Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tài Chính Quốc Tế – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tài Chính Quốc Tế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty đa quốc gia (MNC) có trụ sở tại Hoa Kỳ đang xem xét đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất mới ở Việt Nam. Quyết định này chịu ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi yếu tố nào sau đây của môi trường tài chính quốc tế?

  • A. Lãi suất trái phiếu chính phủ Việt Nam
  • B. Rủi ro tỷ giá hối đoái giữa VND và USD
  • C. Chính sách thuế doanh nghiệp của Hoa Kỳ
  • D. Giá bất động sản công nghiệp tại Hoa Kỳ

Câu 2: Quốc gia nào dưới đây có khả năng hưởng lợi ít nhất từ việc đồng nội tệ mất giá so với các đồng tiền khác, với giả định các yếu tố khác không đổi?

  • A. Một quốc gia có ngành xuất khẩu mạnh về nông sản
  • B. Một quốc gia có ngành du lịch phát triển mạnh mẽ
  • C. Một quốc gia phụ thuộc lớn vào nhập khẩu năng lượng và có nợ nước ngoài bằng ngoại tệ
  • D. Một quốc gia có dự trữ ngoại hối lớn bằng đồng nội tệ

Câu 3: Giả sử tỷ giá giao ngay EUR/USD hiện tại là 1.10. Lãi suất phi rủi ro hàng năm ở khu vực Eurozone là 2%, và ở Hoa Kỳ là 5%. Theo lý thuyết ngang giá lãi suất (Interest Rate Parity), tỷ giá kỳ hạn EUR/USD trong 1 năm tới gần nhất với giá trị nào?

  • A. 1.07
  • B. 1.10
  • C. 1.12
  • D. 1.13

Câu 4: Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái linh hoạt và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tài khóa mở rộng sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng và tỷ giá hối đoái?

  • A. Tăng sản lượng và giảm tỷ giá hối đoái
  • B. Tăng sản lượng và không đổi tỷ giá hối đoái
  • C. Không đổi sản lượng và tăng tỷ giá hối đoái
  • D. Giảm sản lượng và giảm tỷ giá hối đoái

Câu 5: Một nhà đầu tư Nhật Bản mua trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ bằng đồng Yên. Rủi ro giao dịch (transaction exposure) mà nhà đầu tư này phải đối mặt phát sinh từ đâu?

  • A. Sự thay đổi lãi suất ở Hoa Kỳ
  • B. Sự biến động tỷ giá JPY/USD khi nhà đầu tư nhận lợi tức và gốc trái phiếu
  • C. Rủi ro tín dụng của chính phủ Hoa Kỳ
  • D. Rủi ro lạm phát ở Nhật Bản

Câu 6: Công cụ phái sinh tài chính nào sau đây thường được sử dụng để phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh từ các khoản phải thu hoặc phải trả bằng ngoại tệ trong tương lai?

  • A. Hợp đồng kỳ hạn (Forward contract)
  • B. Hợp đồng quyền chọn (Option contract)
  • C. Hợp đồng tương lai (Futures contract)
  • D. Hợp đồng hoán đổi (Swap contract)

Câu 7: Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản vãng lai (current account) ghi nhận các giao dịch nào sau đây?

  • A. Các giao dịch mua bán tài sản tài chính quốc tế
  • B. Các khoản vay và cho vay quốc tế
  • C. Xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
  • D. Thay đổi dự trữ ngoại hối của quốc gia

Câu 8: Một quốc gia duy trì chế độ tỷ giá hối đoái cố định. Khi cán cân thanh toán thâm hụt, ngân hàng trung ương của quốc gia đó cần thực hiện hành động nào để duy trì tỷ giá cố định?

  • A. Mua vào ngoại tệ trên thị trường
  • B. Bán ra ngoại tệ từ dự trữ ngoại hối
  • C. Tăng lãi suất chiết khấu
  • D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 9: Loại hình rủi ro chính trị nào sau đây đề cập đến khả năng chính phủ nước sở tại quốc hữu hóa hoặc tịch thu tài sản của các công ty nước ngoài?

  • A. Rủi ro chuyển đổi ngoại tệ (Transfer risk)
  • B. Rủi ro hoạt động (Operating risk)
  • C. Rủi ro vĩ mô (Macro risk)
  • D. Rủi ro tịch thu/quốc hữu hóa (Confiscation/Expropriation risk)

Câu 10: Cơ chế tỷ giá hối đoái ERM II (Exchange Rate Mechanism II) liên kết đồng tiền của các quốc gia thành viên EU chưa gia nhập khu vực Euro với đồng Euro, hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Tỷ giá thả nổi hoàn toàn
  • B. Tỷ giá neo có điều chỉnh (Adjustable peg)
  • C. Tỷ giá cố định hoàn toàn
  • D. Chế độ bản vị vàng

Câu 11: Một quỹ đầu tư quốc tế quyết định giảm tỷ trọng đầu tư vào thị trường chứng khoán của một quốc gia mới nổi do lo ngại về sự bất ổn chính trị và kinh tế. Hành động này được gọi là gì?

