Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tài Chính Tiền Tệ – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tài Chính Tiền Tệ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh nền kinh tế đang trải qua giai đoạn giảm phát, Ngân hàng Trung ương nên thực hiện biện pháp chính sách tiền tệ nào sau đây để kích thích tăng trưởng kinh tế?

  • A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc để giảm lượng tiền cung ứng.
  • B. Giảm lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn để khuyến khích vay vốn.
  • C. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở để hút tiền về.
  • D. Thắt chặt các điều kiện cho vay tiêu dùng để hạn chế chi tiêu.

Câu 2: Một công ty xuất khẩu của Việt Nam nhận thanh toán bằng đồng đô la Mỹ sau khi bán hàng cho đối tác nước ngoài. Khi công ty này đổi đô la Mỹ sang đồng Việt Nam tại ngân hàng thương mại, nghiệp vụ này ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào trong cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam?

  • A. Thặng dư cán cân thương mại.
  • B. Thâm hụt cán cân vãng lai.
  • C. Thặng dư cán cân vốn và tài chính.
  • D. Thâm hụt cán cân tài chính.

Câu 3: Giả sử bạn có 10 triệu đồng và quyết định gửi tiết kiệm có kỳ hạn 1 năm tại ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Nếu tỷ lệ lạm phát trong năm đó là 4%, thì lợi suất thực tế từ khoản tiết kiệm của bạn là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 6%
  • C. 2%
  • D. -2%

Câu 4: Trong các chức năng sau của tiền tệ, chức năng nào giúp so sánh giá trị tương đối của các hàng hóa và dịch vụ khác nhau trong nền kinh tế?

  • A. Phương tiện trao đổi.
  • B. Đơn vị kế toán (đơn vị đo lường giá trị).
  • C. Phương tiện tích lũy giá trị.
  • D. Phương tiện thanh toán.

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với đường кривая Phillips ngắn hạn khi kỳ vọng lạm phát trong nền kinh tế tăng lên?

  • A. Đường кривая Phillips ngắn hạn dịch chuyển xuống dưới.
  • B. Đường кривая Phillips ngắn hạn không thay đổi.
  • C. Đường кривая Phillips ngắn hạn dịch chuyển lên trên.
  • D. Đường кривая Phillips ngắn hạn trở nên dốc hơn.

Câu 6: Ngân hàng thương mại tạo ra tiền gửi bằng cách nào?

  • A. In tiền giấy và đúc tiền xu.
  • B. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp.
  • C. Nhận tiền gửi từ Ngân hàng Trung ương.
  • D. Cho vay và tạo ra tiền gửi mới từ các khoản vay đó.

Câu 7: Trong thị trường ngoại hối, khi nhu cầu về đồng Việt Nam tăng lên, yếu tố nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Tỷ giá hối đoái giữa VND và các ngoại tệ khác có xu hướng giảm (VND lên giá).
  • B. Ngân hàng Trung ương phải can thiệp bằng cách bán ngoại tệ.
  • C. Xuất khẩu của Việt Nam trở nên kém cạnh tranh hơn.
  • D. Lãi suất cơ bản của Ngân hàng Nhà nước phải giảm xuống.

Câu 8: Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

  • A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • B. Lãi suất tái chiết khấu.
  • C. Chính sách tài khóa.
  • D. Nghiệp vụ thị trường mở.

Câu 9: Điều gì là rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Rủi ro do biến động lãi suất thị trường.
  • B. Rủi ro người đi vay có thể thay đổi hành vi theo hướng bất lợi cho ngân hàng sau khi nhận được khoản vay.
  • C. Rủi ro do ngân hàng không đủ vốn thanh toán.
  • D. Rủi ro do thông tin bất cân xứng giữa người đi vay và người cho vay.

Câu 10: Trong mô hình IS-LM, đường LM biểu thị mối quan hệ giữa lãi suất và sản lượng trên thị trường nào?

  • A. Thị trường hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Thị trường lao động.
  • C. Thị trường vốn.
  • D. Thị trường tiền tệ.

Câu 11: Loại hình lạm phát nào xảy ra khi chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng lên, đẩy giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng theo?

  • A. Lạm phát do cầu kéo.
  • B. Lạm phát do chi phí đẩy.
  • C. Siêu lạm phát.
  • D. Lạm phát đình trệ.

Câu 12: Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này sẽ có tác động như thế nào đến khả năng tạo tiền của hệ thống ngân hàng thương mại?

  • A. Tăng khả năng tạo tiền.
  • B. Không ảnh hưởng đến khả năng tạo tiền.
  • C. Giảm khả năng tạo tiền.
  • D. Làm thay đổi cơ cấu tiền gửi trong ngân hàng.

Câu 13: Trong quản lý rủi ro tín dụng, biện pháp nào sau đây giúp ngân hàng giảm thiểu rủi ro khi cho vay?

