Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai – Mũi – Họng bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi đến khám vì khàn tiếng kéo dài 3 tháng. Ông hút thuốc lá 2 gói/ngày trong 25 năm. Nội soi thanh quản cho thấy một tổn thương sùi loét ở bờ tự do dây thanh phải. Sinh thiết cho kết quả ung thư biểu mô tế bào vảy. Yếu tố nguy cơ hàng đầu gây ung thư thanh quản ở bệnh nhân này là gì?
- A. Hút thuốc lá
- B. Uống rượu bia
- C. Nhiễm virus HPV
- D. Tiếp xúc với amiăng
Câu 2: Một trẻ 5 tuổi được đưa đến phòng khám vì chảy mũi xanh đặc và ngạt mũi kéo dài 2 tuần. Mẹ bé cho biết bé thường xuyên bị các đợt cảm lạnh và viêm mũi họng. Khám nội soi mũi thấy VA quá phát độ III, lấp gần hết cửa mũi sau. Phương pháp điều trị ban đầu thích hợp nhất trong trường hợp này là gì?
- A. Nạo VA
- B. Rửa mũi bằng nước muối sinh lý và corticoid xịt mũi
- C. Kháng sinh uống phổ rộng
- D. Chọc rửa xoang hàm
Câu 3: Một bệnh nhân 60 tuổi bị điếc tiếp nhận một bên tai trái. Khám thực thể không phát hiện bất thường ở ống tai ngoài và màng nhĩ. Nghiệm pháp Weber lệch sang tai phải, nghiệm pháp Rinne âm tính ở tai trái và dương tính ở tai phải. Kết quả này gợi ý tổn thương khu trú ở vị trí nào?
- A. Ống tai ngoài
- B. Tai giữa
- C. Tai trong hoặc dây thần kinh thính giác
- D. Vỏ não thính giác
Câu 4: Trong phẫu thuật nội soi chức năng mũi xoang (FESS) điều trị viêm xoang mạn tính, cấu trúc giải phẫu nào sau đây đóng vai trò mốc quan trọng để định hướng và tránh tổn thương các cấu trúc lân cận?
- A. Xoăn mũi dưới
- B. Mỏm móc
- C. Vách ngăn mũi
- D. Sàn xoang hàm
Câu 5: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi bị viêm mũi dị ứng quanh năm. Triệu chứng nào sau đây ít có khả năng xuất hiện trong viêm mũi dị ứng?
- A. Ngứa mũi
- B. Hắt hơi liên tục
- C. Chảy mũi trong
- D. Sốt cao
Câu 6: Cơ chế bệnh sinh chính gây viêm tai giữa cấp ở trẻ em thường liên quan đến sự tắc nghẽn và rối loạn chức năng của cấu trúc nào sau đây?
- A. Ống bán khuyên
- B. Ốc tai
- C. Vòi nhĩ (Eustachian tube)
- D. Màng nhĩ
Câu 7: Một bệnh nhân bị polyp mũi được chỉ định phẫu thuật nội soi cắt polyp. Biến chứng nguy hiểm nhất có thể xảy ra trong và sau phẫu thuật polyp mũi xoang là gì?
- A. Tổn thương nền sọ và rò dịch não tủy
- B. Chảy máu mũi sau mổ
- C. Nhiễm trùng vết mổ
- D. Mất khứu giác tạm thời
Câu 8: Một ca cấp cứu bệnh nhân khó thở thanh quản độ III do viêm thanh thiệt cấp. Bước xử trí ưu tiên hàng đầu tại khoa cấp cứu là gì?
- A. Kháng sinh tĩnh mạch liều cao
- B. Corticosteroid đường tĩnh mạch
- C. Mở khí quản cấp cứu hoặc đặt nội khí quản
- D. Khí dung Adrenaline
Câu 9: Để chẩn đoán phân biệt giữa viêm amidan do virus và viêm amidan do liên cầu khuẩn nhóm A, xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có giá trị nhất trong giai đoạn sớm của bệnh?