  • A. Đa dạng hóa danh mục đầu tư (Portfolio diversification)
  • B. Đầu tư giá trị (Value investing)
  • C. Thoái vốn (Capital flight)
  • D. Tái cơ cấu nợ (Debt restructuring)

Câu 12: Chức năng chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) trong hệ thống tài chính quốc tế là gì?

  • A. Cung cấp viện trợ phát triển cho các nước nghèo
  • B. Ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế và hỗ trợ các quốc gia gặp khủng hoảng
  • C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại toàn cầu
  • D. Cho vay vốn dài hạn cho các dự án cơ sở hạ tầng

Câu 13: Một công ty xuất khẩu Việt Nam ký hợp đồng bán hàng cho một công ty nhập khẩu ở Nhật Bản và thanh toán bằng đồng Yên sau 3 tháng. Công ty xuất khẩu này nên sử dụng nghiệp vụ nào để phòng ngừa rủi ro tỷ giá?

  • A. Mua hợp đồng quyền chọn mua JPY
  • B. Mua hợp đồng tương lai JPY
  • C. Vay JPY và gửi VND
  • D. Bán hợp đồng kỳ hạn JPY

Câu 14: Trong bối cảnh dòng vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng mạnh, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể sử dụng biện pháp nào để kiểm soát lạm phát và ổn định tỷ giá?

  • A. Mua vào ngoại tệ và phát hành đồng VND
  • B. Bán ra ngoại tệ và thu hồi đồng VND
  • C. Giảm lãi suất điều hành
  • D. Nới lỏng chính sách tài khóa

Câu 15: Một ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR/USD giao ngay là 1.1250/55. Nếu bạn muốn mua Euro bằng đô la Mỹ, bạn sẽ giao dịch với tỷ giá nào?

  • A. 1.1250
  • B. 1.1255
  • C. Trung bình cộng của 1.1250 và 1.1255
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 16: Đâu là một trong những yếu tố chính thúc đẩy toàn cầu hóa thị trường tài chính?

  • A. Sự gia tăng các hàng rào thuế quan
  • B. Sự suy giảm vai trò của các tổ chức tài chính quốc tế
  • C. Tiến bộ công nghệ thông tin và viễn thông
  • D. Sự khác biệt ngày càng lớn về quy định tài chính giữa các quốc gia

Câu 17: Một công ty đa quốc gia vay vốn bằng đồng Euro và đầu tư vào một dự án ở Brazil. Loại rủi ro nào sau đây mà công ty này không trực tiếp đối mặt?

  • A. Rủi ro tỷ giá EUR/BRL
  • B. Rủi ro lãi suất Euro
  • C. Rủi ro tín dụng của dự án đầu tư tại Brazil
  • D. Rủi ro tỷ giá USD/JPY

Câu 18: Trong mô hình tỷ giá hối đoái Dornbusch Overshooting, phản ứng ban đầu của tỷ giá hối đoái khi lãi suất trong nước tăng lên bất ngờ là gì?

  • A. Giảm mạnh hơn mức cân bằng dài hạn
  • B. Tăng lên mức cân bằng dài hạn
  • C. Tăng mạnh hơn mức cân bằng dài hạn
  • D. Giảm xuống mức cân bằng dài hạn

Câu 19: Điều gì xảy ra với đường IS trong mô hình Mundell-Fleming khi một quốc gia nhỏ mở cửa thương mại quốc tế (từ trạng thái đóng cửa)?

  • A. Đường IS dịch chuyển sang trái
  • B. Đường IS dịch chuyển sang phải
  • C. Đường IS không đổi
  • D. Đường IS trở nên dốc hơn

Câu 20: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào đòi hỏi mức độ ràng buộc cao nhất và thống nhất chính sách kinh tế ở mức độ cao nhất giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do (Free trade area)
  • B. Liên minh thuế quan (Customs union)
  • C. Thị trường chung (Common market)
  • D. Liên minh kinh tế (Economic union)

Câu 21: Giả sử một nhà đầu tư có 1 triệu USD và muốn đầu tư vào trái phiếu chính phủ Đức kỳ hạn 1 năm. Để quyết định đầu tư, thông tin nào sau đây là ít quan trọng nhất đối với nhà đầu tư này?

