Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tài Chính Doanh Nghiệp – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị tài chính doanh nghiệp là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn
  • B. Tối đa hóa giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu
  • C. Tối đa hóa doanh thu
  • D. Giảm thiểu chi phí hoạt động

Câu 2: Công ty ABC đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Dự án này đòi hỏi vốn đầu tư ban đầu là 1 tỷ đồng và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần trong 5 năm tới lần lượt là 300 triệu, 350 triệu, 400 triệu, 450 triệu và 500 triệu đồng. Với tỷ suất chiết khấu là 10%/năm, giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu?

  • A. -150 triệu đồng
  • B. 189.5 triệu đồng
  • C. 500 triệu đồng
  • D. 1 tỷ 950 triệu đồng

Câu 3: Đâu là quyết định tài chính quan trọng nhất mà nhà quản lý tài chính doanh nghiệp phải đưa ra?

  • A. Quyết định đầu tư (Investment decision)
  • B. Quyết định tài trợ (Financing decision)
  • C. Quyết định cổ tức (Dividend decision)
  • D. Quyết định quản lý vốn lưu động (Working capital management decision)

Câu 4: Điều gì sau đây là nhược điểm chính của hình thức công ty cổ phần so với công ty tư nhân hoặc công ty hợp danh?

  • A. Trách nhiệm vô hạn của chủ sở hữu
  • B. Khó khăn trong việc huy động vốn
  • C. Thuế đánh trùng (thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế cổ tức)
  • D. Khả năng tồn tại hữu hạn

Câu 5: Phân tích báo cáo tài chính giúp nhà quản lý và nhà đầu tư đánh giá điều gì quan trọng nhất về doanh nghiệp?

  • A. Quy mô tài sản
  • B. Khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt động
  • C. Cơ cấu tổ chức
  • D. Số lượng nhân viên

Câu 6: Chỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán ngắn hạn
  • B. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho
  • C. Khả năng sinh lời trên vốn đầu tư
  • D. Mức độ đòn bẩy tài chính và rủi ro tài chính

Câu 7: Điều gì sau đây không phải là một công cụ quản lý vốn lưu động?

  • A. Quản lý hàng tồn kho
  • B. Quản lý các khoản phải thu
  • C. Chính sách cổ tức
  • D. Quản lý tiền mặt

Câu 8: Chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital) của doanh nghiệp được sử dụng để làm gì?

  • A. Đo lường lợi nhuận của doanh nghiệp
  • B. Làm tỷ suất chiết khấu khi đánh giá dự án đầu tư
  • C. Xác định giá bán sản phẩm
  • D. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 9: Rủi ro hệ thống (Systematic risk) còn được gọi là rủi ro gì?

  • A. Rủi ro thị trường (Market risk)
  • B. Rủi ro đặc thù doanh nghiệp (Unsystematic risk)
  • C. Rủi ro hoạt động (Operating risk)
  • D. Rủi ro tài chính (Financial risk)

Câu 10: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái?

  • A. Cổ phiếu ưu đãi
  • B. Trái phiếu chuyển đổi
  • C. Vay ngân hàng ngắn hạn
  • D. Hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ (Foreign currency forward contract)

Câu 11: Theo nguyên tắc phù hợp (Matching principle) trong quản trị vốn lưu động, tài sản ngắn hạn nên được tài trợ bằng nguồn vốn nào?

  • A. Vốn chủ sở hữu
  • B. Nợ ngắn hạn
  • C. Nợ dài hạn
  • D. Lợi nhuận giữ lại

Câu 12: Mục đích của việc phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis) trong ngân sách vốn là gì?

  • A. Tính toán NPV của dự án
  • B. Xác định tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
  • C. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi các biến số đầu vào đến NPV
  • D. Lựa chọn dự án có NPV cao nhất

Câu 13: Hình thức tài trợ nào sau đây tạo ra đòn bẩy tài chính (Financial leverage)?