- A. Công thức máu
- B. Test nhanh liên cầu khuẩn hoặc cấy dịch họng
- C. CRP (C-reactive protein)
- D. ASLO (Anti-streptolysin O)
Câu 10: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi bị chóng mặt tư thế kịch phát lành tính (BPPV). Nghiệm pháp Dix-Hallpike dương tính bên phải. Phương pháp điều trị hiệu quả nhất cho BPPV là gì?
- A. Thuốc kháng histamine
- B. Thuốc an thần вестибулярный (vestibular sedatives)
- C. Phẫu thuật cắt dây thần kinh вестибулярный (vestibular neurectomy)
- D. Nghiệm pháp Epley (Epley maneuver)
Câu 11: Trong giải phẫu thanh quản, cơ nhẫn phễu sau (posterior cricoarytenoid muscle) có vai trò chính là gì?
- A. Mở rộng thanh môn (abduction of vocal cords)
- B. Khép thanh môn (adduction of vocal cords)
- C. Làm căng dây thanh (vocal cord tension)
- D. Làm chùng dây thanh (vocal cord relaxation)
Câu 12: Một bệnh nhân bị viêm xoang hàm răng do răng. Loại vi khuẩn nào sau đây thường gặp nhất trong viêm xoang hàm răng?
- A. Streptococcus pneumoniae
- B. Haemophilus influenzae
- C. Vi khuẩn kỵ khí và vi khuẩn Gram âm
- D. Staphylococcus aureus
Câu 13: Một bệnh nhân bị thủng màng nhĩ trung tâm do viêm tai giữa mạn tính. Loại phẫu thuật nào sau đây thường được chỉ định để vá màng nhĩ?
- A. Phẫu thuật xương bàn đạp (stapedectomy)
- B. Phẫu thuật vá nhĩ (tympanoplasty)
- C. Phẫu thuật chỉnh hình chuỗi xương con (ossiculoplasty)
- D. Phẫu thuật khoét rỗng đá chũm (mastoidectomy)
Câu 14: Trong khám tai bằng đèn Clar, hình ảnh màng nhĩ bình thường có đặc điểm nào sau đây?
- A. Màu đỏ, phồng
- B. Màu trắng đục, dày
- C. Màu xám ngọc trai, trong suốt, hình nón
- D. Có dịch mủ chảy ra
Câu 15: Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm họng cấp ở người lớn là gì?
- A. Virus
- B. Vi khuẩn
- C. Nấm
- D. Dị ứng
Câu 16: Một bệnh nhân bị liệt dây thần kinh VII ngoại biên bên trái. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phù hợp với liệt dây thần kinh VII ngoại biên?
- A. Mất nếp nhăn trán bên trái
- B. Nhắm mắt không kín bên trái
- C. Nhân trung lệch sang phải
- D. Liệt nửa người bên trái
Câu 17: Trong các loại ung thư vòm họng, loại mô bệnh học nào phổ biến nhất?
- A. Ung thư biểu mô tế bào vảy sừng hóa
- B. Ung thư biểu mô không biệt hóa
- C. Adenocarcinoma
- D. Sarcoma
Câu 18: Một bệnh nhân bị chảy máu mũi trước. Biện pháp sơ cứu ban đầu đơn giản và hiệu quả nhất là gì?
- A. Nút bấc mũi trước
- B. Chườm đá vùng trán
- C. Ngồi thẳng, đầu hơi cúi về phía trước và ép chặt cánh mũi
- D. Uống thuốc cầm máu
Câu 19: Tác dụng phụ thường gặp nhất của xạ trị vùng đầu cổ trong điều trị ung thư vòm họng là gì?
- A. Rụng tóc
- B. Viêm niêm mạc miệng họng
- C. Buồn nôn và nôn
- D. Suy tủy xương
Câu 20: Trong các bệnh lý thanh quản, bệnh nào sau đây có nguy cơ ung thư hóa cao nhất ở người lớn?
