Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tài Chính Tiền Tệ – Đề 10

26

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tài Chính Tiền Tệ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngân hàng Trung Ương (NHTW) thường sử dụng công cụ nào sau đây để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn trên thị trường liên ngân hàng, qua đó tác động đến lãi suất chung của nền kinh tế?

  • A. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Nghiệp vụ thị trường mở
  • C. Thay đổi tỷ giá hối đoái
  • D. Chính sách tài khóa

Câu 2: Điều gì sẽ xảy ra với đường кривой cung tiền (Money Supply Curve) nếu NHTW quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

  • A. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải
  • B. Đường cung tiền dịch chuyển sang trái
  • C. Đường cung tiền không đổi, chỉ có sự di chuyển dọc theo đường кривой
  • D. Đường cung tiền trở nên dốc hơn

Câu 3: Giả sử một người gửi 100 triệu VND vào ngân hàng với tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Hỏi lượng tiền tối đa mà hệ thống ngân hàng có thể tạo ra từ khoản tiền gửi ban đầu này là bao nhiêu (giả định không có rò rỉ tiền mặt)?

  • A. 10 triệu VND
  • B. 90 triệu VND
  • C. 500 triệu VND
  • D. 1 tỷ VND

Câu 4: Trong mô hình IS-LM, điểm giao nhau giữa đường IS và đường LM thể hiện trạng thái cân bằng trên thị trường nào của nền kinh tế?

  • A. Thị trường lao động và thị trường hàng hóa
  • B. Thị trường tài chính và thị trường lao động
  • C. Thị trường hàng hóa và dịch vụ và thị trường tiền tệ
  • D. Thị trường ngoại hối và thị trường chứng khoán

Câu 5: Nếu NHTW tăng lãi suất chiết khấu, động thái này có tác động như thế nào đến hoạt động cho vay của các ngân hàng thương mại và tổng cung tiền trong nền kinh tế?

  • A. Tăng cường hoạt động cho vay và tăng tổng cung tiền
  • B. Hạn chế hoạt động cho vay và giảm tổng cung tiền
  • C. Không ảnh hưởng đến hoạt động cho vay và tổng cung tiền
  • D. Tăng cường hoạt động cho vay nhưng giảm tổng cung tiền

Câu 6: Một quốc gia đang phải đối mặt với tình trạng lạm phát cao do tổng cầu tăng quá mức. Biện pháp chính sách tiền tệ nào sau đây là phù hợp nhất để kiểm soát lạm phát trong tình huống này?

  • A. Giảm lãi suất tái cấp vốn
  • B. Mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
  • C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • D. Nới lỏng chính sách tín dụng tiêu dùng

Câu 7: Trong bối cảnh tỷ giá hối đoái thả nổi, nếu NHTW muốn giảm giá trị đồng nội tệ, họ có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng lãi suất điều hành
  • B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Mua vào ngoại tệ trên thị trường mở
  • D. Bán ngoại tệ trên thị trường mở

Câu 8: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

  • A. Phí dịch vụ thanh toán
  • B. Chênh lệch lãi suất cho vay và lãi suất huy động
  • C. Kinh doanh ngoại hối
  • D. Đầu tư chứng khoán

Câu 9: Rủi ro đạo đức (Moral Hazard) trong lĩnh vực tài chính thường phát sinh trong tình huống nào?

  • A. Trước khi ký kết hợp đồng bảo hiểm
  • B. Khi thị trường chứng khoán biến động mạnh
  • C. Sau khi nhận được khoản vay từ ngân hàng
  • D. Trong quá trình đàm phán hợp đồng lao động

Câu 10: Lựa chọn nào sau đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa lạm phát và lãi suất danh nghĩa theo hiệu ứng Fisher?

  • A. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực + Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng
  • B. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực - Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng
  • C. Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa + Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng
  • D. Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa * Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng

Câu 11: Đâu là một trong những chức năng chính của thị trường tài chính?

  • A. Ổn định giá cả hàng hóa
  • B. Điều chuyển vốn từ người tiết kiệm đến người đầu tư
  • C. Kiểm soát lạm phát
  • D. Giảm tỷ lệ thất nghiệp

Câu 12: Trong các loại hình đầu tư sau, loại hình nào thường được coi là có tính thanh khoản cao nhất?

  • A. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn
  • B. Bất động sản
  • C. Cổ phiếu
  • D. Trái phiếu doanh nghiệp

Câu 13: Công cụ phái sinh (Derivative) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào trong thị trường tài chính?

