Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tài Chính Ngân Hàng – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tài Chính Ngân Hàng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường hiện đại, tiền tệ đóng vai trò trung gian trong hầu hết các giao dịch. Chức năng nào sau đây của tiền tệ được xem là quan trọng nhất, tạo điều kiện cho sự phát triển của thương mại và phân công lao động?

  • A. Phương tiện trao đổi
  • B. Phương tiện cất trữ giá trị
  • C. Đơn vị đo lường giá trị
  • D. Phương tiện thanh toán

Câu 2: Một doanh nghiệp có tổng tài sản lưu động trị giá 5 tỷ VNĐ, bao gồm tiền mặt, hàng tồn kho và các khoản phải thu. Để đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp, chỉ số tài chính nào sau đây sẽ cung cấp thông tin trực tiếp và chính xác nhất?

  • A. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B. Hệ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
  • C. Hệ số thanh toán ngắn hạn (Current Ratio)
  • D. Vòng quay hàng tồn kho

Câu 3: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua vào trái phiếu chính phủ. Hành động này sẽ có tác động trực tiếp như thế nào đến lượng cung tiền và lãi suất trên thị trường?

  • A. Giảm cung tiền và tăng lãi suất
  • B. Tăng cung tiền và giảm lãi suất
  • C. Giảm cung tiền và giảm lãi suất
  • D. Tăng cung tiền và tăng lãi suất

Câu 4: Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại giảm xuống, điều này sẽ tạo điều kiện cho ngân hàng thương mại thực hiện hoạt động nào sau đây một cách mạnh mẽ hơn?

  • A. Tăng cường đầu tư vào trái phiếu chính phủ
  • B. Giảm thiểu rủi ro tín dụng
  • C. Mở rộng hoạt động cho vay và tạo tiền
  • D. Tăng cường dự trữ ngoại hối

Câu 5: Giả sử một quốc gia đang phải đối mặt với tình trạng lạm phát cao. Biện pháp chính sách tiền tệ nào sau đây được Ngân hàng Trung ương ưu tiên sử dụng để kiềm chế lạm phát?

  • A. Giảm lãi suất chiết khấu
  • B. Mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
  • C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • D. Tăng lãi suất tái cấp vốn và lãi suất cơ bản

Câu 6: Một nhà đầu tư cá nhân muốn đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình để giảm thiểu rủi ro. Loại tài sản tài chính nào sau đây có tính thanh khoản cao và ít rủi ro nhất trong số các lựa chọn?

  • A. Cổ phiếu của các công ty mới niêm yết
  • B. Tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng thương mại
  • C. Bất động sản ở vùng ven đô thị
  • D. Trái phiếu doanh nghiệp có lợi suất cao

Câu 7: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây thường được sử dụng khi người mua và người bán có mối quan hệ tin cậy lẫn nhau và muốn giảm thiểu chi phí giao dịch?

  • A. Chuyển tiền (Remittance)
  • B. Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C)
  • C. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)
  • D. Phương thức ghi sổ (Open Account)

Câu 8: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng thương mại phát sinh chủ yếu từ nghiệp vụ nào sau đây?

  • A. Nghiệp vụ thanh toán
  • B. Nghiệp vụ cho vay
  • C. Nghiệp vụ bảo lãnh
  • D. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối

Câu 9: Một công ty xuất khẩu Việt Nam ký hợp đồng bán hàng cho đối tác nước ngoài và muốn phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái. Công cụ tài chính phái sinh nào sau đây phù hợp nhất để công ty sử dụng?

  • A. Quyền chọn mua (Call Option)
  • B. Quyền chọn bán (Put Option)
  • C. Hợp đồng kỳ hạn (Forward Contract) hoặc Hợp đồng tương lai (Futures Contract)
  • D. Hợp đồng hoán đổi lãi suất (Interest Rate Swap)

Câu 10: Cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia phản ánh điều gì?

