B. Nhỏ hơn 1.000.000 VNĐ
- C. Bằng 1.000.000 VNĐ
- D. Không thể xác định được
Câu 5: Chỉ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) của một doanh nghiệp là 2.0. Điều này cho thấy:
- A. Doanh nghiệp đang gặp khó khăn trong việc thanh toán nợ ngắn hạn.
- B. Doanh nghiệp sử dụng vốn ngắn hạn kém hiệu quả.
- C. Doanh nghiệp có quá nhiều hàng tồn kho.
- D. Doanh nghiệp có đủ tài sản ngắn hạn để trả các khoản nợ ngắn hạn.
Câu 6: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng để khấu hao nhanh tài sản cố định trong những năm đầu sử dụng?
- A. Phương pháp đường thẳng
- B. Phương pháp theo số lượng sản phẩm
- C. Phương pháp số dư giảm dần
- D. Phương pháp bình quân gia quyền
Câu 7: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái cho các giao dịch thương mại quốc tế?
- A. Cổ phiếu thường
- B. Hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ
- C. Trái phiếu chính phủ
- D. Chứng chỉ quỹ
Câu 8: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động là:
- A. Tối đa hóa lợi nhuận
- B. Tối thiểu hóa chi phí
- C. Tăng trưởng doanh thu
- D. Đảm bảo khả năng thanh toán và hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn
Câu 9: Trong phân tích điểm hòa vốn, điểm hòa vốn được xác định khi:
- A. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
- B. Lợi nhuận ròng đạt tối đa
- C. Chi phí biến đổi bằng chi phí cố định
- D. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Câu 10: Hình thức tài trợ nào sau đây thường được coi là có chi phí vốn thấp nhất cho doanh nghiệp?
- A. Vốn cổ phần thường
- B. Nợ vay
- C. Vốn cổ phần ưu đãi
- D. Lợi nhuận giữ lại
Câu 11: Công ty ABC có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 1.5. Điều này có nghĩa là:
- A. Vốn chủ sở hữu của công ty gấp 1.5 lần nợ vay.
- B. Tổng tài sản của công ty gấp 1.5 lần vốn chủ sở hữu.
- C. Nợ vay của công ty gấp 1.5 lần vốn chủ sở hữu.
- D. Công ty có 1.5 đồng vốn chủ sở hữu cho mỗi đồng nợ vay.
Câu 12: Chính sách cổ tức nào sau đây ổn định nhất và được ưa chuộng bởi các nhà đầu tư ngại rủi ro?
- A. Chính sách cổ tức thặng dư (Residual Dividend Policy)
- B. Chính sách cổ tức ổn định (Stable Dividend Policy)
- C. Chính sách cổ tức tỷ lệ cố định (Constant Payout Ratio Policy)
- D. Không chính sách cổ tức (Zero Dividend Policy)
Câu 13: Doanh nghiệp nên sử dụng đòn bẩy tài chính (financial leverage) khi nào?
- A. Khi tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư (ROIC) dự kiến lớn hơn chi phí nợ vay.
- B. Khi doanh nghiệp muốn giảm rủi ro tài chính.
- C. Khi lãi suất thị trường tăng cao.
- D. Khi doanh nghiệp muốn phát hành thêm cổ phiếu.
Câu 14: Trong các quyết định ngân sách vốn, tiêu chí NPV (Giá trị hiện tại ròng) được ưa chuộng hơn IRR (Tỷ suất sinh lời nội bộ) vì:
- A. IRR dễ tính toán hơn NPV.
- B. IRR luôn cho kết quả chính xác hơn NPV.
- C. NPV không tính đến yếu tố thời gian của tiền.
- D. NPV trực tiếp đo lường giá trị gia tăng cho cổ đông và tránh được vấn đề IRR đa nghiệm.
Câu 15: Phát hành cổ phiếu mới ra công chúng lần đầu (IPO) thuộc thị trường tài chính nào?
- A. Thị trường thứ cấp
- B. Thị trường sơ cấp
- C. Thị trường tiền tệ
- D. Thị trường vốn
Câu 16: Một doanh nghiệp có thể sử dụng công cụ nào sau đây để bảo vệ giá trị danh mục đầu tư cổ phiếu khỏi rủi ro thị trường chung?
- A. Trái phiếu doanh nghiệp
- B. Cổ phiếu ưu đãi
- C. Hợp đồng tương lai chỉ số chứng khoán
- D. Chứng chỉ tiền gửi
Câu 17: Điều gì xảy ra với chi phí vốn chủ sở hữu khi rủi ro kinh doanh của doanh nghiệp tăng lên (các yếu tố khác không đổi)?
- A. Chi phí vốn chủ sở hữu tăng lên.
