Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ đóng vai trò trung gian trong hầu hết các giao dịch. Chức năng nào của tiền tệ được thể hiện rõ nhất qua vai trò này?
- A. Đơn vị kế toán
- B. Phương tiện trao đổi
- C. Phương tiện tích trữ giá trị
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 2: Khi một quốc gia trải qua giai đoạn siêu lạm phát, người dân có xu hướng từ bỏ việc nắm giữ đồng nội tệ và chuyển sang tích trữ các tài sản khác. Điều này phản ánh sự suy giảm chức năng nào của tiền tệ?
- A. Phương tiện trao đổi
- B. Đơn vị kế toán
- C. Phương tiện tích trữ giá trị
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 3: Ngân hàng trung ương (NHTW) sử dụng công cụ nghiệp vụ thị trường mở để điều chỉnh lượng cung tiền trong nền kinh tế. Hành động nào sau đây của NHTW được coi là thắt chặt chính sách tiền tệ?
- A. Bán chứng khoán chính phủ ra thị trường
- B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- C. Tăng lãi suất chiết khấu
- D. Nới lỏng các điều kiện cho vay tái cấp vốn
Câu 4: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là một công cụ quan trọng của chính sách tiền tệ. Nếu NHTW quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này sẽ có tác động trực tiếp nào đến hệ thống ngân hàng thương mại?
- A. Tăng khả năng mở rộng tín dụng của ngân hàng
- B. Giảm lượng tiền khả dụng để cho vay của ngân hàng
- C. Tăng lợi nhuận của ngân hàng do lãi suất cho vay tăng
- D. Không ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động của ngân hàng
Câu 5: Lãi suất chiết khấu là lãi suất mà NHTW áp dụng khi cho các ngân hàng thương mại vay. Khi NHTW tăng lãi suất chiết khấu, mục tiêu chính sách mà NHTW hướng tới là gì?
- A. Khuyến khích tăng trưởng kinh tế nhanh hơn
- B. Ổn định tỷ giá hối đoái
- C. Kiểm soát lạm phát
- D. Giảm thất nghiệp
Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, chính sách tiền tệ thắt chặt được xem là phù hợp để ổn định kinh tế vĩ mô?
- A. Kinh tế đang suy thoái, tỷ lệ thất nghiệp cao
- B. Tổng cầu của nền kinh tế thấp
- C. Giá cả hàng hóa và dịch vụ giảm liên tục
- D. Lạm phát gia tăng vượt quá mục tiêu đề ra
Câu 7: Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi tổng cầu của nền kinh tế vượt quá khả năng cung ứng. Biện pháp nào sau đây thuộc chính sách tài khóa có thể giúp giảm lạm phát do cầu kéo?
- A. Tăng thuế thu nhập cá nhân
- B. Cắt giảm chi tiêu chính phủ
- C. Tăng cường đầu tư công vào cơ sở hạ tầng
- D. Giảm thuế giá trị gia tăng (VAT)
Câu 8: Lạm phát chi phí đẩy (cost-push inflation) phát sinh khi chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng lên. Yếu tố nào sau đây có thể gây ra lạm phát chi phí đẩy?
- A. Gia tăng đầu tư vào công nghệ mới
- B. Năng suất lao động tăng lên
- C. Giá dầu thế giới tăng mạnh
- D. Chính phủ giảm thuế doanh nghiệp
Câu 9: Trong các loại thị trường tài chính, thị trường tiền tệ (money market) là nơi giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn. Công cụ nào sau đây thường được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
- A. Cổ phiếu thường
- B. Trái phiếu doanh nghiệp dài hạn
- C. Chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản
- D. Tín phiếu kho bạc
Câu 10: Thị trường vốn (capital market) là nơi giao dịch các công cụ tài chính dài hạn. Loại chứng khoán nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
- A. Cổ phiếu ưu đãi
- B. Chứng chỉ tiền gửi có kỳ hạn 3 tháng
- C. Thương phiếu
- D. Hợp đồng mua lại (Repo)
Câu 11: Ngân hàng thương mại tạo ra tiền thông qua hoạt động cho vay. Quá trình tạo tiền của ngân hàng thương mại được gọi là gì?
