Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tâm Phế Mạn 1 – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tâm Phế Mạn 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1 - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 40 gói/năm, nhập viện vì khó thở tăng dần và phù chân. Khám lâm sàng phát hiện tĩnh mạch cổ nổi, gan to, ran nổ hai đáy phổi. ECG cho thấy dấu hiệu P phế và dày thất phải. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy PaO2 55mmHg, PaCO2 50mmHg. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất trong trường hợp này là:

  • A. Suy tim trái cấp
  • B. Tâm phế mạn
  • C. Viêm phổi cấp
  • D. Thuyên tắc phổi

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến tăng áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn do bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) là:

  • A. Co mạch máu phổi do thiếu oxy máu
  • B. Tăng thể tích tuần hoàn
  • C. Xơ hóa thành mạch máu phổi
  • D. Rối loạn chức năng nội mạc mạch máu phổi

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 50 tuổi, không hút thuốc, mắc xơ phổi vô căn, đang điều trị oxy tại nhà. Gần đây, bệnh nhân xuất hiện phù ngoại biên, khó thở tăng lên khi gắng sức. Siêu âm tim cho thấy thất phải giãn, chức năng thất phải giảm nhẹ, PAPs (áp lực động mạch phổi tâm thu) ước tính 45 mmHg. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong đánh giá bệnh nhân này là:

  • A. Chụp CT ngực độ phân giải cao
  • B. Đo chức năng hô hấp
  • C. Thông tim phải
  • D. Điện tâm đồ

Câu 4: Trong điều trị tâm phế mạn, liệu pháp oxy dài hạn tại nhà (LTOT) được chỉ định khi:

  • A. PaO2 ≤ 55 mmHg hoặc SaO2 ≤ 88% khi nghỉ ngơi
  • B. PaO2 ≤ 65 mmHg khi gắng sức
  • C. Khó thở nhiều khi gắng sức dù PaO2 > 60 mmHg
  • D. Tiền sử nhập viện nhiều đợt cấp COPD

Câu 5: Thuốc lợi tiểu nào sau đây thường được sử dụng thận trọng trong điều trị tâm phế mạn để giảm triệu chứng phù và sung huyết, nhưng cần theo dõi sát điện giải đồ?

  • A. Spironolactone
  • B. Furosemide
  • C. Hydrochlorothiazide
  • D. Amiloride

Câu 6: Một bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện vì đợt cấp COPD. Khí máu động mạch cho thấy pH 7.30, PaCO2 65mmHg, HCO3- 28 mEq/L, PaO2 50mmHg. Rối loạn khí máu nào bệnh nhân đang gặp phải?

  • A. Kiềm hô hấp cấp
  • B. Toan chuyển hóa
  • C. Toan hô hấp mạn tính có bù
  • D. Hỗn hợp toan hô hấp và toan chuyển hóa

Câu 7: Trong tâm phế mạn, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý tình trạng suy tim phải nặng lên?

  • A. Ran rales đáy phổi
  • B. Tĩnh mạch cổ nổi cao và đập
  • C. Nhịp tim nhanh
  • D. Huyết áp tăng

Câu 8: Biện pháp phục hồi chức năng hô hấp nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong cải thiện chất lượng cuộc sống và khả năng gắng sức của bệnh nhân tâm phế mạn?

  • A. Liệu pháp oxy
  • B. Vỗ rung lồng ngực
  • C. Dẫn lưu tư thế
  • D. Tập thở chúm môi và thở cơ hoành

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân phổ biến gây tâm phế mạn?

  • A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
  • B. Xơ phổi vô căn
  • C. Hẹp van hai lá
  • D. Ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn (OSA)

Câu 10: Hình ảnh X-quang ngực nào sau đây gợi ý tâm phế mạn giai đoạn tiến triển?

  • A. Cung động mạch phổi phồng và bóng tim hình “hia”
  • B. Hình ảnh đám mờ phế nang
  • C. Tràn dịch màng phổi
  • D. Xẹp phổi phân thùy

Câu 11: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức năng thất phải một cách trực tiếp và khách quan nhất trong tâm phế mạn?