  • A. Nợ vay (Debt financing)
  • B. Vốn chủ sở hữu (Equity financing)
  • C. Lợi nhuận giữ lại (Retained earnings)
  • D. Phát hành cổ phiếu ưu đãi

Câu 14: Điều gì sau đây là lợi ích của việc duy trì chính sách cổ tức ổn định?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận giữ lại
  • B. Ổn định giá cổ phiếu và thu hút nhà đầu tư dài hạn
  • C. Giảm chi phí vốn cổ phần
  • D. Tăng khả năng huy động vốn vay

Câu 15: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào đo lường rủi ro hệ thống của một cổ phiếu?

  • A. Tỷ suất sinh lời phi rủi ro
  • B. Phần bù rủi ro thị trường
  • C. Hệ số Beta (β)
  • D. Tỷ suất sinh lời yêu cầu

Câu 16: Phương pháp chiết khấu dòng tiền tự do (Free Cash Flow to Firm - FCFF) được sử dụng để định giá loại tài sản nào?

  • A. Trái phiếu doanh nghiệp
  • B. Cổ phiếu ưu đãi
  • C. Dự án đầu tư
  • D. Toàn bộ doanh nghiệp (Firm valuation)

Câu 17: Điều gì sau đây là một ví dụ về chi phí cơ hội (Opportunity cost) trong quyết định đầu tư?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu
  • B. Chi phí hoạt động hàng năm
  • C. Lợi nhuận tiềm năng từ dự án tốt nhất bị bỏ qua
  • D. Chi phí khấu hao tài sản

Câu 18: Ngân hàng đầu tư (Investment bank) đóng vai trò gì trên thị trường tài chính?

  • A. Nhận tiền gửi và cho vay
  • B. Bảo lãnh phát hành chứng khoán và tư vấn M&A
  • C. Quản lý quỹ đầu tư
  • D. Kinh doanh ngoại hối

Câu 19: Điều gì sau đây là nguyên nhân chính gây ra xung đột lợi ích giữa cổ đông và nhà quản lý (Agency problem)?

  • A. Thiếu thông tin bất cân xứng
  • B. Rủi ro đạo đức
  • C. Sự khác biệt về khẩu vị rủi ro
  • D. Sự tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền kiểm soát doanh nghiệp

Câu 20: Chỉ số thanh toán hiện hành (Current ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
  • B. Tổng tài sản / Tổng nợ
  • C. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần
  • D. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản

Câu 21: Nếu một dự án có tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) lớn hơn chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital), thì dự án đó có nên được chấp nhận không?

  • A. Có, nên chấp nhận
  • B. Không, nên từ chối
  • C. Chưa đủ thông tin để quyết định
  • D. Chỉ chấp nhận nếu NPV dương

Câu 22: Đâu là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến quyết định cấu trúc vốn của doanh nghiệp?

  • A. Quy mô doanh nghiệp
  • B. Lãi suất thị trường
  • C. Đặc điểm ngành và rủi ro kinh doanh
  • D. Chính sách cổ tức

Câu 23: Thị trường thứ cấp (Secondary market) là thị trường giao dịch loại chứng khoán nào?

  • A. Chứng khoán mới phát hành lần đầu
  • B. Chứng khoán đã phát hành và đang lưu hành
  • C. Chứng khoán phái sinh
  • D. Chứng khoán của chính phủ

Câu 24: Trong các phương pháp định giá dự án, phương pháp nào bỏ qua giá trị thời gian của tiền?

  • A. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
  • B. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
  • C. Chỉ số sinh lời (Profitability Index)
  • D. Thời gian hoàn vốn giản đơn (Simple Payback Period)

Câu 25: Doanh nghiệp nên lựa chọn cấu trúc vốn tối ưu để đạt được mục tiêu nào?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận
  • B. Tối thiểu hóa rủi ro tài chính
  • C. Tối thiểu hóa chi phí vốn và tối đa hóa giá trị doanh nghiệp
  • D. Ổn định dòng tiền

Câu 26: Khi lãi suất thị trường tăng, điều gì sẽ xảy ra với giá trái phiếu?

