Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tài Chính Quốc Tế – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tài Chính Quốc Tế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty đa quốc gia có trụ sở tại Hoa Kỳ dự định mở rộng hoạt động sang thị trường Nhật Bản. Để đánh giá rủi ro tỷ giá hối đoái, công ty nên tập trung phân tích yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Quy mô GDP của Nhật Bản
  • B. Số lượng các công ty Mỹ khác đã đầu tư vào Nhật Bản
  • C. Sự khác biệt về lãi suất và tỷ lệ lạm phát giữa Hoa Kỳ và Nhật Bản
  • D. Mức độ phổ biến của tiếng Anh trong giới kinh doanh Nhật Bản

Câu 2: Giả sử tỷ giá giao ngay EUR/USD là 1.10. Lãi suất phi rủi ro hàng năm ở khu vực đồng Euro là 3%, và ở Hoa Kỳ là 5%. Theo lý thuyết ngang giá lãi suất (Interest Rate Parity), tỷ giá kỳ hạn EUR/USD trong 1 năm nên xấp xỉ là bao nhiêu?

  • A. 1.0786
  • B. 1.1214
  • C. 1.1800
  • D. 1.0200

Câu 3: Một nhà xuất khẩu Việt Nam nhận được thanh toán bằng đô la Mỹ sau 3 tháng nữa. Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái, nhà xuất khẩu nên sử dụng công cụ phái sinh nào sau đây?

  • A. Hợp đồng kỳ hạn bán USD
  • B. Hợp đồng kỳ hạn mua USD
  • C. Quyền chọn mua USD
  • D. Quyền chọn bán USD

Câu 4: Trong cán cân thanh toán quốc tế, giao dịch nào sau đây được ghi vào tài khoản vãng lai (Current Account)?

  • A. Công ty Việt Nam mua trái phiếu chính phủ Mỹ
  • B. Ngân hàng Việt Nam vay vốn từ ngân hàng nước ngoài
  • C. Việt Nam xuất khẩu gạo sang Philippines
  • D. Nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Câu 5: Điều gì xảy ra với đường IS trong mô hình Mundell-Fleming cho một nền kinh tế mở khi chính phủ tăng chi tiêu công, giả định tỷ giá hối đoái thả nổi và dòng vốn hoàn toàn tự do?

  • A. Đường IS dịch chuyển sang trái
  • B. Đường IS dịch chuyển sang phải
  • C. Đường IS không dịch chuyển
  • D. Đường IS dịch chuyển lên trên

Câu 6: Quốc gia nào sau đây có nhiều khả năng hưởng lợi nhất từ việc đồng nội tệ mất giá (depreciation)?

  • A. Một quốc gia chủ yếu nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng
  • B. Một quốc gia có nợ nước ngoài lớn bằng đồng nội tệ
  • C. Một quốc gia có tỷ lệ tiết kiệm quốc gia thấp
  • D. Một quốc gia xuất khẩu nhiều hàng hóa chế tạo

Câu 7: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào sau đây thể hiện mức độ liên kết sâu sắc nhất giữa các quốc gia?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do (Free Trade Area)
  • B. Liên minh thuế quan (Customs Union)
  • C. Liên minh kinh tế (Economic Union)
  • D. Thị trường chung (Common Market)

Câu 8: Một quỹ đầu tư có trụ sở tại London muốn đầu tư vào thị trường chứng khoán mới nổi. Yếu tố rủi ro nào sau đây có khả năng gây ảnh hưởng lớn nhất đến quyết định đầu tư của quỹ?

  • A. Rủi ro lãi suất
  • B. Rủi ro chính trị
  • C. Rủi ro lạm phát
  • D. Rủi ro thanh khoản

Câu 9: Trong thị trường ngoại hối, giao dịch "spot" (giao ngay) đề cập đến việc mua bán ngoại tệ với thời điểm thanh toán là:

  • A. Ngay lập tức
  • B. Sau 1 tuần
  • C. Sau 1 tháng
  • D. Trong vòng 2 ngày làm việc tiếp theo

Câu 10: Tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây được thành lập với mục tiêu chính là duy trì sự ổn định của hệ thống tiền tệ quốc tế?

  • A. Ngân hàng Thế giới (World Bank)
  • B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
  • C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
  • D. Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)

Câu 11: Nếu một quốc gia có thặng dư tài khoản vãng lai lớn, điều này thường ngụ ý điều gì về tình trạng tiết kiệm và đầu tư của quốc gia đó?

  • A. Đầu tư quốc gia lớn hơn tiết kiệm quốc gia
  • B. Tiết kiệm quốc gia và đầu tư quốc gia bằng nhau
  • C. Tiết kiệm quốc gia lớn hơn đầu tư quốc gia
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa tiết kiệm, đầu tư và tài khoản vãng lai

Câu 12: Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) ở một quốc gia, trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, có xu hướng gây ra tác động nào đến đồng nội tệ?