- A. In tiền
- B. Tạo tiền gửi
- C. Phát hành trái phiếu
- D. Huy động vốn
Câu 12: Số nhân tiền tệ (money multiplier) phản ánh mức độ tác động của việc tăng tiền cơ sở (monetary base) đến lượng cung tiền. Yếu tố nào sau đây có tác động ngược chiều đến số nhân tiền tệ?
- A. Tăng tiền cơ sở
- B. Giảm lãi suất chiết khấu
- C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- D. Giảm lượng tiền mặt nắm giữ ngoài ngân hàng
Câu 13: Lãi suất thực (real interest rate) phản ánh chi phí thực của việc vay vốn sau khi đã điều chỉnh yếu tố lạm phát. Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa (nominal interest rate), lãi suất thực và tỷ lệ lạm phát?
- A. Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa - Tỷ lệ lạm phát
- B. Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa + Tỷ lệ lạm phát
- C. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực - Tỷ lệ lạm phát
- D. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực / Tỷ lệ lạm phát
Câu 14: Đường cong Phillips thể hiện mối quan hệ ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp. Theo đường cong Phillips truyền thống, khi tỷ lệ thất nghiệp giảm, điều gì thường xảy ra với tỷ lệ lạm phát?
- B. Tỷ lệ lạm phát có xu hướng tăng
- C. Tỷ lệ lạm phát không thay đổi
- D. Không có mối quan hệ rõ ràng
Câu 15: Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu thị sự cân bằng trên thị trường hàng hóa và dịch vụ. Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường IS sang phải?
- A. NHTW tăng lãi suất
- B. Kỳ vọng lạm phát tăng lên
- C. Đầu tư tư nhân giảm
- D. Chính phủ tăng chi tiêu công
Câu 16: Trong mô hình IS-LM, đường LM biểu thị sự cân bằng trên thị trường tiền tệ. Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường LM xuống dưới (sang phải)?
- A. NHTW tăng cung tiền
- B. Thuế suất tăng lên
- C. Chi tiêu chính phủ giảm
- D. Kỳ vọng lạm phát giảm xuống
Câu 17: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (nominal exchange rate) cho biết giá trị tương đối của hai đồng tiền. Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa VND và USD tăng lên (ví dụ từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD), điều này có nghĩa là:
- A. Đồng VND lên giá so với đồng USD
- B. Giá hàng hóa Mỹ nhập khẩu vào Việt Nam sẽ rẻ hơn
- C. Đồng VND mất giá so với đồng USD
- D. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ sẽ giảm
Câu 18: Cán cân thanh toán quốc tế (balance of payments) ghi lại tất cả các giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới. Khoản mục nào sau đây thuộc cán cân vãng lai (current account)?
- A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
- B. Xuất khẩu hàng hóa
- C. Vay nợ nước ngoài
- D. Đầu tư vào cổ phiếu nước ngoài
Câu 19: Rủi ro tín dụng (credit risk) là rủi ro mà người vay không có khả năng trả nợ. Ngân hàng thương mại thường sử dụng biện pháp nào sau đây để giảm thiểu rủi ro tín dụng?
- A. Giảm lãi suất cho vay
- B. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi
- C. Đa dạng hóa danh mục đầu tư chứng khoán
- D. Thẩm định và đánh giá tín dụng khách hàng vay
Câu 20: Rủi ro lãi suất (interest rate risk) là rủi ro biến động lãi suất có thể ảnh hưởng tiêu cực đến giá trị tài sản hoặc thu nhập. Tổ chức tài chính nào dễ bị tổn thương nhất bởi rủi ro lãi suất khi lãi suất thị trường tăng lên?
