Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tài Chính Doanh Nghiệp – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án X với tỷ suất lợi nhuận nội bộ (IRR) là 15% và Dự án Y với IRR là 12%. Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) của doanh nghiệp là 10%. Theo nguyên tắc IRR, doanh nghiệp nên lựa chọn dự án nào?

  • A. Chỉ Dự án X
  • B. Chỉ Dự án Y
  • C. Cả Dự án X và Dự án Y
  • D. Không dự án nào

Câu 2: Công ty TNHH Bình Minh có cơ cấu vốn mục tiêu gồm 60% vốn chủ sở hữu và 40% nợ vay. Chi phí vốn chủ sở hữu là 15%, chi phí nợ vay trước thuế là 10%, và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) của công ty Bình Minh là bao nhiêu?

  • A. 12.0%
  • B. 11.2%
  • C. 12.6%
  • D. 13.0%

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận trong tài chính doanh nghiệp?

  • A. Rủi ro và lợi nhuận luôn tỷ lệ nghịch với nhau.
  • B. Rủi ro cao hơn luôn đảm bảo lợi nhuận cao hơn.
  • C. Để đạt được lợi nhuận cao hơn, nhà đầu tư thường phải chấp nhận rủi ro cao hơn.
  • D. Rủi ro và lợi nhuận không có mối quan hệ rõ ràng.

Câu 4: Một công ty phát hành trái phiếu với mệnh giá 1.000.000 VNĐ, lãi suất coupon 8%/năm, kỳ hạn 5 năm, trả lãi hàng năm. Lãi suất đáo hạn (YTM) của trái phiếu này là 9%. Giá thị trường hiện tại của trái phiếu này có khả năng:

  • A. Lớn hơn 1.000.000 VNĐ
  • B. Nhỏ hơn 1.000.000 VNĐ
  • C. Bằng 1.000.000 VNĐ
  • D. Không thể xác định được

Câu 5: Chỉ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) của một doanh nghiệp là 2.0. Điều này cho thấy:

  • A. Doanh nghiệp đang gặp khó khăn trong việc thanh toán nợ ngắn hạn.
  • B. Doanh nghiệp sử dụng vốn ngắn hạn kém hiệu quả.
  • C. Doanh nghiệp có quá nhiều hàng tồn kho.
  • D. Doanh nghiệp có đủ tài sản ngắn hạn để trả các khoản nợ ngắn hạn.

Câu 6: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng để khấu hao nhanh tài sản cố định trong những năm đầu sử dụng?

  • A. Phương pháp đường thẳng
  • B. Phương pháp theo số lượng sản phẩm
  • C. Phương pháp số dư giảm dần
  • D. Phương pháp bình quân gia quyền

Câu 7: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái cho các giao dịch thương mại quốc tế?

  • A. Cổ phiếu thường
  • B. Hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ
  • C. Trái phiếu chính phủ
  • D. Chứng chỉ quỹ

Câu 8: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động là:

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận
  • B. Tối thiểu hóa chi phí
  • C. Tăng trưởng doanh thu
  • D. Đảm bảo khả năng thanh toán và hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn

Câu 9: Trong phân tích điểm hòa vốn, điểm hòa vốn được xác định khi:

  • A. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
  • B. Lợi nhuận ròng đạt tối đa
  • C. Chi phí biến đổi bằng chi phí cố định
  • D. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

Câu 10: Hình thức tài trợ nào sau đây thường được coi là có chi phí vốn thấp nhất cho doanh nghiệp?

  • A. Vốn cổ phần thường
  • B. Nợ vay
  • C. Vốn cổ phần ưu đãi
  • D. Lợi nhuận giữ lại

Câu 11: Công ty ABC có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 1.5. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vốn chủ sở hữu của công ty gấp 1.5 lần nợ vay.
  • B. Tổng tài sản của công ty gấp 1.5 lần vốn chủ sở hữu.
  • C. Nợ vay của công ty gấp 1.5 lần vốn chủ sở hữu.
  • D. Công ty có 1.5 đồng vốn chủ sở hữu cho mỗi đồng nợ vay.

Câu 12: Chính sách cổ tức nào sau đây ổn định nhất và được ưa chuộng bởi các nhà đầu tư ngại rủi ro?

  • A. Chính sách cổ tức thặng dư (Residual Dividend Policy)
  • B. Chính sách cổ tức ổn định (Stable Dividend Policy)
  • C. Chính sách cổ tức tỷ lệ cố định (Constant Payout Ratio Policy)
  • D. Không chính sách cổ tức (Zero Dividend Policy)

Câu 13: Doanh nghiệp nên sử dụng đòn bẩy tài chính (financial leverage) khi nào?

  • A. Khi tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư (ROIC) dự kiến lớn hơn chi phí nợ vay.
  • B. Khi doanh nghiệp muốn giảm rủi ro tài chính.
  • C. Khi lãi suất thị trường tăng cao.
  • D. Khi doanh nghiệp muốn phát hành thêm cổ phiếu.

