Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ đóng vai trò trung gian trong hầu hết các giao dịch. Chức năng nào sau đây của tiền tệ thể hiện rõ nhất vai trò này?
- A. Phương tiện cất trữ giá trị
- B. Phương tiện trao đổi
- C. Đơn vị đo lường giá trị
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 2: Một quốc gia đang trải qua tình trạng lạm phát cao. Ngân hàng Trung ương quyết định tăng lãi suất chiết khấu. Biện pháp này nhằm mục đích chính là gì?
- A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
- B. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
- C. Kiểm soát lạm phát
- D. Ổn định tỷ giá hối đoái
Câu 3: Giả sử bạn có 10 triệu đồng và quyết định gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6%/năm. Lạm phát trong năm là 4%. Lãi suất thực bạn nhận được từ khoản tiết kiệm này là bao nhiêu?
Câu 4: Trong các loại tài sản sau, tài sản nào có tính thanh khoản cao nhất?
- A. Tiền mặt
- B. Bất động sản
- C. Cổ phiếu
- D. Vàng
Câu 5: Ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách nào?
- A. In tiền giấy và tiền xu
- B. Cho vay
- C. Nhận tiền gửi từ khách hàng
- D. Mua bán ngoại tệ
Câu 6: Đâu là một công cụ của chính sách tài khóa?
- A. Lãi suất
- B. Dự trữ bắt buộc
- C. Thuế
- D. Nghiệp vụ thị trường mở
Câu 7: Khi nền kinh tế suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khóa nào để kích thích tăng trưởng kinh tế?
- A. Tăng chi tiêu chính phủ
- B. Giảm chi tiêu chính phủ
- C. Tăng thuế
- D. Giữ nguyên chi tiêu và thuế
Câu 8: Loại thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu được mua bán?
- A. Thị trường thứ cấp
- B. Thị trường sơ cấp
- C. Thị trường tiền tệ
- D. Thị trường vốn
Câu 9: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng là gì?
- A. Rủi ro do biến động lãi suất
- B. Rủi ro do biến động tỷ giá hối đoái
- C. Rủi ro do gian lận và tội phạm tài chính
- D. Rủi ro người vay không trả được nợ
Câu 10: Trong mô hình cung và cầu tiền tệ, yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu tiền tệ?
- A. Lãi suất
- B. Thu nhập quốc dân
- C. Mức giá chung
- D. Kỳ vọng lạm phát
Câu 11: Công cụ nào sau đây được Ngân hàng Trung ương sử dụng để điều chỉnh trực tiếp lượng tiền cung ứng thông qua việc mua bán chứng khoán chính phủ?
- A. Lãi suất chiết khấu
- B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- C. Nghiệp vụ thị trường mở
- D. Tái cấp vốn
Câu 12: Nếu Ngân hàng Trung ương muốn giảm lạm phát, họ có thể thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách nào?
- A. Mua chứng khoán chính phủ
- B. Bán chứng khoán chính phủ
- C. Giữ nguyên lượng chứng khoán
- D. Tăng lãi suất chiết khấu
Câu 13: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam và đồng đô la Mỹ tăng lên (ví dụ từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD) có nghĩa là gì?
- A. Đồng Việt Nam mạnh lên so với đô la Mỹ
- B. Giá trị xuất khẩu của Việt Nam tăng lên
- C. Giá trị nhập khẩu của Việt Nam giảm xuống
- D. Đồng Việt Nam yếu đi so với đô la Mỹ
Câu 14: Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi nào?
- A. Chi phí sản xuất tăng lên
- B. Cung tiền giảm mạnh
- C. Tổng cầu tăng quá nhanh
- D. Giá nguyên vật liệu nhập khẩu tăng
Câu 15: Đâu là một biện pháp để giảm thiểu rủi ro đạo đức (moral hazard) trong thị trường tài chính?
- A. Nới lỏng quy định
- B. Yêu cầu công khai thông tin
- C. Giảm giám sát
- D. Tăng cường bảo lãnh nhà nước
Câu 16: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường điều gì?
- A. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng
- B. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ sản xuất
- C. Tổng sản phẩm quốc nội danh nghĩa
- D. Tổng sản phẩm quốc nội thực tế
Câu 17: Ngân hàng trung ương đóng vai trò là người cho vay cuối cùng (lender of last resort) trong hệ thống tài chính. Điều này có nghĩa là gì?