  • A. Đồng nội tệ tăng giá (appreciation)
  • B. Đồng nội tệ mất giá (depreciation)
  • C. Không có tác động đáng kể đến đồng nội tệ
  • D. Đồng nội tệ vừa tăng giá vừa mất giá

Câu 13: Giả sử bạn quan sát thấy tỷ giá EUR/USD giao ngay là 1.10, nhưng theo lý thuyết ngang giá sức mua (Purchasing Power Parity - PPP), tỷ giá nên là 1.20. Điều này cho thấy đồng EUR đang bị định giá như thế nào so với đồng USD?

  • B. Định giá thấp (undervalued)
  • C. Định giá đúng (correctly valued)
  • D. Không thể xác định được từ thông tin trên

Câu 14: Một công ty Việt Nam vay vốn bằng đồng Yên Nhật với lãi suất thấp để đầu tư vào dự án tại Việt Nam, kỳ vọng đồng Yên sẽ không tăng giá so với VND. Chiến lược này tiềm ẩn rủi ro nào?

  • A. Rủi ro tỷ giá hối đoái nếu đồng Yên tăng giá so với VND
  • B. Rủi ro lãi suất nếu lãi suất Yên Nhật tăng lên
  • C. Rủi ro tín dụng nếu dự án đầu tư không thành công
  • D. Không có rủi ro đáng kể nếu lãi suất Yên thấp

Câu 15: Công cụ phái sinh tiền tệ nào sau đây cho phép người nắm giữ quyền nhưng không bắt buộc phải mua hoặc bán một lượng ngoại tệ nhất định theo tỷ giá xác định trước vào một ngày trong tương lai?

  • A. Hợp đồng kỳ hạn (Forward contract)
  • B. Hợp đồng tương lai (Futures contract)
  • C. Quyền chọn tiền tệ (Currency option)
  • D. Hợp đồng hoán đổi (Swap contract)

Câu 16: Giả sử ngân hàng trung ương một quốc gia can thiệp vào thị trường ngoại hối bằng cách bán ngoại tệ và mua vào đồng nội tệ. Mục đích của hành động này là gì?

  • A. Giảm giá đồng nội tệ
  • B. Nâng giá đồng nội tệ
  • C. Ổn định lãi suất trong nước
  • D. Tăng dự trữ ngoại hối

Câu 17: Theo mô hình Mundell-Fleming, trong chế độ tỷ giá cố định và vốn hoàn toàn tự do, chính sách tiền tệ có hiệu quả như thế nào trong việc kích thích tăng trưởng kinh tế?

  • A. Rất hiệu quả
  • B. Hiệu quả vừa phải
  • C. Kém hiệu quả
  • D. Không hiệu quả

Câu 18: Loại hình đầu tư quốc tế nào sau đây thường mang tính chất dài hạn và kiểm soát trực tiếp hoạt động của doanh nghiệp ở nước ngoài?

  • A. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ nước ngoài
  • B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
  • C. Đầu tư vào cổ phiếu trên thị trường chứng khoán nước ngoài
  • D. Cho vay quốc tế ngắn hạn

Câu 19: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (Nominal Exchange Rate) đo lường điều gì?

  • A. Tỷ lệ mà một đồng tiền có thể được trao đổi với một đồng tiền khác
  • B. Sức mua tương đối của hai đồng tiền
  • C. Tỷ lệ lạm phát giữa hai quốc gia
  • D. Lãi suất thực tế giữa hai quốc gia

Câu 20: Một nhà đầu tư thực hiện giao dịch "carry trade" bằng cách vay đồng Yên Nhật với lãi suất thấp và đầu tư vào trái phiếu đô la Úc có lãi suất cao hơn. Chiến lược này dựa trên kỳ vọng nào?

  • A. Đồng Yên Nhật sẽ tăng giá so với đô la Úc
  • B. Đô la Úc sẽ mất giá so với đồng Yên Nhật
  • C. Lãi suất ở Nhật Bản sẽ tăng lên
  • D. Tỷ giá hối đoái giữa Yên Nhật và đô la Úc sẽ ổn định hoặc biến động không đáng kể

Câu 21: Trong bối cảnh toàn cầu hóa tài chính, điều gì có thể làm giảm hiệu quả của chính sách tiền tệ quốc gia trong việc kiểm soát lạm phát?

  • A. Sự độc lập của ngân hàng trung ương
  • B. Sự phát triển của thị trường chứng khoán trong nước
  • C. Dòng vốn quốc tế tự do và quy mô lớn
  • D. Sự minh bạch của chính sách tiền tệ

Câu 22: Giả sử tỷ giá giao ngay GBP/USD là 1.25 và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng GBP/USD là 1.23. Đồng Bảng Anh (GBP) đang giao dịch ở trạng thái nào trên thị trường kỳ hạn so với đồng Đô la Mỹ (USD)?