  • A. Tình trạng nợ công của quốc gia
  • B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và tốc độ tăng trưởng kinh tế
  • C. Mức độ lạm phát và thất nghiệp trong nước
  • D. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa quốc gia đó với phần còn lại của thế giới

Câu 11: Trong các hình thức tổ chức tín dụng, loại hình nào sau đây được phép thực hiện hầu hết các nghiệp vụ ngân hàng, bao gồm huy động vốn, cho vay, thanh toán, và kinh doanh ngoại hối?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Quỹ tín dụng nhân dân
  • C. Công ty tài chính
  • D. Ngân hàng chính sách

Câu 12: Khi đánh giá một dự án đầu tư, tiêu chí giá trị hiện tại ròng (NPV) được sử dụng để:

  • A. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án
  • B. Đo lường giá trị hiện tại của dòng tiền ròng dự kiến do dự án tạo ra
  • C. Tính tỷ suất lợi nhuận nội bộ (IRR) của dự án
  • D. Đánh giá rủi ro tài chính của dự án

Câu 13: Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) là quá trình:

  • A. Công ty mua lại cổ phiếu của chính mình trên thị trường
  • B. Sáp nhập hai hay nhiều công ty thành một
  • C. Công ty tư nhân lần đầu tiên bán cổ phiếu cho công chúng
  • D. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp để huy động vốn

Câu 14: Lãi suất chiết khấu (discount rate) được Ngân hàng Trung ương sử dụng trong nghiệp vụ tái chiết khấu có vai trò gì?

  • A. Ấn định tỷ giá hối đoái giữa đồng nội tệ và ngoại tệ
  • B. Tính toán lợi nhuận của ngân hàng thương mại
  • C. Đo lường mức độ rủi ro tín dụng của ngân hàng
  • D. Điều chỉnh lượng tiền cung ứng và kiểm soát lãi suất trên thị trường liên ngân hàng

Câu 15: Loại hình thị trường tài chính nào sau đây là nơi giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn, như tín phiếu kho bạc và chứng chỉ tiền gửi?

  • B. Thị trường tiền tệ
  • C. Thị trường vốn
  • D. Thị trường phái sinh

Câu 16: Một nhà đầu tư mua một trái phiếu chính phủ có mệnh giá 100 triệu VNĐ, lãi suấtCoupon 8%/năm, kỳ hạn 5 năm. Nếu nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu đến đáo hạn, tổng số tiền lãi mà nhà đầu tư nhận được là bao nhiêu?

  • A. 8 triệu VNĐ
  • B. 20 triệu VNĐ
  • C. 40 triệu VNĐ
  • D. 80 triệu VNĐ

Câu 17: Trong quản lý rủi ro hoạt động của ngân hàng, rủi ro nào sau đây phát sinh từ sự cố hệ thống công nghệ thông tin hoặc lỗi vận hành?

  • A. Rủi ro thị trường
  • B. Rủi ro tín dụng
  • C. Rủi ro thanh khoản
  • D. Rủi ro vận hành

Câu 18: Chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) thường được chính phủ sử dụng để đối phó với tình trạng kinh tế nào sau đây?

  • A. Suy thoái kinh tế (economic recession)
  • B. Lạm phát phi mã (hyperinflation)
  • C. Tăng trưởng kinh tế quá nóng (overheating economy)
  • D. Thặng dư thương mại lớn (large trade surplus)

Câu 19: Khi tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng lên (ví dụ từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD), điều này có nghĩa là:

  • A. Đồng VND mạnh lên so với USD
  • B. Đồng VND yếu đi (mất giá) so với USD
  • C. Giá trị của USD giảm so với VND
  • D. Không có sự thay đổi về giá trị giữa VND và USD

Câu 20: Một trong những mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là ổn định giá cả. Điều này có nghĩa là Ngân hàng Trung ương hướng tới việc kiểm soát yếu tố kinh tế vĩ mô nào?

  • A. Tăng trưởng GDP
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp
  • C. Lạm phát
  • D. Cán cân thương mại

Câu 21: Trong hệ thống ngân hàng đa cấp, ngân hàng trung ương đóng vai trò là:

  • A. Ngân hàng bán lẻ phục vụ trực tiếp người dân và doanh nghiệp
  • B. Trung gian thanh toán giữa các doanh nghiệp
  • C. Đầu mối huy động vốn lớn nhất trên thị trường
  • D. Ngân hàng của các ngân hàng và là người cho vay cuối cùng

Câu 22: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy giảm, một biện pháp kích thích kinh tế mà chính phủ có thể áp dụng là:

  • A. Tăng lãi suất
  • B. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp và cá nhân
  • C. Thắt chặt chi tiêu chính phủ
  • D. Phát hành thêm trái phiếu chính phủ

Câu 23: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng thương mại cần chú trọng đến việc:

  • A. Tăng cường đầu tư vào các tài sản có lợi suất cao
  • B. Giảm thiểu tỷ lệ nợ xấu
  • C. Duy trì tỷ lệ dự trữ thanh khoản hợp lý và đa dạng hóa nguồn vốn
  • D. Tập trung vào cho vay trung và dài hạn

Câu 24: Công cụ nào sau đây không thuộc nhóm công cụ của chính sách tiền tệ?

