Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một công ty đa quốc gia có trụ sở tại Hoa Kỳ cần thanh toán cho nhà cung cấp ở khu vực Eurozone bằng đồng Euro trong vòng 90 ngày tới. Để phòng ngừa rủi ro biến động tỷ giá hối đoái, công ty này nên sử dụng công cụ tài chính phái sinh nào sau đây?
- A. Hợp đồng quyền chọn mua EUR (EUR call option)
- B. Hợp đồng quyền chọn bán EUR (EUR put option)
- C. Hợp đồng kỳ hạn mua EUR (EUR forward contract)
- D. Hợp đồng tương lai EUR (EUR futures contract)
Câu 2: Tỷ giá giao ngay EUR/USD hiện tại là 1.10. Ngân hàng niêm yết tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR/USD là -20 điểm (points). Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR/USD sẽ là bao nhiêu?
- A. 1.1020
- B. 1.0980
- C. 1.1200
- D. 0.8800
Câu 3: Điều gì xảy ra với đường cong lợi suất (yield curve) trong mô hình ngang bằng lãi suất (Interest Rate Parity - IRP) khi lãi suất của đồng nội tệ tăng lên, giữ nguyên các yếu tố khác?
- A. Đường cong lợi suất dốc xuống (inverted yield curve)
- B. Đường cong lợi suất nằm ngang (flat yield curve)
- C. Đường cong lợi suất dịch chuyển song song lên trên
- D. Đường cong lợi suất dốc lên (upward sloping yield curve)
Câu 4: Một nhà đầu tư nhận thấy tỷ giá EUR/USD tại London là 1.12 và tại New York là 1.15. Để thực hiện giao dịch арбитраж không rủi ro, nhà đầu tư này nên thực hiện hành động nào?
- A. Mua EUR ở London và bán EUR ở New York
- B. Bán EUR ở London và mua EUR ở New York
- C. Mua USD ở London và bán USD ở New York
- D. Bán USD ở London và mua USD ở New York
Câu 5: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments - BOP) ghi lại:
- A. Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của một quốc gia
- B. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa người cư trú và người không cư trú của một quốc gia trong một thời kỳ nhất định
- C. Tổng nợ nước ngoài của một quốc gia
- D. Tổng dự trữ ngoại hối của ngân hàng trung ương
Câu 6: Khoản mục nào sau đây thuộc Tài khoản vãng lai (Current Account) trong cán cân thanh toán?
- A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
- B. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ nước ngoài
- C. Xuất khẩu dịch vụ du lịch
- D. Vay nợ nước ngoài
Câu 7: Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) của một quốc gia có thể dẫn đến tác động nào đối với tỷ giá hối đoái của đồng tiền quốc gia đó?
- A. Đồng tiền quốc gia có xu hướng tăng giá
- B. Đồng tiền quốc gia có xu hướng giảm giá
- C. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng
- D. Tỷ giá hối đoái trở nên biến động mạnh hơn
Câu 8: Mô hình tỷ giá hối đoái ngang bằng sức mua (Purchasing Power Parity - PPP) dự đoán rằng tỷ giá hối đoái giữa hai quốc gia sẽ điều chỉnh để:
- A. Phản ánh chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia
- B. Đảm bảo cán cân thương mại giữa hai quốc gia luôn cân bằng
- C. Giữ cho mức lạm phát ở hai quốc gia bằng nhau
- D. Loại bỏ sự khác biệt về giá cả của một giỏ hàng hóa và dịch vụ giống hệt nhau ở hai quốc gia
Câu 9: Một quỹ đầu tư quốc tế có trụ sở tại Mỹ muốn đầu tư vào thị trường chứng khoán Việt Nam. Loại hình dòng vốn quốc tế mà quỹ này thực hiện là gì?
- A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
- B. Đầu tư gián tiếp nước ngoài (Foreign Portfolio Investment)
- C. Viện trợ nước ngoài (Foreign Aid)
- D. Vay nợ quốc tế (International Borrowing)
Câu 10: Rủi ro quốc gia (country risk) trong đầu tư quốc tế bao gồm những yếu tố nào?