  • A. Giá cao hơn kỳ hạn (forward premium)
  • B. Chiết khấu kỳ hạn (forward discount)
  • C. Ngang giá kỳ hạn (at par)
  • D. Không thể xác định từ thông tin trên

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố chính thúc đẩy dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào một quốc gia?

  • A. Thị trường nội địa lớn và tiềm năng tăng trưởng
  • B. Chi phí lao động thấp
  • C. Lãi suất ngân hàng cao
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư của chính phủ

Câu 24: Trong mô hình "tam giác bất khả thi" (impossible trinity) của tài chính quốc tế, một quốc gia KHÔNG thể đồng thời đạt được cả ba mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tỷ giá hối đoái cố định, chính sách tiền tệ độc lập, tự do di chuyển vốn
  • B. Lạm phát thấp, tăng trưởng kinh tế cao, tỷ lệ thất nghiệp thấp
  • C. Thặng dư thương mại, thặng dư ngân sách, tỷ giá hối đoái ổn định
  • D. Độc lập tiền tệ, ổn định giá cả, toàn dụng lao động

Câu 25: Một công ty đa quốc gia quyết định sử dụng chiến lược trung tâm hóa quản lý rủi ro ngoại hối. Ưu điểm chính của chiến lược này là gì?

  • A. Phản ứng nhanh nhạy hơn với biến động thị trường địa phương
  • B. Giảm chi phí giao dịch ngoại hối tại từng đơn vị kinh doanh
  • C. Tăng tính tự chủ và linh hoạt cho các chi nhánh ở nước ngoài
  • D. Tận dụng lợi thế kinh tế quy mô và chuyên môn hóa trong quản lý rủi ro

Câu 26: Trong hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý (managed floating exchange rate system), ngân hàng trung ương có thể can thiệp vào thị trường ngoại hối để làm gì?

  • A. Cố định tỷ giá hối đoái ở một mức cụ thể
  • B. Giảm thiểu biến động quá mức của tỷ giá hối đoái
  • C. Loại bỏ hoàn toàn sự biến động của tỷ giá hối đoái
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận từ giao dịch ngoại hối

Câu 27: Nếu lạm phát ở Việt Nam cao hơn đáng kể so với lạm phát ở Hoa Kỳ, theo lý thuyết ngang giá sức mua (PPP), điều gì có khả năng xảy ra với tỷ giá VND/USD trong dài hạn?

  • A. VND sẽ mất giá so với USD
  • B. VND sẽ tăng giá so với USD
  • C. Tỷ giá VND/USD sẽ không thay đổi
  • D. Không thể dự đoán được xu hướng tỷ giá

Câu 28: Một doanh nghiệp xuất khẩu của Việt Nam ký hợp đồng bán hàng cho đối tác ở châu Âu và được thanh toán bằng EUR trong 6 tháng tới. Doanh nghiệp này lo ngại EUR có thể mất giá so với VND. Biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá nào phù hợp nhất?

  • C. Ký hợp đồng kỳ hạn bán EUR
  • D. Mua quyền chọn bán EUR

Câu 29: Chênh lệch giữa tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra của một ngân hàng trên thị trường ngoại hối được gọi là gì?

  • A. Điểm kỳ hạn (Swap point)
  • B. Chênh lệch giá mua bán (Bid-Ask Spread)
  • C. Phí giao dịch (Transaction fee)
  • D. Hoa hồng môi giới (Brokerage commission)

Câu 30: Trong điều kiện tự do hóa tài chính quốc tế, một quốc gia nhỏ mở cửa nền kinh tế có thể mất đi sự độc lập trong việc thực hiện chính sách nào sau đây?

