Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong một nền kinh tế hàng đổi hàng, giao dịch gặp khó khăn chủ yếu do thiếu chức năng nào của tiền?
- A. Phương tiện cất trữ giá trị
- B. Phương tiện trao đổi
- C. Đơn vị đo lường giá trị
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 2: Khi giá vàng tăng mạnh, người dân có xu hướng tăng nắm giữ vàng. Trong trường hợp này, vàng đang thể hiện chức năng nào của tiền tệ một cách nổi bật nhất?
- A. Phương tiện cất trữ giá trị
- B. Phương tiện trao đổi
- C. Đơn vị đo lường giá trị
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 3: Một công ty niêm yết công bố báo cáo tài chính, trong đó mọi tài sản và nợ phải trả đều được quy đổi và ghi nhận bằng đơn vị tiền tệ. Chức năng nào của tiền tệ đang được thể hiện ở đây?
- A. Phương tiện cất trữ giá trị
- B. Phương tiện trao đổi
- C. Đơn vị đo lường giá trị
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 4: Trong các loại tài sản sau, tài sản nào có tính thanh khoản cao nhất?
- A. Bất động sản
- B. Cổ phiếu
- C. Trái phiếu
- D. Tiền mặt
Câu 5: M1, M2 và M3 là các mức đo lường cung tiền. Sự khác biệt chính giữa M1 và M2 là gì?
- A. M1 bao gồm tiền gửi tiết kiệm, M2 thì không.
- B. M2 bao gồm tiền gửi tiết kiệm, M1 thì không.
- C. M1 bao gồm tiền mặt trong lưu thông, M2 thì không.
- D. M2 đo lường cung tiền hẹp hơn M1.
Câu 6: Lạm phát xảy ra khi mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ tăng lên. Nguyên nhân trực tiếp của lạm phát thường là gì?
- A. Cung tiền tăng quá nhanh
- B. Năng suất lao động giảm
- C. Giá nguyên liệu đầu vào giảm
- D. Tỷ giá hối đoái ổn định
Câu 7: Lạm phát do chi phí đẩy (cost-push inflation) xảy ra khi nào?
- A. Tổng cầu của nền kinh tế tăng mạnh
- B. Chính phủ tăng chi tiêu công đột ngột
- C. Giá các yếu tố đầu vào (như nguyên liệu, lương) tăng
- D. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền
Câu 8: Giảm phát (deflation) là tình trạng mức giá chung giảm xuống. Điều gì sau đây thường không phải là hậu quả của giảm phát?
- A. Trì hoãn tiêu dùng và đầu tư
- B. Gánh nặng nợ thực tế tăng lên
- C. Nguy cơ suy thoái kinh tế
- D. Tăng trưởng kinh tế nhanh
Câu 9: Lãi suất danh nghĩa là 10%/năm, tỷ lệ lạm phát dự kiến là 4%/năm. Vậy lãi suất thực tế xấp xỉ là bao nhiêu?
- A. 14%
- B. 4%
- C. 6%
- D. 2.5%
Câu 10: Nếu người dân kỳ vọng lạm phát sẽ tăng trong tương lai, điều này có xu hướng ảnh hưởng đến lãi suất danh nghĩa như thế nào?
- A. Lãi suất danh nghĩa có xu hướng tăng
- B. Lãi suất danh nghĩa có xu hướng giảm
- C. Lãi suất danh nghĩa không thay đổi
- D. Không có mối quan hệ rõ ràng
Câu 11: Ngân hàng trung ương (NHTW) có vai trò chính là gì trong nền kinh tế?
- A. Quản lý ngân sách nhà nước
- B. Điều hành chính sách tiền tệ
- C. Cho vay trực tiếp đến doanh nghiệp
- D. Kiểm soát hoạt động của thị trường chứng khoán
Câu 12: Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) là một công cụ chính sách tiền tệ. NHTW thực hiện OMO bằng cách nào?
- A. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- B. Thay đổi lãi suất chiết khấu
- C. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
- D. Quy định hạn mức tín dụng
Câu 13: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là gì và nó ảnh hưởng đến khả năng tạo tiền của ngân hàng thương mại như thế nào?
- A. Lãi suất NHTW cho NHTM vay; Tăng tỷ lệ dự trữ làm tăng khả năng tạo tiền
- B. Tỷ lệ tiền gửi phải giữ lại; Tăng tỷ lệ dự trữ làm giảm khả năng tạo tiền
- C. Tỷ lệ vốn tự có của NHTM; Tăng tỷ lệ dự trữ không ảnh hưởng đến tạo tiền
- D. Tỷ lệ nợ xấu cho phép; Giảm tỷ lệ dự trữ làm giảm khả năng tạo tiền
Câu 14: Lãi suất chiết khấu (discount rate) là lãi suất nào?
- A. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng
- B. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- C. Lãi suất cho vay khách hàng cá nhân
- D. Lãi suất NHTW cho NHTM vay
Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ là gì?