- A. Rủi ro tỷ giá hối đoái
- B. Rủi ro lãi suất
- C. Rủi ro lạm phát
- D. Rủi ro chính trị, rủi ro kinh tế và rủi ro chuyển đổi ngoại tệ
Câu 11: Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý (managed floating exchange rate regime) là chế độ tỷ giá mà:
- A. Tỷ giá hối đoái được cố định hoàn toàn bởi chính phủ
- B. Tỷ giá hối đoái được thả nổi hoàn toàn theo quy luật cung cầu thị trường
- C. Ngân hàng trung ương can thiệp vào thị trường ngoại hối để ổn định tỷ giá nhưng không ấn định một mức tỷ giá cụ thể
- D. Tỷ giá hối đoái được neo vào một đồng tiền mạnh khác và chỉ dao động trong biên độ hẹp
Câu 12: Công cụ nào sau đây thường được ngân hàng trung ương sử dụng để can thiệp vào thị trường ngoại hối?
- A. Thay đổi lãi suất chiết khấu
- B. Mua hoặc bán ngoại tệ trên thị trường mở
- C. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- D. Phát hành trái phiếu chính phủ
Câu 13: Giả sử lãi suất ở Mỹ là 5% và ở Anh là 3%. Theo lý thuyết ngang bằng lãi suất không phòng ngừa (Uncovered Interest Rate Parity - UIRP), nhà đầu tư kỳ vọng điều gì về tỷ giá hối đoái GBP/USD?
- A. GBP/USD được kỳ vọng sẽ tăng giá
- B. GBP/USD được kỳ vọng sẽ giảm giá mạnh
- C. GBP/USD được kỳ vọng sẽ không thay đổi
- D. GBP/USD được kỳ vọng sẽ giảm giá một lượng tương ứng với chênh lệch lãi suất
Câu 14: Một công ty Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Nhật Bản và nhận thanh toán bằng Yên Nhật (JPY) sau 3 tháng. Công ty này lo ngại JPY có thể giảm giá so với VND trong thời gian đó. Biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Ký hợp đồng kỳ hạn bán JPY (JPY forward contract)
- B. Ký hợp đồng kỳ hạn mua JPY (JPY forward contract)
- C. Mua quyền chọn mua JPY (JPY call option)
- D. Mua quyền chọn bán JPY (JPY put option)
Câu 15: Tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây được thành lập với mục tiêu chính là ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế?
- A. Ngân hàng Thế giới (World Bank)
- B. Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)
- C. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
- D. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
Câu 16: Khu vực đồng tiền chung Eurozone sử dụng đồng tiền chung nào?
- A. Đồng Đô la Châu Âu (European Dollar)
- B. Đồng Euro (EUR)
- C. Đồng Bảng Anh (GBP)
- D. Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Câu 17: Hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) nào sau đây tạo ra một cơ sở sản xuất mới hoàn toàn ở nước ngoài?
- A. Đầu tư Greenfield (Greenfield Investment)
- B. Sáp nhập và Mua lại (Mergers and Acquisitions - M&A)
- C. Liên doanh (Joint Venture)
- D. Đầu tư vào cổ phần (Equity Investment)
Câu 18: Một quốc gia có cán cân vãng lai thặng dư (current account surplus) thường có nghĩa là:
- A. Quốc gia đó đang nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu
- B. Quốc gia đó đang xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu và/hoặc có thu nhập ròng từ đầu tư và kiều hối lớn hơn chi trả
- C. Quốc gia đó đang vay nợ nước ngoài nhiều hơn
- D. Quốc gia đó đang giảm dự trữ ngoại hối
Câu 19: Trong thị trường ngoại hối, tỷ giá yết giá trực tiếp (direct quote) cho đồng USD (ví dụ: USD/VND) thể hiện:
- A. Số đơn vị USD cần thiết để mua một đơn vị ngoại tệ khác
- B. Giá trị của một đơn vị USD so với vàng
- C. Số đơn vị ngoại tệ khác cần thiết để mua một đơn vị USD
- D. Giá trị của một đơn vị ngoại tệ khác được biểu hiện bằng USD
Câu 20: Yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến sự dịch chuyển đường cầu ngoại tệ sang phải trên thị trường ngoại hối?
- A. Lãi suất trong nước tăng lên
- B. Kỳ vọng đồng nội tệ sẽ tăng giá trong tương lai
- C. Nhu cầu nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ tăng lên
- D. Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ ra thị trường
Câu 21: Một công ty đa quốc gia quyết định chuyển lợi nhuận từ công ty con ở nước ngoài về công ty mẹ trong nước. Khoản mục này sẽ được ghi nhận vào đâu trong cán cân thanh toán của quốc gia công ty mẹ?