  • C. Chính sách tiền tệ
  • D. Chính sách thương mại

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một công ty đa quốc gia có trụ sở tại Hoa Kỳ dự định mở rộng hoạt động sang thị trường Nhật Bản. Để đánh giá rủi ro tỷ giá hối đoái, công ty nên tập trung phân tích yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Giả sử tỷ giá giao ngay EUR/USD là 1.10. Lãi suất phi rủi ro hàng năm ở khu vực đồng Euro là 3%, và ở Hoa Kỳ là 5%. Theo lý thuyết ngang giá lãi suất (Interest Rate Parity), tỷ giá kỳ hạn EUR/USD trong 1 năm nên xấp xỉ là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một nhà xuất khẩu Việt Nam nhận được thanh toán bằng đô la Mỹ sau 3 tháng nữa. Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái, nhà xuất khẩu nên sử dụng công cụ phái sinh nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong cán cân thanh toán quốc tế, giao dịch nào sau đây được ghi vào tài khoản vãng lai (Current Account)?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Điều gì xảy ra với đường IS trong mô hình Mundell-Fleming cho một nền kinh tế mở khi chính phủ tăng chi tiêu công, giả định tỷ giá hối đoái thả nổi và dòng vốn hoàn toàn tự do?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Quốc gia nào sau đây có nhiều khả năng hưởng lợi nhất từ việc đồng nội tệ mất giá (depreciation)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào sau đây thể hiện mức độ liên kết sâu sắc nhất giữa các quốc gia?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một quỹ đầu tư có trụ sở tại London muốn đầu tư vào thị trường chứng khoán mới nổi. Yếu tố rủi ro nào sau đây có khả năng gây ảnh hưởng lớn nhất đến quyết định đầu tư của quỹ?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong thị trường ngoại hối, giao dịch 'spot' (giao ngay) đề cập đến việc mua bán ngoại tệ với thời điểm thanh toán là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây được thành lập với mục tiêu chính là duy trì sự ổn định của hệ thống tiền tệ quốc tế?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Nếu một quốc gia có thặng dư tài khoản vãng lai lớn, điều này thường ngụ ý điều gì về tình trạng tiết kiệm và đầu tư của quốc gia đó?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) ở một quốc gia, trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, có xu hướng gây ra tác động nào đến đồng nội tệ?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Giả sử bạn quan sát thấy tỷ giá EUR/USD giao ngay là 1.10, nhưng theo lý thuyết ngang giá sức mua (Purchasing Power Parity - PPP), tỷ giá nên là 1.20. Điều này cho thấy đồng EUR đang bị định giá như thế nào so với đồng USD?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một công ty Việt Nam vay vốn bằng đồng Yên Nhật với lãi suất thấp để đầu tư vào dự án tại Việt Nam, kỳ vọng đồng Yên sẽ không tăng giá so với VND. Chiến lược này tiềm ẩn rủi ro nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Công cụ phái sinh tiền tệ nào sau đây cho phép người nắm giữ quyền nhưng không bắt buộc phải mua hoặc bán một lượng ngoại tệ nhất định theo tỷ giá xác định trước vào một ngày trong tương lai?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Giả sử ngân hàng trung ương một quốc gia can thiệp vào thị trường ngoại hối bằng cách bán ngoại tệ và mua vào đồng nội tệ. Mục đích của hành động này là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Theo mô hình Mundell-Fleming, trong chế độ tỷ giá cố định và vốn hoàn toàn tự do, chính sách tiền tệ có hiệu quả như thế nào trong việc kích thích tăng trưởng kinh tế?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Loại hình đầu tư quốc tế nào sau đây thường mang tính chất dài hạn và kiểm soát trực tiếp hoạt động của doanh nghiệp ở nước ngoài?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (Nominal Exchange Rate) đo lường điều gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một nhà đầu tư thực hiện giao dịch 'carry trade' bằng cách vay đồng Yên Nhật với lãi suất thấp và đầu tư vào trái phiếu đô la Úc có lãi suất cao hơn. Chiến lược này dựa trên kỳ vọng nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong bối cảnh toàn cầu hóa tài chính, điều gì có thể làm giảm hiệu quả của chính sách tiền tệ quốc gia trong việc kiểm soát lạm phát?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Giả sử tỷ giá giao ngay GBP/USD là 1.25 và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng GBP/USD là 1.23. Đồng Bảng Anh (GBP) đang giao dịch ở trạng thái nào trên thị trường kỳ hạn so với đồng Đô la Mỹ (USD)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố chính thúc đẩy dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào một quốc gia?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong mô hình 'tam giác bất khả thi' (impossible trinity) của tài chính quốc tế, một quốc gia KHÔNG thể đồng thời đạt được cả ba mục tiêu nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một công ty đa quốc gia quyết định sử dụng chiến lược trung tâm hóa quản lý rủi ro ngoại hối. Ưu điểm chính của chiến lược này là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý (managed floating exchange rate system), ngân hàng trung ương có thể can thiệp vào thị trường ngoại hối để làm gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nếu lạm phát ở Việt Nam cao hơn đáng kể so với lạm phát ở Hoa Kỳ, theo lý thuyết ngang giá sức mua (PPP), điều gì có khả năng xảy ra với tỷ giá VND/USD trong dài hạn?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một doanh nghiệp xuất khẩu của Việt Nam ký hợp đồng bán hàng cho đối tác ở châu Âu và được thanh toán bằng EUR trong 6 tháng tới. Doanh nghiệp này lo ngại EUR có thể mất giá so với VND. Biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá nào phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Chênh lệch giữa tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra của một ngân hàng trên thị trường ngoại hối được gọi là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong điều kiện tự do hóa tài chính quốc tế, một quốc gia nhỏ mở cửa nền kinh tế có thể mất đi sự độc lập trong việc thực hiện chính sách nào sau đây?

Xem kết quả