- A. Tài khóa dùng chi tiêu & thuế; Tiền tệ dùng cung tiền & lãi suất
- B. Tài khóa do NHTW thực hiện; Tiền tệ do Chính phủ thực hiện
- C. Tài khóa ngắn hạn; Tiền tệ dài hạn
- D. Tài khóa chỉ ảnh hưởng lạm phát; Tiền tệ chỉ ảnh hưởng tăng trưởng
Câu 16: Tín dụng là gì trong lĩnh vực tài chính?
- A. Tổng tài sản của một doanh nghiệp
- B. Quan hệ vay mượn dựa trên lòng tin
- C. Lãi suất ngân hàng áp dụng cho khoản vay
- D. Quy trình kiểm soát rủi ro trong ngân hàng
Câu 17: Ngân hàng thương mại (NHTM) tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào?
- A. Kinh doanh ngoại hối
- B. Phí dịch vụ thanh toán
- C. Chênh lệch lãi suất huy động và cho vay
- D. Đầu tư chứng khoán
Câu 18: Ngân hàng đầu tư (NĐT) khác biệt với ngân hàng thương mại chủ yếu ở chức năng nào?
- A. Nhận tiền gửi từ công chúng
- B. Cho vay tiêu dùng
- C. Cung cấp dịch vụ thanh toán
- D. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
Câu 19: Thị trường tiền tệ (money market) khác với thị trường vốn (capital market) chủ yếu ở đặc điểm nào?
- A. Loại hình nhà đầu tư tham gia
- B. Thời hạn của các công cụ tài chính
- C. Mức độ rủi ro của giao dịch
- D. Quy mô giao dịch trung bình
Câu 20: Cổ phiếu (stock) đại diện cho điều gì?
- A. Khoản nợ của công ty
- B. Quyền đòi nợ của nhà đầu tư
- C. Quyền sở hữu vốn chủ sở hữu công ty
- D. Cam kết trả lãi cố định
Câu 21: Trái phiếu (bond) là gì?
- A. Chứng nhận vay nợ của tổ chức phát hành
- B. Chứng nhận quyền sở hữu vốn
- C. Quyền mua cổ phiếu trong tương lai
- D. Giấy xác nhận gửi tiền ngân hàng
Câu 22: Trong tài chính, mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận thường được mô tả như thế nào?
- A. Rủi ro và lợi nhuận tỷ lệ nghịch
- B. Rủi ro và lợi nhuận tỷ lệ thuận
- C. Rủi ro và lợi nhuận không liên quan
- D. Rủi ro cao luôn đảm bảo lợi nhuận cao
Câu 23: Giá trị thời gian của tiền (time value of money) nghĩa là gì?
- A. Tiền luôn có giá trị cố định theo thời gian
- B. Lạm phát làm tăng giá trị của tiền theo thời gian
- C. Tiền hôm nay có giá trị hơn tiền trong tương lai
- D. Tiền trong tương lai có giá trị hơn tiền hôm nay
Câu 24: Nếu lãi suất chiết khấu là 5%/năm, giá trị hiện tại (present value) của 100 đô la nhận được sau 1 năm là bao nhiêu?
- A. 105 đô la
- B. 100 đô la
- C. 90 đô la
- D. Khoảng 95.24 đô la
Câu 25: Tỷ số thanh khoản hiện hành (current ratio) được tính bằng công thức nào?
- A. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
- B. Tổng tài sản / Tổng nợ
- C. Lợi nhuận ròng / Doanh thu thuần
- D. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản
Câu 26: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) đo lường điều gì?
- A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
- B. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu
- C. Mức độ sử dụng nợ trong cơ cấu vốn
- D. Khả năng tạo ra doanh thu từ tài sản
Câu 27: Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (debt-to-equity ratio) phản ánh điều gì về cơ cấu vốn của doanh nghiệp?
- A. Khả năng sinh lời từ hoạt động kinh doanh
- B. Mức độ thanh khoản của tài sản
- C. Mức độ sử dụng nợ so với vốn chủ sở hữu
- D. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho
Câu 28: Tỷ giá hối đoái (exchange rate) cho biết điều gì?
- A. Lãi suất giữa hai quốc gia
- B. Mức độ lạm phát giữa hai quốc gia
- C. Quy mô thương mại giữa hai quốc gia
- D. Giá trị tương đối giữa hai đồng tiền
Câu 29: Xuất khẩu ròng (net exports) là gì và nó ảnh hưởng đến cán cân thương mại như thế nào?
- A. Tổng giá trị xuất khẩu; Xuất khẩu ròng luôn dương
- B. Xuất khẩu trừ nhập khẩu; Dương là thặng dư, âm là thâm hụt
- C. Tổng giá trị nhập khẩu; Âm là thặng dư, dương là thâm hụt
- D. Xuất khẩu cộng nhập khẩu; Không ảnh hưởng cán cân thương mại
Câu 30: Mục tiêu chính của việc điều tiết tài chính (financial regulation) là gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân hàng
- B. Thúc đẩy tăng trưởng tín dụng nhanh chóng
- C. Ổn định hệ thống tài chính và bảo vệ người dùng
- D. Giảm thiểu cạnh tranh trong ngành tài chính