  • A. Giá trái phiếu tăng
  • B. Giá trái phiếu giảm
  • C. Giá trái phiếu không đổi
  • D. Giá trái phiếu biến động ngẫu nhiên

Câu 27: Công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi (Convertible bond) nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường đòn bẩy tài chính
  • B. Giảm rủi ro phá sản
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn
  • D. Huy động vốn với chi phí thấp hơn và hấp dẫn nhà đầu tư hơn

Câu 28: Phương pháp DuPont được sử dụng để phân tích yếu tố nào trong báo cáo tài chính?

  • A. Khả năng thanh toán
  • B. Cơ cấu tài chính
  • C. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
  • D. Hiệu quả hoạt động

Câu 29: Trong quản lý rủi ro tín dụng (Credit risk), biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để giảm thiểu rủi ro?

  • A. Yêu cầu tài sản thế chấp (Collateral)
  • B. Tăng lãi suất cho vay
  • C. Giảm thời hạn cho vay
  • D. Đa dạng hóa danh mục cho vay theo ngành

Câu 30: Điều gì sau đây là một ví dụ về quyết định ngân sách vốn (Capital budgeting decision)?

  • A. Vay vốn ngắn hạn để thanh toán lương
  • B. Mua sắm dây chuyền sản xuất mới
  • C. Chi trả cổ tức cho cổ đông
  • D. Tăng cường quảng cáo sản phẩm mới

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị tài chính doanh nghiệp là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Công ty ABC đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Dự án này đòi hỏi vốn đầu tư ban đầu là 1 tỷ đồng và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần trong 5 năm tới lần lượt là 300 triệu, 350 triệu, 400 triệu, 450 triệu và 500 triệu đồng. Với tỷ suất chiết khấu là 10%/năm, giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đâu là quyết định tài chính quan trọng nhất mà nhà quản lý tài chính doanh nghiệp phải đưa ra?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Điều gì sau đây là nhược điểm chính của hình thức công ty cổ phần so với công ty tư nhân hoặc công ty hợp danh?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân tích báo cáo tài chính giúp nhà quản lý và nhà đầu tư đánh giá điều gì quan trọng nhất về doanh nghiệp?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Điều gì sau đây không phải là một công cụ quản lý vốn lưu động?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital) của doanh nghiệp được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Rủi ro hệ thống (Systematic risk) còn được gọi là rủi ro gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Theo nguyên tắc phù hợp (Matching principle) trong quản trị vốn lưu động, tài sản ngắn hạn nên được tài trợ bằng nguồn vốn nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Mục đích của việc phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis) trong ngân sách vốn là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hình thức tài trợ nào sau đây tạo ra đòn bẩy tài chính (Financial leverage)?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điều gì sau đây là lợi ích của việc duy trì chính sách cổ tức ổn định?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào đo lường rủi ro hệ thống của một cổ phiếu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phương pháp chiết khấu dòng tiền tự do (Free Cash Flow to Firm - FCFF) được sử dụng để định giá loại tài sản nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Điều gì sau đây là một ví dụ về chi phí cơ hội (Opportunity cost) trong quyết định đầu tư?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Ngân hàng đầu tư (Investment bank) đóng vai trò gì trên thị trường tài chính?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Điều gì sau đây là nguyên nhân chính gây ra xung đột lợi ích giữa cổ đông và nhà quản lý (Agency problem)?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chỉ số thanh toán hiện hành (Current ratio) được tính bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nếu một dự án có tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) lớn hơn chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital), thì dự án đó có nên được chấp nhận không?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đâu là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến quyết định cấu trúc vốn của doanh nghiệp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Thị trường thứ cấp (Secondary market) là thị trường giao dịch loại chứng khoán nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các phương pháp định giá dự án, phương pháp nào bỏ qua giá trị thời gian của tiền?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Doanh nghiệp nên lựa chọn cấu trúc vốn tối ưu để đạt được mục tiêu nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi lãi suất thị trường tăng, điều gì sẽ xảy ra với giá trái phiếu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi (Convertible bond) nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phương pháp DuPont được sử dụng để phân tích yếu tố nào trong báo cáo tài chính?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong quản lý rủi ro tín dụng (Credit risk), biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để giảm thiểu rủi ro?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Điều gì sau đây là một ví dụ về quyết định ngân sách vốn (Capital budgeting decision)?

Xem kết quả