  • A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Nghiệp vụ thị trường mở
  • C. Lãi suất chiết khấu
  • D. Chi tiêu chính phủ

Câu 25: Một doanh nghiệp vay vốn ngân hàng với lãi suất thả nổi (floating interest rate) tham chiếu theo lãi suất LIBOR. Rủi ro lãi suất mà doanh nghiệp này phải đối mặt là gì?

  • A. Rủi ro lãi suất tăng (interest rate risk)
  • B. Rủi ro lãi suất giảm (interest rate risk)
  • C. Rủi ro tín dụng (credit risk)
  • D. Rủi ro tỷ giá (exchange rate risk)

Câu 26: Trong cấu trúc vốn của doanh nghiệp, việc sử dụng nợ vay (debt financing) có thể mang lại lợi ích gì?

  • A. Giảm thiểu rủi ro phá sản
  • B. Tận dụng lợi ích lá chắn thuế (tax shield) từ chi phí lãi vay
  • C. Tăng tính linh hoạt trong quản lý vốn
  • D. Nâng cao hệ số thanh toán của doanh nghiệp

Câu 27: Thị trường chứng khoán sơ cấp (primary market) khác biệt với thị trường chứng khoán thứ cấp (secondary market) ở điểm nào?

  • A. Thị trường sơ cấp có tính thanh khoản cao hơn thị trường thứ cấp
  • B. Thị trường thứ cấp do Ngân hàng Trung ương quản lý, thị trường sơ cấp do Bộ Tài chính quản lý
  • C. Thị trường sơ cấp là nơi phát hành chứng khoán mới, thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán đã phát hành
  • D. Nhà đầu tư cá nhân chỉ được phép tham gia thị trường sơ cấp, nhà đầu tư tổ chức tham gia thị trường thứ cấp

Câu 28: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp, dòng tiền từ hoạt động tài chính (financing activities) phản ánh điều gì?

  • A. Tiền thu và chi liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh chính
  • B. Tiền thu và chi liên quan đến mua sắm và thanh lý tài sản cố định
  • C. Lợi nhuận và các khoản mục phi tiền tệ
  • D. Các giao dịch với chủ sở hữu và chủ nợ, như phát hành cổ phiếu, vay nợ và trả cổ tức

Câu 29: Giả định rằng một ngân hàng thương mại có tỷ lệ dự trữ thực tế là 10% và tỷ lệ dự trữ bắt buộc cũng là 10%. Nếu ngân hàng nhận được một khoản tiền gửi mới là 100 triệu VNĐ, lượng tiền tối đa mà ngân hàng có thể cho vay thêm là bao nhiêu?

  • A. 10 triệu VNĐ
  • B. 90 triệu VNĐ
  • C. 100 triệu VNĐ
  • D. Không thể xác định nếu không có thêm thông tin

Câu 30: Trong mô hình định giá tài sản vốn (CAPM), yếu tố rủi ro hệ thống (systematic risk) của một cổ phiếu được đo lường bằng chỉ số nào?