  • A. Tăng cường thanh khoản thị trường
  • B. Ổn định lãi suất
  • C. Phòng ngừa rủi ro và đầu cơ
  • D. Tài trợ vốn cho doanh nghiệp

Câu 14: Điều gì xảy ra với giá trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng lên (giả định các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Giá trái phiếu tăng
  • B. Giá trái phiếu giảm
  • C. Giá trái phiếu không đổi
  • D. Giá trái phiếu biến động không theo quy luật

Câu 15: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường đại lượng kinh tế vĩ mô nào?

  • A. Tăng trưởng GDP
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp
  • C. Cán cân thương mại
  • D. Mức lạm phát

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra lạm phát chi phí đẩy (Cost-Push Inflation)?

  • A. Giá nguyên vật liệu đầu vào tăng
  • B. Tiền lương danh nghĩa tăng
  • C. Tăng trưởng kinh tế nhanh
  • D. Giá năng lượng tăng

Câu 17: Loại hình thị trường chứng khoán nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu tiên được bán ra công chúng?

  • A. Thị trường sơ cấp
  • B. Thị trường thứ cấp
  • C. Thị trường phi tập trung
  • D. Thị trường giao sau

Câu 18: Khi nền kinh tế rơi vào suy thoái, chính phủ thường áp dụng chính sách tài khóa mở rộng, biện pháp nào sau đây là một ví dụ của chính sách này?

  • A. Tăng thuế thu nhập doanh nghiệp
  • B. Tăng chi tiêu cho đầu tư công
  • C. Giảm chi thường xuyên của chính phủ
  • D. Phát hành trái phiếu chính phủ để giảm nợ công

Câu 19: Hạn chế lớn nhất của chính sách tiền tệ trong việc kiểm soát lạm phát trong ngắn hạn thường là gì?

  • A. Thiếu công cụ thực hiện
  • B. Không thể kiểm soát được cung tiền
  • C. Doanh nghiệp và người dân không tin tưởng vào chính sách
  • D. Độ trễ thời gian tác động của chính sách

Câu 20: Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được coi là động lực tăng trưởng kinh tế dài hạn?

  • A. Tích lũy vốn vật chất
  • B. Tăng trưởng lực lượng lao động
  • C. Tiến bộ công nghệ
  • D. Mở rộng thương mại quốc tế

Câu 21: Khi một quốc gia nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu, cán cân thương mại của quốc gia đó sẽ như thế nào?

  • A. Thặng dư thương mại
  • B. Thâm hụt thương mại
  • C. Cân bằng thương mại
  • D. Không xác định được

Câu 22: Tỷ giá hối đoái giữa đồng VND và USD tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Đồng VND tăng giá so với USD
  • B. Đồng USD mất giá so với VND
  • C. Đồng VND mất giá so với USD
  • D. Không có sự thay đổi về giá trị giữa hai đồng tiền

Câu 23: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể làm tăng cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối của Việt Nam?

  • A. Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ tăng
  • B. Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ tăng
  • C. Lãi suất trong nước tăng
  • D. NHTW bán ngoại tệ ra thị trường

Câu 24: Khoản mục nào sau đây thuộc cán cân vãng lai (Current Account) trong cán cân thanh toán quốc tế?

  • A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
  • B. Xuất khẩu hàng hóa
  • C. Vay nợ nước ngoài
  • D. Dự trữ ngoại hối

Câu 25: Loại hình rủi ro nào liên quan đến khả năng người đi vay không trả được nợ gốc và lãi đúng hạn?

  • A. Rủi ro thị trường
  • B. Rủi ro hoạt động
  • C. Rủi ro tín dụng
  • D. Rủi ro thanh khoản

Câu 26: Trong quản lý rủi ro tài chính, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để giảm thiểu rủi ro tỷ giá hối đoái cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu?

  • A. Đa dạng hóa thị trường xuất khẩu
  • B. Tăng cường dự trữ ngoại hối
  • C. Chỉ sử dụng đồng nội tệ trong giao dịch
  • D. Sử dụng hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ

Câu 27: Nguyên tắc "không bỏ trứng vào một giỏ" thể hiện chiến lược nào trong đầu tư tài chính?