Câu 14: Trong các quyết định ngân sách vốn, tiêu chí NPV (Giá trị hiện tại ròng) được ưa chuộng hơn IRR (Tỷ suất sinh lời nội bộ) vì:

  • A. IRR dễ tính toán hơn NPV.
  • B. IRR luôn cho kết quả chính xác hơn NPV.
  • C. NPV không tính đến yếu tố thời gian của tiền.
  • D. NPV trực tiếp đo lường giá trị gia tăng cho cổ đông và tránh được vấn đề IRR đa nghiệm.

Câu 15: Phát hành cổ phiếu mới ra công chúng lần đầu (IPO) thuộc thị trường tài chính nào?

  • A. Thị trường thứ cấp
  • B. Thị trường sơ cấp
  • C. Thị trường tiền tệ
  • D. Thị trường vốn

Câu 16: Một doanh nghiệp có thể sử dụng công cụ nào sau đây để bảo vệ giá trị danh mục đầu tư cổ phiếu khỏi rủi ro thị trường chung?

  • A. Trái phiếu doanh nghiệp
  • B. Cổ phiếu ưu đãi
  • C. Hợp đồng tương lai chỉ số chứng khoán
  • D. Chứng chỉ tiền gửi

Câu 17: Điều gì xảy ra với chi phí vốn chủ sở hữu khi rủi ro kinh doanh của doanh nghiệp tăng lên (các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Chi phí vốn chủ sở hữu tăng lên.
  • B. Chi phí vốn chủ sở hữu giảm xuống.
  • C. Chi phí vốn chủ sở hữu không thay đổi.
  • D. Không có đủ thông tin để xác định.

Câu 18: Loại hình sáp nhập doanh nghiệp nào xảy ra giữa các công ty trong cùng một ngành nhưng ở các giai đoạn sản xuất khác nhau?

  • A. Sáp nhập ngang
  • B. Sáp nhập hỗn hợp
  • C. Sáp nhập dọc
  • D. Sáp nhập tập đoàn

Câu 19: Khoản mục nào sau đây không phải là một phần của vốn lưu động?

  • A. Tiền mặt
  • B. Hàng tồn kho
  • C. Các khoản phải thu
  • D. Nhà xưởng và thiết bị

Câu 20: Mục đích chính của việc phân tích báo cáo tài chính là:

  • A. Tuân thủ các quy định kế toán.
  • B. Đánh giá tình hình tài chính và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
  • C. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • D. Chuẩn bị báo cáo thường niên cho cổ đông.

Câu 21: Một dự án có NPV dương có nghĩa là:

  • A. Dự án không có rủi ro.
  • B. Dự án sẽ làm giảm giá trị doanh nghiệp.
  • C. Dự án dự kiến sẽ làm tăng giá trị doanh nghiệp.
  • D. Dự án có IRR nhỏ hơn chi phí vốn.

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra với giá cổ phiếu nếu công ty bất ngờ công bố lợi nhuận vượt xa kỳ vọng của thị trường?

  • A. Giá cổ phiếu có khả năng tăng.
  • B. Giá cổ phiếu có khả năng giảm.
  • C. Giá cổ phiếu không thay đổi.
  • D. Không thể dự đoán được.

Câu 23: Loại rủi ro nào không thể đa dạng hóa được bằng cách đầu tư vào nhiều loại tài sản khác nhau?

  • A. Rủi ro tín dụng
  • B. Rủi ro hệ thống (rủi ro thị trường)
  • C. Rủi ro hoạt động
  • D. Rủi ro thanh khoản

Câu 24: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để:

  • A. Đánh giá hiệu quả quản lý nợ của doanh nghiệp.
  • B. Xác định cơ cấu vốn tối ưu.
  • C. Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn.
  • D. Định giá doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư.

Câu 25: Giả sử lãi suất phi rủi ro là 5%, tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của thị trường là 12%, và hệ số beta của cổ phiếu XYZ là 1.2. Sử dụng mô hình CAPM, tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của cổ phiếu XYZ là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 12%
  • C. 13.4%
  • D. 14.4%

Câu 26: Khi đánh giá một dự án đầu tư, điều gì quan trọng nhất cần xem xét trong dòng tiền?

  • A. Dòng tiền kế toán (Accounting cash flow)
  • B. Dòng tiền tăng thêm (Incremental cash flow)
  • C. Dòng tiền thuần (Net cash flow)
  • D. Dòng tiền tự do (Free cash flow)

Câu 27: Công ty nên sử dụng tỷ lệ nợ vay trên vốn chủ sở hữu như thế nào để tối ưu hóa giá trị doanh nghiệp?