- A. Ngân hàng trung ương cho vay với lãi suất thấp nhất
- B. Ngân hàng trung ương là ngân hàng duy nhất được phép cho vay
- C. Ngân hàng trung ương cho vay khẩn cấp khi các ngân hàng thương mại gặp khó khăn thanh khoản
- D. Ngân hàng trung ương cho vay để tài trợ cho ngân sách chính phủ
Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra với đường cung tiền tệ nếu Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc?
- A. Dịch chuyển sang phải
- B. Dịch chuyển sang trái
- C. Không thay đổi
- D. Dịch chuyển không xác định
Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể làm tăng cầu về đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối?
- A. Lạm phát trong nước tăng
- B. Thu nhập quốc dân trong nước giảm
- C. Lãi suất trong nước tăng
- D. Kỳ vọng đồng nội tệ mất giá
Câu 20: Hợp đồng tương lai (futures contract) là gì?
- A. Quyền chọn mua một tài sản trong tương lai
- B. Quyền chọn bán một tài sản trong tương lai
- C. Một khoản vay ngắn hạn không có tài sản đảm bảo
- D. Hợp đồng mua bán tài sản vào một thời điểm tương lai với giá xác định trước
Câu 21: Chức năng nào của thị trường tài chính giúp chuyển vốn từ người tiết kiệm sang người đi vay một cách hiệu quả?
- A. Trung gian vốn
- B. Cung cấp thông tin
- C. Chia sẻ rủi ro
- D. Cung cấp thanh khoản
Câu 22: Loại hình tỷ giá hối đoái nào mà giá trị đồng tiền được thả nổi hoàn toàn và được xác định bởi cung và cầu trên thị trường ngoại hối?
- A. Tỷ giá cố định
- B. Tỷ giá thả nổi hoàn toàn
- C. Tỷ giá neo
- D. Tỷ giá quản lý
Câu 23: Đâu là một ví dụ về chính sách tiền tệ mở rộng?
- A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- B. Bán chứng khoán chính phủ
- C. Giảm lãi suất
- D. Thắt chặt kiểm soát tín dụng
Câu 24: Khái niệm “tiền pháp định” (fiat money) có nghĩa là gì?
- A. Tiền được đảm bảo bằng vàng
- B. Tiền được phát hành bởi ngân hàng thương mại
- C. Tiền có giá trị nội tại
- D. Tiền có giá trị được quy định bởi pháp luật
Câu 25: Điều gì xảy ra với giá trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng lên?
- A. Giá trái phiếu tăng lên
- B. Giá trái phiếu giảm xuống
- C. Giá trái phiếu không đổi
- D. Giá trái phiếu biến động không dự đoán được
Câu 26: Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu diễn mối quan hệ giữa lãi suất và sản lượng trên thị trường nào?
- A. Thị trường hàng hóa
- B. Thị trường tiền tệ
- C. Thị trường lao động
- D. Thị trường ngoại hối
Câu 27: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ ở hầu hết các quốc gia là gì?
- A. Tăng trưởng kinh tế cao
- B. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0%
- C. Ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát)
- D. Cân bằng cán cân thanh toán quốc tế
Câu 28: Phân tích SWOT thường được sử dụng trong lĩnh vực tài chính để làm gì?
- A. Dự báo lãi suất
- B. Đánh giá rủi ro thị trường
- C. Xác định tỷ giá hối đoái
- D. Đánh giá doanh nghiệp trước khi đầu tư
Câu 29: Trong quản lý rủi ro tài chính, “đa dạng hóa danh mục đầu tư” (portfolio diversification) nhằm mục đích gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận
- B. Giảm thiểu rủi ro
- C. Tăng tính thanh khoản của danh mục
- D. Đơn giản hóa quản lý danh mục
Câu 30: Giả sử một công ty xuất khẩu Việt Nam nhận thanh toán bằng đồng đô la Mỹ. Nếu công ty dự đoán đồng đô la Mỹ sẽ giảm giá so với đồng Việt Nam trong tương lai gần, công ty nên làm gì để giảm thiểu rủi ro tỷ giá hối đoái?
- A. Vay thêm đồng đô la Mỹ
- B. Đầu tư vào trái phiếu đô la Mỹ
- C. Bán ngay đồng đô la Mỹ và đổi sang đồng Việt Nam
- D. Giữ lại đồng đô la Mỹ chờ tỷ giá tăng lên