- B. Chi phí vốn chủ sở hữu giảm xuống.
- C. Chi phí vốn chủ sở hữu không thay đổi.
- D. Không có đủ thông tin để xác định.
Câu 18: Loại hình sáp nhập doanh nghiệp nào xảy ra giữa các công ty trong cùng một ngành nhưng ở các giai đoạn sản xuất khác nhau?
- A. Sáp nhập ngang
- B. Sáp nhập hỗn hợp
- C. Sáp nhập dọc
- D. Sáp nhập tập đoàn
Câu 19: Khoản mục nào sau đây không phải là một phần của vốn lưu động?
- A. Tiền mặt
- B. Hàng tồn kho
- C. Các khoản phải thu
- D. Nhà xưởng và thiết bị
Câu 20: Mục đích chính của việc phân tích báo cáo tài chính là:
- A. Tuân thủ các quy định kế toán.
- B. Đánh giá tình hình tài chính và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
- C. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp.
- D. Chuẩn bị báo cáo thường niên cho cổ đông.
Câu 21: Một dự án có NPV dương có nghĩa là:
- A. Dự án không có rủi ro.
- B. Dự án sẽ làm giảm giá trị doanh nghiệp.
- C. Dự án dự kiến sẽ làm tăng giá trị doanh nghiệp.
- D. Dự án có IRR nhỏ hơn chi phí vốn.
Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra với giá cổ phiếu nếu công ty bất ngờ công bố lợi nhuận vượt xa kỳ vọng của thị trường?
- A. Giá cổ phiếu có khả năng tăng.
- B. Giá cổ phiếu có khả năng giảm.
- C. Giá cổ phiếu không thay đổi.
- D. Không thể dự đoán được.
Câu 23: Loại rủi ro nào không thể đa dạng hóa được bằng cách đầu tư vào nhiều loại tài sản khác nhau?
- A. Rủi ro tín dụng
- B. Rủi ro hệ thống (rủi ro thị trường)
- C. Rủi ro hoạt động
- D. Rủi ro thanh khoản
Câu 24: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để:
- A. Đánh giá hiệu quả quản lý nợ của doanh nghiệp.
- B. Xác định cơ cấu vốn tối ưu.
- C. Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn.
- D. Định giá doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư.
Câu 25: Giả sử lãi suất phi rủi ro là 5%, tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của thị trường là 12%, và hệ số beta của cổ phiếu XYZ là 1.2. Sử dụng mô hình CAPM, tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của cổ phiếu XYZ là bao nhiêu?
- A. 5%
- B. 12%
- C. 13.4%
- D. 14.4%
Câu 26: Khi đánh giá một dự án đầu tư, điều gì quan trọng nhất cần xem xét trong dòng tiền?
- A. Dòng tiền kế toán (Accounting cash flow)
- B. Dòng tiền tăng thêm (Incremental cash flow)
- C. Dòng tiền thuần (Net cash flow)
- D. Dòng tiền tự do (Free cash flow)
Câu 27: Công ty nên sử dụng tỷ lệ nợ vay trên vốn chủ sở hữu như thế nào để tối ưu hóa giá trị doanh nghiệp?
- A. Tối đa hóa tỷ lệ nợ vay để tận dụng lá chắn thuế.
- B. Tối thiểu hóa tỷ lệ nợ vay để giảm rủi ro tài chính.
- C. Duy trì tỷ lệ nợ vay ở mức trung bình ngành.
- D. Tìm tỷ lệ nợ vay cân bằng giữa lợi ích lá chắn thuế và chi phí kiệt quệ tài chính.
Câu 28: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thể hiện chi phí cơ hội của việc giữ hàng tồn kho?
- A. Chi phí đặt hàng (Ordering cost)
- B. Chi phí lưu kho (Carrying cost)
- C. Chi phí vốn (Cost of capital)
- D. Chi phí thiếu hàng (Shortage cost)
Câu 29: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một trung tâm chi phí trong doanh nghiệp, tiêu chí nào sau đây phù hợp nhất?
- A. So sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán (Budget variance)
- B. Lợi nhuận ròng của trung tâm
- C. Doanh thu của trung tâm
- D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROI) của trung tâm
Câu 30: Công ty Z dự kiến trả cổ tức 2.000 VNĐ/cổ phiếu trong năm tới. Cổ tức dự kiến tăng trưởng với tốc độ 5%/năm trong dài hạn. Chi phí vốn chủ sở hữu của công ty là 12%. Sử dụng mô hình chiết khấu cổ tức (Dividend Discount Model - DDM), giá trị hợp lý của cổ phiếu công ty Z là bao nhiêu?
- A. 16.667 VNĐ
- B. 28.571 VNĐ
- C. 40.000 VNĐ
- D. 50.000 VNĐ