  • A. Độ lệch chuẩn (standard deviation)
  • B. Phương sai (variance)
  • C. Hệ số Beta (β)
  • D. Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu (required rate of return)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường hiện đại, tiền tệ đóng vai trò trung gian trong hầu hết các giao dịch. Chức năng nào sau đây của tiền tệ được xem là quan trọng nhất, tạo điều kiện cho sự phát triển của thương mại và phân công lao động?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một doanh nghiệp có tổng tài sản lưu động trị giá 5 tỷ VNĐ, bao gồm tiền mặt, hàng tồn kho và các khoản phải thu. Để đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp, chỉ số tài chính nào sau đây sẽ cung cấp thông tin trực tiếp và chính xác nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua vào trái phiếu chính phủ. Hành động này sẽ có tác động trực tiếp như thế nào đến lượng cung tiền và lãi suất trên thị trường?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại giảm xuống, điều này sẽ tạo điều kiện cho ngân hàng thương mại thực hiện hoạt động nào sau đây một cách mạnh mẽ hơn?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Giả sử một quốc gia đang phải đối mặt với tình trạng lạm phát cao. Biện pháp chính sách tiền tệ nào sau đây được Ngân hàng Trung ương ưu tiên sử dụng để kiềm chế lạm phát?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một nhà đầu tư cá nhân muốn đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình để giảm thiểu rủi ro. Loại tài sản tài chính nào sau đây có tính thanh khoản cao và ít rủi ro nhất trong số các lựa chọn?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây thường được sử dụng khi người mua và người bán có mối quan hệ tin cậy lẫn nhau và muốn giảm thiểu chi phí giao dịch?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng thương mại phát sinh chủ yếu từ nghiệp vụ nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một công ty xuất khẩu Việt Nam ký hợp đồng bán hàng cho đối tác nước ngoài và muốn phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái. Công cụ tài chính phái sinh nào sau đây phù hợp nhất để công ty sử dụng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia phản ánh điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong các hình thức tổ chức tín dụng, loại hình nào sau đây được phép thực hiện hầu hết các nghiệp vụ ngân hàng, bao gồm huy động vốn, cho vay, thanh toán, và kinh doanh ngoại hối?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi đánh giá một dự án đầu tư, tiêu chí giá trị hiện tại ròng (NPV) được sử dụng để:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) là quá trình:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Lãi suất chiết khấu (discount rate) được Ngân hàng Trung ương sử dụng trong nghiệp vụ tái chiết khấu có vai trò gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Loại hình thị trường tài chính nào sau đây là nơi giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn, như tín phiếu kho bạc và chứng chỉ tiền gửi?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một nhà đầu tư mua một trái phiếu chính phủ có mệnh giá 100 triệu VNĐ, lãi suấtCoupon 8%/năm, kỳ hạn 5 năm. Nếu nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu đến đáo hạn, tổng số tiền lãi mà nhà đầu tư nhận được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong quản lý rủi ro hoạt động của ngân hàng, rủi ro nào sau đây phát sinh từ sự cố hệ thống công nghệ thông tin hoặc lỗi vận hành?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) thường được chính phủ sử dụng để đối phó với tình trạng kinh tế nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng lên (ví dụ từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD), điều này có nghĩa là:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một trong những mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là ổn định giá cả. Điều này có nghĩa là Ngân hàng Trung ương hướng tới việc kiểm soát yếu tố kinh tế vĩ mô nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong hệ thống ngân hàng đa cấp, ngân hàng trung ương đóng vai trò là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy giảm, một biện pháp kích thích kinh tế mà chính phủ có thể áp dụng là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng thương mại cần chú trọng đến việc:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Công cụ nào sau đây không thuộc nhóm công cụ của chính sách tiền tệ?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một doanh nghiệp vay vốn ngân hàng với lãi suất thả nổi (floating interest rate) tham chiếu theo lãi suất LIBOR. Rủi ro lãi suất mà doanh nghiệp này phải đối mặt là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong cấu trúc vốn của doanh nghiệp, việc sử dụng nợ vay (debt financing) có thể mang lại lợi ích gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Thị trường chứng khoán sơ cấp (primary market) khác biệt với thị trường chứng khoán thứ cấp (secondary market) ở điểm nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp, dòng tiền từ hoạt động tài chính (financing activities) phản ánh điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Giả định rằng một ngân hàng thương mại có tỷ lệ dự trữ thực tế là 10% và tỷ lệ dự trữ bắt buộc cũng là 10%. Nếu ngân hàng nhận được một khoản tiền gửi mới là 100 triệu VNĐ, lượng tiền tối đa mà ngân hàng có thể cho vay thêm là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong mô hình định giá tài sản vốn (CAPM), yếu tố rủi ro hệ thống (systematic risk) của một cổ phiếu được đo lường bằng chỉ số nào?

Xem kết quả