  • A. Lợi suất trái phiếu chính phủ Đức kỳ hạn 1 năm
  • B. Xếp hạng tín nhiệm của chính phủ Đức
  • C. Tình hình tăng trưởng GDP của Việt Nam
  • D. Dự báo tỷ giá EUR/USD trong 1 năm tới

Câu 22: Trong điều kiện nào thì ngang bằng sức mua (Purchasing Power Parity - PPP) có xu hướng đúng nhất?

  • A. Trong ngắn hạn
  • B. Trong dài hạn đối với hàng hóa thương mại quốc tế
  • C. Đối với hàng hóa phi thương mại
  • D. Khi có nhiều rào cản thương mại và chi phí vận chuyển cao

Câu 23: Một công ty con của MNC ở nước ngoài báo cáo lợi nhuận bằng đồng nội tệ. Khi công ty mẹ ở Hoa Kỳ hợp nhất báo cáo tài chính, loại rủi ro tỷ giá nào phát sinh?

  • A. Rủi ro giao dịch (Transaction exposure)
  • B. Rủi ro kinh tế (Economic exposure)
  • C. Rủi ro báo cáo/chuyển đổi (Translation exposure)
  • D. Rủi ro hoạt động (Operating exposure)

Câu 24: Chỉ số Big Mac Index được sử dụng để minh họa khái niệm kinh tế nào trong tài chính quốc tế?

  • A. Ngang bằng sức mua (Purchasing Power Parity - PPP)
  • B. Ngang bằng lãi suất (Interest Rate Parity - IRP)
  • C. Hiệu ứng Fisher quốc tế (International Fisher Effect - IFE)
  • D. Thuyết tỷ giá hối đoái hiệu quả (Effective Exchange Rate Theory)

Câu 25: Đâu là một trong những hạn chế chính của chế độ tỷ giá hối đoái cố định?

  • A. Gây ra biến động tỷ giá lớn
  • B. Mất tính độc lập của chính sách tiền tệ
  • C. Khuyến khích đầu cơ tiền tệ
  • D. Làm giảm tính minh bạch của thương mại quốc tế

Câu 26: Một quốc gia có thặng dư tài khoản vãng lai lớn thường có xu hướng:

  • A. Nhập khẩu vốn (vốn chảy vào)
  • B. Vay nợ nước ngoài nhiều hơn
  • C. Tiêu dùng trong nước giảm
  • D. Xuất khẩu vốn (vốn chảy ra)

Câu 27: Trong thị trường ngoại hối liên ngân hàng, tỷ giá hối đoái được xác định chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Cung và cầu ngoại tệ
  • B. Quyết định của ngân hàng trung ương
  • C. Chính sách thương mại của chính phủ
  • D. Lãi suất chiết khấu

Câu 28: Loại hình đầu tư quốc tế nào sau đây tạo ra mối quan hệ kiểm soát dài hạn và trực tiếp của nhà đầu tư nước ngoài đối với doanh nghiệp nhận đầu tư ở nước sở tại?

  • A. Đầu tư vào trái phiếu quốc tế
  • B. Đầu tư vào cổ phiếu trên thị trường chứng khoán nước ngoài
  • C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
  • D. Đầu tư vào quỹ tương hỗ quốc tế

Câu 29: Một quốc gia áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có kiểm soát (managed floating exchange rate). Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Tỷ giá được cố định hoàn toàn so với một đồng tiền khác
  • B. Tỷ giá được thả nổi nhưng ngân hàng trung ương có thể can thiệp
  • C. Tỷ giá được quyết định bởi chính phủ
  • D. Tỷ giá biến động hoàn toàn tự do theo quy luật thị trường, không có sự can thiệp

Câu 30: Trong lý thuyết về khu vực tiền tệ tối ưu (Optimum Currency Area), yếu tố nào sau đây không được coi là tiêu chí quan trọng để một nhóm quốc gia nên sử dụng chung một đồng tiền?

  • A. Tính linh hoạt của thị trường lao động giữa các quốc gia
  • B. Mức độ hội nhập thương mại cao giữa các quốc gia
  • C. Quy mô dân số lớn của khu vực
  • D. Sự tương đồng về chu kỳ kinh tế giữa các quốc gia