  • A. Giảm lãi suất cho vay để thu hút nhiều khách hàng hơn.
  • B. Tăng cường quảng cáo và tiếp thị để mở rộng quy mô tín dụng.
  • C. Nới lỏng các tiêu chuẩn và điều kiện cho vay.
  • D. Yêu cầu tài sản thế chấp hoặc bảo lãnh từ người vay.

Câu 14: Khái niệm “tiền pháp định” (fiat money) đề cập đến loại tiền nào?

  • A. Tiền được chính phủ phát hành và được chấp nhận thanh toán theo luật định, không có giá trị nội tại.
  • B. Tiền được đảm bảo bằng một lượng vàng hoặc kim loại quý tương đương.
  • C. Tiền được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu như một phương tiện thanh toán quốc tế.
  • D. Tiền kỹ thuật số được mã hóa và bảo mật bằng công nghệ blockchain.

Câu 15: Một nhà đầu tư mua cổ phiếu của một công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán. Giao dịch này diễn ra trên thị trường tài chính nào?

  • A. Thị trường tiền tệ.
  • B. Thị trường vốn.
  • C. Thị trường ngoại hối.
  • D. Thị trường phái sinh.

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến cung tiền?

  • A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • B. Lãi suất chiết khấu.
  • C. Nghiệp vụ thị trường mở.
  • D. Chi tiêu của chính phủ.

Câu 17: Ngân hàng Trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách nào để giảm cung tiền?

  • A. Bán trái phiếu chính phủ cho các ngân hàng thương mại.
  • B. Mua trái phiếu chính phủ từ các ngân hàng thương mại.
  • C. Giảm lãi suất tái chiết khấu.
  • D. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.

Câu 18: Đâu là mục tiêu chính của chính sách tiền tệ ở hầu hết các quốc gia?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân hàng thương mại.
  • B. Ổn định tỷ giá hối đoái bằng mọi giá.
  • C. Ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát) và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bền vững.
  • D. Giảm thiểu thâm hụt ngân sách nhà nước.

Câu 19: Hình thức tín dụng nào mà người đi vay không cần thế chấp tài sản?

  • A. Tín dụng thế chấp.
  • B. Tín dụng tín chấp.
  • C. Tín dụng thuê mua.
  • D. Thấu chi.

Câu 20: Trong hệ thống thanh toán bù trừ điện tử giữa các ngân hàng, vai trò chính của Ngân hàng Trung ương là gì?

  • A. Trực tiếp thực hiện tất cả các giao dịch thanh toán.
  • B. Quyết định lãi suất cho vay giữa các ngân hàng.
  • C. Cung cấp dịch vụ thanh toán cho khách hàng cá nhân.
  • D. Giám sát và đảm bảo hệ thống thanh toán hoạt động hiệu quả và an toàn.

Câu 21: Khi một quốc gia áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, tỷ giá hối đoái được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Ngân hàng Trung ương quyết định.
  • B. Chính phủ ấn định.
  • C. Cung và cầu ngoại tệ trên thị trường.
  • D. Các hiệp định thương mại quốc tế.

Câu 22: Đâu là một ví dụ về tài sản có tính thanh khoản cao nhất?

  • A. Tiền mặt.
  • B. Bất động sản.
  • C. Cổ phiếu.
  • D. Trái phiếu doanh nghiệp.

Câu 23: Công cụ phái sinh nào cho phép người nắm giữ quyền nhưng không bắt buộc phải mua hoặc bán một tài sản cơ sở vào một ngày xác định trong tương lai?

  • A. Hợp đồng kỳ hạn.
  • B. Quyền chọn (options).
  • C. Hợp đồng tương lai.
  • D. Hợp đồng hoán đổi (swaps).

Câu 24: Trong bối cảnh lạm phát cao, biện pháp tài khóa nào sau đây có thể được chính phủ sử dụng để kiềm chế lạm phát?

  • A. Tăng chi tiêu công để kích cầu.
  • B. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp để khuyến khích đầu tư.
  • C. Cắt giảm chi tiêu chính phủ và tăng thuế.
  • D. Phát hành thêm trái phiếu chính phủ để tăng cung tiền.

Câu 25: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A. Tăng trưởng GDP.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp.
  • C. Cán cân thương mại.
  • D. Mức độ lạm phát và thay đổi giá cả hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng.

Câu 26: Giả sử một ngân hàng có tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và nhận được một khoản tiền gửi mới là 100 triệu đồng. Hỏi ngân hàng này có thể cho vay tối đa bao nhiêu từ khoản tiền gửi mới này?

  • A. 10 triệu đồng.
  • B. 90 triệu đồng.
  • C. 100 triệu đồng.
  • D. Không thể xác định nếu không biết lãi suất cho vay.

Câu 27: Loại hình thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu được mua bán?