- A. Công ty bảo hiểm nhân thọ nắm giữ nhiều trái phiếu dài hạn
- B. Công ty chứng khoán tập trung vào môi giới giao dịch
- C. Quỹ đầu tư mạo hiểm đầu tư vào cổ phiếu startup
- D. Công ty tài chính tiêu dùng cho vay ngắn hạn
Câu 21: Trong quản lý tài chính doanh nghiệp, quyết định đầu tư (investment decision) liên quan đến việc:
- A. Xác định cơ cấu vốn tối ưu
- B. Lựa chọn các dự án đầu tư có hiệu quả
- C. Quản lý dòng tiền hoạt động hàng ngày
- D. Phân phối lợi nhuận cho cổ đông
Câu 22: Quyết định tài trợ (financing decision) trong quản lý tài chính doanh nghiệp liên quan đến việc:
- A. Đánh giá rủi ro dự án đầu tư
- B. Lập kế hoạch ngân sách vốn
- C. Lựa chọn nguồn vốn và cơ cấu vốn
- D. Quản lý hàng tồn kho
Câu 23: Giá trị thời gian của tiền (time value of money) là một nguyên tắc cơ bản trong tài chính. Theo nguyên tắc này, một khoản tiền nhận được hôm nay có giá trị hơn so với cùng khoản tiền đó nhận được trong tương lai. Lý do chính là gì?
- A. Tiền có thể được đầu tư để sinh lời theo thời gian
- B. Lạm phát làm giảm sức mua của tiền trong tương lai
- C. Rủi ro và sự không chắc chắn trong tương lai
- D. Chi phí cơ hội của việc chờ đợi
Câu 24: Giá trị hiện tại thuần (NPV - Net Present Value) là một tiêu chí quan trọng để đánh giá hiệu quả dự án đầu tư. Dự án nào được coi là có hiệu quả về mặt tài chính khi sử dụng tiêu chí NPV?
- A. Dự án có NPV lớn nhất so với các dự án khác
- B. Dự án có NPV dương
- C. Dự án có NPV âm
- D. Dự án có NPV bằng 0
Câu 25: Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR - Internal Rate of Return) là một tiêu chí khác để đánh giá dự án đầu tư. IRR thể hiện điều gì về dự án?
- A. Thời gian hoàn vốn của dự án
- B. Tổng lợi nhuận dự kiến của dự án
- C. Tỷ suất sinh lời mà dự án tạo ra
- D. Rủi ro của dự án đầu tư
Câu 26: Phân tích SWOT là một công cụ quản trị chiến lược được sử dụng để đánh giá doanh nghiệp và môi trường kinh doanh. Trong phân tích SWOT, chữ "W" đại diện cho yếu tố nào?
- A. Strengths (Điểm mạnh)
- B. Opportunities (Cơ hội)
- C. Threats (Thách thức)
- D. Weaknesses (Điểm yếu)
Câu 27: Đâu là một biện pháp bảo hiểm rủi ro tỷ giá hối đoái mà doanh nghiệp xuất nhập khẩu có thể sử dụng?
- A. Sử dụng hợp đồng kỳ hạn (forward contract) ngoại tệ
- B. Tăng cường dự trữ ngoại tệ
- C. Chuyển sang thanh toán bằng đồng nội tệ
- D. Giảm quy mô hoạt động xuất nhập khẩu
Câu 28: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI - Consumer Price Index) được sử dụng để đo lường mức độ lạm phát. CPI được tính toán dựa trên sự thay đổi giá cả của:
- A. Giá vàng và ngoại tệ
- B. Rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng
- C. Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
- D. Giá bất động sản
Câu 29: Đâu là một ví dụ về chính sách tiền tệ phi truyền thống (unconventional monetary policy) mà các NHTW có thể sử dụng khi lãi suất đã xuống gần 0% và chính sách tiền tệ truyền thống không còn hiệu quả?
- A. Tăng lãi suất chiết khấu
- B. Bán tín phiếu kho bạc
- C. Nới lỏng định lượng (Quantitative Easing - QE)
- D. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 30: Trong hệ thống ngân hàng hiện đại, hoạt động nào sau đây tạo ra phần lớn lợi nhuận cho ngân hàng thương mại?
- A. Kinh doanh ngoại hối
- B. Dịch vụ thanh toán
- C. Đầu tư chứng khoán
- D. Hoạt động tín dụng (cho vay)