- A. Hạt xơ dây thanh
- B. Polyp dây thanh
- C. Bạch sản thanh quản (leukoplakia)
- D. U nhú thanh quản (papilloma)
Câu 21: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi có tiếng thở rít thanh quản (stridor) thì hít vào. Triệu chứng này gợi ý bệnh lý bẩm sinh nào sau đây?
- A. Nhuyễn thanh quản (laryngomalacia)
- B. Hẹp thanh môn bẩm sinh
- C. U máu thanh quản
- D. Liệt dây thanh bẩm sinh
Câu 22: Trong điều trị viêm tai giữa có mủ cấp tính ở trẻ em, kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn đầu tay?
- A. Ciprofloxacin
- B. Amoxicillin
- C. Azithromycin
- D. Gentamicin
Câu 23: Một bệnh nhân bị ngạt mũi một bên kéo dài, kèm theo chảy máu mũi lẫn nhầy mủ. Khám nội soi mũi thấy khối sùi loét ở ngách mũi giữa. Nghi ngờ ung thư mũi xoang, xét nghiệm chẩn đoán xác định là gì?
- A. Chụp X-quang mũi xoang Blondeau
- B. Chụp CT Scan mũi xoang
- C. Nội soi mũi xoang chẩn đoán
- D. Sinh thiết khối u làm giải phẫu bệnh
Câu 24: Một bệnh nhân bị ho ra máu tươi lượng nhiều, nghi do đường hô hấp trên. Phương pháp nội soi nào sau đây được chỉ định đầu tiên để xác định vị trí chảy máu?
- A. Nội soi mũi họng mềm
- B. Nội soi thanh quản ống cứng
- C. Nội soi phế quản ống mềm
- D. Nội soi thực quản
Câu 25: Trong đánh giá thính lực đồ, khoảng cách giữa đường khí đạo và đường xương đạo (air-bone gap) gợi ý loại điếc nào?
- A. Điếc tiếp nhận
- B. Điếc dẫn truyền
- C. Điếc hỗn hợp
- D. Điếc trung ương
Câu 26: Một bệnh nhân bị viêm tai ngoài ác tính (malignant otitis externa). Tác nhân gây bệnh thường gặp nhất là gì?
- A. Staphylococcus aureus
- B. Aspergillus niger
- C. Pseudomonas aeruginosa
- D. Candida albicans
Câu 27: Phương pháp điều trị chính cho ung thư hạ họng giai đoạn sớm (T1, T2) là gì?
- A. Hóa trị đơn thuần
- B. Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần
- C. Liệu pháp nhắm trúng đích
- D. Xạ trị hoặc phẫu thuật (cắt thanh quản bán phần)
Câu 28: Trong các xoang cạnh mũi, xoang nào thường bị viêm nhất trong viêm xoang cấp?
- A. Xoang hàm
- B. Xoang sàng
- C. Xoang trán
- D. Xoang bướm
Câu 29: Một bệnh nhân bị polyp mũi đơn độc ở hốc mũi phải. Cần chẩn đoán phân biệt với bệnh lý ác tính nào sau đây?
- A. U nhú đảo ngược (inverted papilloma)
- B. Ung thư mũi xoang
- C. U xơ mạch vòm mũi họng (juvenile nasopharyngeal angiofibroma)
- D. Polyp mũi lành tính
Câu 30: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi bị đau họng dữ dội, nuốt đau, há miệng hạn chế, giọng nói nóng bỏng. Khám họng thấy amidan phải sưng to, đẩy lệch trụ trước, có giả mạc trắng. Nghi ngờ viêm amidan màng giả do bạch hầu. Biện pháp điều trị đặc hiệu nhất là gì?
- A. Penicillin liều cao
- B. Corticosteroid
- C. Huyết thanh kháng bạch hầu (Anti-Diphtheria Serum - ADS)
- D. Cắt amidan cấp cứu