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một công ty đa quốc gia (MNC) có trụ sở tại Hoa Kỳ đang xem xét đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất mới ở Việt Nam. Quyết định này chịu ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi yếu tố nào sau đây của môi trường tài chính quốc tế?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Quốc gia nào dưới đây có khả năng hưởng lợi *ít nhất* từ việc đồng nội tệ mất giá so với các đồng tiền khác, với giả định các yếu tố khác không đổi?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Giả sử tỷ giá giao ngay EUR/USD hiện tại là 1.10. Lãi suất phi rủi ro hàng năm ở khu vực Eurozone là 2%, và ở Hoa Kỳ là 5%. Theo lý thuyết ngang giá lãi suất (Interest Rate Parity), tỷ giá kỳ hạn EUR/USD trong 1 năm tới *gần nhất* với giá trị nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái linh hoạt và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tài khóa mở rộng sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng và tỷ giá hối đoái?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một nhà đầu tư Nhật Bản mua trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ bằng đồng Yên. Rủi ro giao dịch (transaction exposure) mà nhà đầu tư này phải đối mặt phát sinh từ đâu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Công cụ phái sinh tài chính nào sau đây thường được sử dụng để phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh từ các khoản phải thu hoặc phải trả bằng ngoại tệ trong tương lai?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản vãng lai (current account) ghi nhận các giao dịch nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một quốc gia duy trì chế độ tỷ giá hối đoái cố định. Khi cán cân thanh toán thâm hụt, ngân hàng trung ương của quốc gia đó cần thực hiện hành động nào để duy trì tỷ giá cố định?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Loại hình rủi ro chính trị nào sau đây đề cập đến khả năng chính phủ nước sở tại quốc hữu hóa hoặc tịch thu tài sản của các công ty nước ngoài?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cơ chế tỷ giá hối đoái ERM II (Exchange Rate Mechanism II) liên kết đồng tiền của các quốc gia thành viên EU chưa gia nhập khu vực Euro với đồng Euro, hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một quỹ đầu tư quốc tế quyết định giảm tỷ trọng đầu tư vào thị trường chứng khoán của một quốc gia mới nổi do lo ngại về sự bất ổn chính trị và kinh tế. Hành động này được gọi là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chức năng chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) trong hệ thống tài chính quốc tế là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một công ty xuất khẩu Việt Nam ký hợp đồng bán hàng cho một công ty nhập khẩu ở Nhật Bản và thanh toán bằng đồng Yên sau 3 tháng. Công ty xuất khẩu này nên sử dụng nghiệp vụ nào để phòng ngừa rủi ro tỷ giá?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong bối cảnh dòng vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng mạnh, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể sử dụng biện pháp nào để kiểm soát lạm phát và ổn định tỷ giá?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR/USD giao ngay là 1.1250/55. Nếu bạn muốn mua Euro bằng đô la Mỹ, bạn sẽ giao dịch với tỷ giá nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đâu là một trong những yếu tố chính thúc đẩy toàn cầu hóa thị trường tài chính?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một công ty đa quốc gia vay vốn bằng đồng Euro và đầu tư vào một dự án ở Brazil. Loại rủi ro nào sau đây mà công ty này *không* trực tiếp đối mặt?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong mô hình tỷ giá hối đoái Dornbusch Overshooting, phản ứng ban đầu của tỷ giá hối đoái khi lãi suất trong nước tăng lên *bất ngờ* là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Điều gì xảy ra với đường IS trong mô hình Mundell-Fleming khi một quốc gia nhỏ mở cửa thương mại quốc tế (từ trạng thái đóng cửa)?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào đòi hỏi mức độ ràng buộc cao nhất và thống nhất chính sách kinh tế ở mức độ cao nhất giữa các quốc gia thành viên?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Giả sử một nhà đầu tư có 1 triệu USD và muốn đầu tư vào trái phiếu chính phủ Đức kỳ hạn 1 năm. Để quyết định đầu tư, thông tin nào sau đây là *ít quan trọng nhất* đối với nhà đầu tư này?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong điều kiện nào thì ngang bằng sức mua (Purchasing Power Parity - PPP) có xu hướng đúng *nhất*?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một công ty con của MNC ở nước ngoài báo cáo lợi nhuận bằng đồng nội tệ. Khi công ty mẹ ở Hoa Kỳ hợp nhất báo cáo tài chính, loại rủi ro tỷ giá nào phát sinh?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chỉ số Big Mac Index được sử dụng để minh họa khái niệm kinh tế nào trong tài chính quốc tế?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đâu là một trong những hạn chế chính của chế độ tỷ giá hối đoái cố định?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một quốc gia có thặng dư tài khoản vãng lai lớn thường có xu hướng:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong thị trường ngoại hối liên ngân hàng, tỷ giá hối đoái được xác định chủ yếu bởi yếu tố nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Loại hình đầu tư quốc tế nào sau đây tạo ra mối quan hệ kiểm soát dài hạn và trực tiếp của nhà đầu tư nước ngoài đối với doanh nghiệp nhận đầu tư ở nước sở tại?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một quốc gia áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có kiểm soát (managed floating exchange rate). Điều này có nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong lý thuyết về khu vực tiền tệ tối ưu (Optimum Currency Area), yếu tố nào sau đây *không* được coi là tiêu chí quan trọng để một nhóm quốc gia nên sử dụng chung một đồng tiền?

Xem kết quả