  • A. Thị trường thứ cấp.
  • B. Thị trường phi tập trung.
  • C. Thị trường sơ cấp.
  • D. Thị trường giao ngay.

Câu 28: Đâu là một trong những nguyên nhân chính gây ra giảm phát?

  • A. Tăng trưởng kinh tế quá nóng.
  • B. Chi phí sản xuất tăng cao.
  • C. Cầu tiêu dùng tăng mạnh.
  • D. Tổng cầu của nền kinh tế giảm sút nghiêm trọng.

Câu 29: Trong mô hình cung tiền tệ, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc cơ sở tiền tệ (monetary base)?

  • A. Tiền mặt trong lưu thông.
  • B. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng thương mại.
  • C. Tiền dự trữ của ngân hàng thương mại tại Ngân hàng Trung ương.
  • D. Tiền mặt trong quỹ dự trữ của ngân hàng thương mại.

Câu 30: Điều gì xảy ra với lãi suất trái phiếu khi giá trái phiếu trên thị trường thứ cấp giảm xuống, giả định các yếu tố khác không đổi?

  • A. Lãi suất trái phiếu sẽ tăng lên.
  • B. Lãi suất trái phiếu sẽ giảm xuống.
  • C. Lãi suất trái phiếu không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của lãi suất.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong bối cảnh nền kinh tế đang trải qua giai đoạn giảm phát, Ngân hàng Trung ương nên thực hiện biện pháp chính sách tiền tệ nào sau đây để kích thích tăng trưởng kinh tế?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một công ty xuất khẩu của Việt Nam nhận thanh toán bằng đồng đô la Mỹ sau khi bán hàng cho đối tác nước ngoài. Khi công ty này đổi đô la Mỹ sang đồng Việt Nam tại ngân hàng thương mại, nghiệp vụ này ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào trong cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Giả sử bạn có 10 triệu đồng và quyết định gửi tiết kiệm có kỳ hạn 1 năm tại ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Nếu tỷ lệ lạm phát trong năm đó là 4%, thì lợi suất thực tế từ khoản tiết kiệm của bạn là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong các chức năng sau của tiền tệ, chức năng nào giúp so sánh giá trị tương đối của các hàng hóa và dịch vụ khác nhau trong nền kinh tế?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với đường кривая Phillips ngắn hạn khi kỳ vọng lạm phát trong nền kinh tế tăng lên?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Ngân hàng thương mại tạo ra tiền gửi bằng cách nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong thị trường ngoại hối, khi nhu cầu về đồng Việt Nam tăng lên, yếu tố nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Điều gì là rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động ngân hàng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong mô hình IS-LM, đường LM biểu thị mối quan hệ giữa lãi suất và sản lượng trên thị trường nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Loại hình lạm phát nào xảy ra khi chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng lên, đẩy giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng theo?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này sẽ có tác động như thế nào đến khả năng tạo tiền của hệ thống ngân hàng thương mại?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong quản lý rủi ro tín dụng, biện pháp nào sau đây giúp ngân hàng giảm thiểu rủi ro khi cho vay?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khái niệm “tiền pháp định” (fiat money) đề cập đến loại tiền nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một nhà đầu tư mua cổ phiếu của một công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán. Giao dịch này diễn ra trên thị trường tài chính nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến cung tiền?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Ngân hàng Trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách nào để giảm cung tiền?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đâu là mục tiêu chính của chính sách tiền tệ ở hầu hết các quốc gia?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Hình thức tín dụng nào mà người đi vay không cần thế chấp tài sản?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong hệ thống thanh toán bù trừ điện tử giữa các ngân hàng, vai trò chính của Ngân hàng Trung ương là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Khi một quốc gia áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, tỷ giá hối đoái được xác định bởi yếu tố nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đâu là một ví dụ về tài sản có tính thanh khoản cao nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Công cụ phái sinh nào cho phép người nắm giữ quyền nhưng không bắt buộc phải mua hoặc bán một tài sản cơ sở vào một ngày xác định trong tương lai?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong bối cảnh lạm phát cao, biện pháp tài khóa nào sau đây có thể được chính phủ sử dụng để kiềm chế lạm phát?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Giả sử một ngân hàng có tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và nhận được một khoản tiền gửi mới là 100 triệu đồng. Hỏi ngân hàng này có thể cho vay tối đa bao nhiêu từ khoản tiền gửi mới này?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Loại hình thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu được mua bán?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đâu là một trong những nguyên nhân chính gây ra giảm phát?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong mô hình cung tiền tệ, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc cơ sở tiền tệ (monetary base)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Điều gì xảy ra với lãi suất trái phiếu khi giá trái phiếu trên thị trường thứ cấp giảm xuống, giả định các yếu tố khác không đổi?

Xem kết quả