  • A. Tối đa hóa tỷ lệ nợ vay để tận dụng lá chắn thuế.
  • B. Tối thiểu hóa tỷ lệ nợ vay để giảm rủi ro tài chính.
  • C. Duy trì tỷ lệ nợ vay ở mức trung bình ngành.
  • D. Tìm tỷ lệ nợ vay cân bằng giữa lợi ích lá chắn thuế và chi phí kiệt quệ tài chính.

Câu 28: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thể hiện chi phí cơ hội của việc giữ hàng tồn kho?

  • A. Chi phí đặt hàng (Ordering cost)
  • B. Chi phí lưu kho (Carrying cost)
  • C. Chi phí vốn (Cost of capital)
  • D. Chi phí thiếu hàng (Shortage cost)

Câu 29: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một trung tâm chi phí trong doanh nghiệp, tiêu chí nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. So sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán (Budget variance)
  • B. Lợi nhuận ròng của trung tâm
  • C. Doanh thu của trung tâm
  • D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROI) của trung tâm

Câu 30: Công ty Z dự kiến trả cổ tức 2.000 VNĐ/cổ phiếu trong năm tới. Cổ tức dự kiến tăng trưởng với tốc độ 5%/năm trong dài hạn. Chi phí vốn chủ sở hữu của công ty là 12%. Sử dụng mô hình chiết khấu cổ tức (Dividend Discount Model - DDM), giá trị hợp lý của cổ phiếu công ty Z là bao nhiêu?

  • A. 16.667 VNĐ
  • B. 28.571 VNĐ
  • C. 40.000 VNĐ
  • D. 50.000 VNĐ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Công ty ABC đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án X với tỷ suất sinh lời kỳ vọng 15% và Dự án Y với tỷ suất sinh lời kỳ vọng 12%. Chi phí sử dụng vốn của công ty là 10%. Theo nguyên tắc принятия quyết định đầu tư, công ty nên:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Điều gì sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính của quản trị vốn lưu động trong doanh nghiệp?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một công ty phát hành trái phiếu với mệnh giá 1.000.000 VNĐ, lãi suất coupon 8%/năm, kỳ hạn 5 năm. Lãi suất đáo hạn (YTM) hiện tại của trái phiếu này trên thị trường là 9%. Giá thị trường của trái phiếu này có khả năng:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa ROE (Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu), ROA (Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản) và Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage)?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một doanh nghiệp có cấu trúc vốn bao gồm 60% vốn chủ sở hữu và 40% nợ vay. Chi phí vốn chủ sở hữu là 12% và chi phí nợ vay (sau thuế) là 7%. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của doanh nghiệp này là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong phân tích điểm hòa vốn, yếu tố nào sau đây được giả định là KHÔNG đổi theo sản lượng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) nào sau đây thường được sử dụng để định giá cổ phiếu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 0.8. Điều này cho thấy:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) còn được gọi là rủi ro thị trường (Market Risk) vì:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Loại hình sáp nhập doanh nghiệp nào xảy ra giữa các công ty trong cùng một ngành nhưng ở các giai đoạn sản xuất khác nhau (ví dụ: nhà sản xuất ô tô sáp nhập với nhà cung cấp phụ tùng ô tô)?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phát hành cổ phiếu ưu đãi (Preferred Stock) có đặc điểm nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi phân tích rủi ro dự án đầu tư, phương pháp phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) tập trung vào:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong quản lý tiền mặt, mô hình Baumol (Baumol Model) giúp doanh nghiệp xác định:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Công ty có lợi nhuận giữ lại (Retained Earnings) tăng lên khi:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để giảm thiểu rủi ro tỷ giá hối đoái khi xuất khẩu, doanh nghiệp có thể sử dụng công cụ phái sinh nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng để khấu hao nhanh tài sản trong những năm đầu sử dụng?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong quản trị hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thuộc chi phí tồn kho?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phát hành thêm cổ phiếu mới (phát hành thứ cấp) sẽ làm:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Mục đích chính của việc chia tách cổ phiếu (Stock Split) là:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong các quyết định tài chính, xung đột lợi ích giữa cổ đông và nhà quản lý được gọi là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings Ratio) được tính bằng:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm 'Điểm mạnh' (Strengths) của doanh nghiệp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Công cụ tài chính nào sau đây KHÔNG phải là công cụ thị trường tiền tệ?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để đánh giá khả năng sinh lời tổng thể của doanh nghiệp, nhà phân tích tài chính thường sử dụng tỷ số nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong các quyết định ngân sách vốn, tiêu chí NPV (Giá trị hiện tại ròng) được ưa chuộng hơn IRR (Tỷ suất sinh lời nội bộ) vì:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Hình thức tài trợ nào sau đây tạo ra nghĩa vụ trả nợ gốc và lãi định kỳ cho doanh nghiệp?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một dự án có NPV dương nghĩa là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi lãi suất thị trường tăng, điều gì xảy ra với giá trái phiếu (Bond Prices)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong quản lý rủi ro tài chính, Hedging (phòng ngừa rủi ro) là chiến lược:

Xem kết quả