- A. Tài khoản vốn (Capital Account)
- B. Tài khoản vãng lai (Current Account) - Thu nhập ròng
- C. Tài khoản tài chính (Financial Account)
- D. Lỗi và sai sót (Errors and Omissions)
Câu 22: Trong mô hình Mundell-Fleming, với chế độ tỷ giá thả nổi và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng quốc gia?
- A. Sản lượng quốc gia tăng lên đáng kể
- B. Sản lượng quốc gia giảm xuống
- C. Sản lượng quốc gia không thay đổi
- D. Sản lượng quốc gia tăng lên không đáng kể hoặc không đổi do hiệu ứng lấn át từ tỷ giá hối đoái
Câu 23: Khủng hoảng tiền tệ (currency crisis) thường xảy ra khi:
- A. Một quốc gia duy trì chế độ tỷ giá cố định không bền vững và chịu áp lực đầu cơ tiền tệ lớn
- B. Một quốc gia có cán cân thương mại thặng dư lớn
- C. Ngân hàng trung ương tăng lãi suất quá cao
- D. Giá hàng hóa xuất khẩu chủ lực của quốc gia tăng mạnh
Câu 24: Cơ chế tỷ giá hối đoái ERM II (Exchange Rate Mechanism II) của Liên minh Châu Âu được thiết kế cho các quốc gia thành viên nào?
- A. Các quốc gia đã là thành viên khu vực đồng Euro
- B. Các quốc gia không thuộc Liên minh Châu Âu
- C. Các quốc gia thành viên EU chưa gia nhập khu vực đồng Euro và đang trong quá trình hội tụ kinh tế
- D. Các quốc gia thành viên EU có quyền chọn không tham gia khu vực đồng Euro
Câu 25: Tổ chức nào sau đây cung cấp các khoản vay ưu đãi (concessional loans) cho các nước đang phát triển để thực hiện các dự án phát triển?
- A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
- B. Ngân hàng Thế giới (World Bank)
- C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
- D. Ngân hàng Thanh toán Quốc tế (BIS)
Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của tự do hóa tài chính quốc tế (international financial liberalization)?
- A. Tăng cường hiệu quả phân bổ vốn trên toàn cầu
- B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua đầu tư và tiếp cận vốn
- C. Đa dạng hóa rủi ro cho nhà đầu tư
- D. Giảm thiểu rủi ro khủng hoảng tài chính và tiền tệ
Câu 27: Chỉ số Big Mac Index được sử dụng để minh họa khái niệm kinh tế nào?
- A. Ngang bằng sức mua (Purchasing Power Parity - PPP)
- B. Ngang bằng lãi suất (Interest Rate Parity - IRP)
- C. Hiệu ứng Fisher quốc tế (International Fisher Effect)
- D. Lý thuyết về lợi thế so sánh (Comparative Advantage)
Câu 28: Một quốc gia áp dụng chính sách phá giá tiền tệ (currency devaluation) với mục đích chính là gì?
- A. Kiểm soát lạm phát
- B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
- C. Cải thiện cán cân thương mại bằng cách thúc đẩy xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu
- D. Tăng dự trữ ngoại hối
Câu 29: Trong điều kiện nào thì арбитраж tam giác (triangular arbitrage) có thể xuất hiện trên thị trường ngoại hối?
- A. Khi tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn bằng nhau
- B. Khi tỷ giá chéo (cross rate) giữa hai đồng tiền không nhất quán với tỷ giá của chúng so với đồng tiền thứ ba (thường là USD)
- C. Khi lãi suất giữa các quốc gia bằng nhau
- D. Khi cán cân thanh toán của một quốc gia cân bằng
Câu 30: Giả sử một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua EUR/USD (EUR call option) với giá thực hiện (strike price) là 1.15 và phí quyền chọn (premium) là 0.02. Tại ngày đáo hạn, tỷ giá giao ngay EUR/USD là 1.18. Lợi nhuận ròng của nhà đầu tư từ quyền chọn này là bao nhiêu (trước thuế và phí giao dịch khác)?
- A. 0.05
- B. 0.01
- C. 0.01 (Lợi nhuận = Tỷ giá giao ngay - Giá thực hiện - Phí quyền chọn = 1.18 - 1.15 - 0.02 = 0.01)
- D. 0.03