  • A. Tập trung hóa đầu tư
  • B. Đa dạng hóa đầu tư
  • C. Đầu tư giá trị
  • D. Đầu tư tăng trưởng

Câu 28: Chỉ số VN-Index được sử dụng để đo lường điều gì trên thị trường chứng khoán Việt Nam?

  • A. Biến động giá cổ phiếu trên sàn HOSE
  • B. Khối lượng giao dịch cổ phiếu trên sàn HNX
  • C. Tổng giá trị vốn hóa thị trường chứng khoán Việt Nam
  • D. Lãi suất bình quân trên thị trường liên ngân hàng

Câu 29: Nếu một công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cao, điều này thường chỉ ra điều gì về tình hình tài chính của công ty?

  • A. Công ty có khả năng sinh lời cao
  • B. Công ty có cơ cấu vốn an toàn
  • C. Công ty có mức độ rủi ro tài chính cao hơn
  • D. Công ty có hiệu quả hoạt động tốt

Câu 30: Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá khả năng nào của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng sinh lời
  • B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho
  • D. Cơ cấu vốn dài hạn

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ngân hàng Trung Ương (NHTW) thường sử dụng công cụ nào sau đây để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn trên thị trường liên ngân hàng, qua đó tác động đến lãi suất chung của nền kinh tế?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Điều gì sẽ xảy ra với đường кривой cung tiền (Money Supply Curve) nếu NHTW quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Giả sử một người gửi 100 triệu VND vào ngân hàng với tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Hỏi lượng tiền tối đa mà hệ thống ngân hàng có thể tạo ra từ khoản tiền gửi ban đầu này là bao nhiêu (giả định không có rò rỉ tiền mặt)?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong mô hình IS-LM, điểm giao nhau giữa đường IS và đường LM thể hiện trạng thái cân bằng trên thị trường nào của nền kinh tế?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nếu NHTW tăng lãi suất chiết khấu, động thái này có tác động như thế nào đến hoạt động cho vay của các ngân hàng thương mại và tổng cung tiền trong nền kinh tế?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một quốc gia đang phải đối mặt với tình trạng lạm phát cao do tổng cầu tăng quá mức. Biện pháp chính sách tiền tệ nào sau đây là phù hợp nhất để kiểm soát lạm phát trong tình huống này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong bối cảnh tỷ giá hối đoái thả nổi, nếu NHTW muốn giảm giá trị đồng nội tệ, họ có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Rủi ro đạo đức (Moral Hazard) trong lĩnh vực tài chính thường phát sinh trong tình huống nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Lựa chọn nào sau đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa lạm phát và lãi suất danh nghĩa theo hiệu ứng Fisher?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đâu là một trong những chức năng chính của thị trường tài chính?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong các loại hình đầu tư sau, loại hình nào thường được coi là có tính thanh khoản cao nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Công cụ phái sinh (Derivative) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào trong thị trường tài chính?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điều gì xảy ra với giá trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng lên (giả định các yếu tố khác không đổi)?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường đại lượng kinh tế vĩ mô nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra lạm phát chi phí đẩy (Cost-Push Inflation)?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Loại hình thị trường chứng khoán nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu tiên được bán ra công chúng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi nền kinh tế rơi vào suy thoái, chính phủ thường áp dụng chính sách tài khóa mở rộng, biện pháp nào sau đây là một ví dụ của chính sách này?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hạn chế lớn nhất của chính sách tiền tệ trong việc kiểm soát lạm phát trong ngắn hạn thường là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được coi là động lực tăng trưởng kinh tế dài hạn?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi một quốc gia nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu, cán cân thương mại của quốc gia đó sẽ như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tỷ giá hối đoái giữa đồng VND và USD tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể làm tăng cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối của Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khoản mục nào sau đây thuộc cán cân vãng lai (Current Account) trong cán cân thanh toán quốc tế?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Loại hình rủi ro nào liên quan đến khả năng người đi vay không trả được nợ gốc và lãi đúng hạn?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong quản lý rủi ro tài chính, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để giảm thiểu rủi ro tỷ giá hối đoái cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nguyên tắc 'không bỏ trứng vào một giỏ' thể hiện chiến lược nào trong đầu tư tài chính?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chỉ số VN-Index được sử dụng để đo lường điều gì trên thị trường chứng khoán Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nếu một công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cao, điều này thường chỉ ra điều gì về tình hình tài chính của công ty?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Tiền Tệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá khả năng nào của doanh nghiệp?

Xem kết quả