  • A. Điện tâm đồ (ECG)
  • B. Siêu âm tim Doppler tim
  • C. Chụp cộng hưởng từ tim (MRI tim)
  • D. Thông tim phải

Câu 12: Mục tiêu chính của việc sử dụng thuốc giãn mạch phổi trong điều trị tâm phế mạn là:

  • A. Tăng cường co bóp cơ tim
  • B. Giảm tiền gánh cho tim phải
  • C. Giảm sức cản mạch máu phổi
  • D. Tăng lưu lượng máu mạch vành

Câu 13: Một bệnh nhân tâm phế mạn có dấu hiệu ngón tay dùi trống. Cơ chế hình thành ngón tay dùi trống trong trường hợp này liên quan đến:

  • A. Tăng CO2 máu mạn tính
  • B. Tăng hồng cầu quá mức
  • C. Rối loạn đông máu
  • D. Thiếu oxy máu mạn tính

Câu 14: Trong tâm phế mạn, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần làm tăng áp lực động mạch phổi?

  • A. Co mạch máu phổi
  • B. Tăng hồng cầu và độ nhớt máu
  • C. Tăng cung lượng tim
  • D. Xơ hóa và tái cấu trúc mạch máu phổi

Câu 15: Bệnh nhân tâm phế mạn có biểu hiện gan to, đau tức vùng hạ sườn phải khi gắng sức. Cơ chế gây đau gan trong trường hợp này là:

  • A. Viêm gan do virus
  • B. Sung huyết gan do suy tim phải
  • C. Sỏi mật
  • D. Viêm túi mật

Câu 16: Trong quản lý tâm phế mạn, mục tiêu điều trị đợt cấp COPD là ưu tiên hàng đầu vì:

  • A. Đợt cấp làm trầm trọng thêm tình trạng tăng áp phổi và suy tim phải
  • B. Đợt cấp luôn gây nhiễm trùng huyết
  • C. Đợt cấp làm tăng nguy cơ thuyên tắc phổi
  • D. Đợt cấp gây suy thận cấp

Câu 17: Một bệnh nhân tâm phế mạn đang dùng thuốc lợi tiểu thiazide. Xét nghiệm điện giải đồ cho thấy kali máu giảm. Hậu quả nguy hiểm nhất của hạ kali máu trên bệnh nhân tim mạch là:

  • A. Yếu cơ
  • B. Táo bón
  • C. Rối loạn nhịp tim
  • D. Hạ huyết áp

Câu 18: Trong tư vấn cho bệnh nhân tâm phế mạn, lời khuyên nào sau đây về lối sống là quan trọng nhất?

  • A. Ăn nhạt hoàn toàn
  • B. Ngừng hút thuốc lá
  • C. Hạn chế vận động
  • D. Uống nhiều nước

Câu 19: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) thường được sử dụng trong điều trị suy tim trái. Trong tâm phế mạn, ACEI thường ít có hiệu quả vì:

  • A. Gây ho khan làm nặng thêm khó thở
  • B. Làm giảm chức năng thận ở bệnh nhân COPD
  • C. Tương tác bất lợi với thuốc giãn phế quản
  • D. Không trực tiếp làm giảm áp lực động mạch phổi

Câu 20: Một bệnh nhân tâm phế mạn có PaO2 52mmHg. Mục tiêu điều trị oxy liệu pháp là duy trì SaO2 ở mức nào để đảm bảo cung cấp oxy mô đầy đủ và giảm co mạch phổi?

  • A. 85-88%
  • B. > 90%
  • C. > 95%
  • D. Chỉ cần > 70%

Câu 21: Trong tâm phế mạn, tình trạng tăng hồng cầu thứ phát (đa hồng cầu) là một cơ chế bù trừ để:

  • A. Giảm độ nhớt máu
  • B. Tăng cường chức năng tim phải
  • C. Tăng cường vận chuyển oxy đến mô
  • D. Giảm áp lực động mạch phổi

Câu 22: Trong tâm phế mạn, thuốc giãn phế quản nhóm beta-2 agonist tác dụng ngắn (SABA) được sử dụng để:

  • A. Giảm triệu chứng khó thở cấp tính
  • B. Giảm áp lực động mạch phổi
  • C. Cải thiện chức năng thất phải
  • D. Dự phòng đợt cấp COPD

Câu 23: Một bệnh nhân tâm phế mạn có phù và gan to. Thuốc lợi tiểu kháng aldosterone (như spironolactone) có thể có lợi vì:

  • A. Tăng thải kali
  • B. Giãn mạch máu phổi
  • C. Giảm ho
  • D. Giảm giữ muối nước và có thể có tác dụng bảo vệ tim

Câu 24: Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo thường quy trong tâm phế mạn ổn định?

  • A. Oxy liệu pháp
  • B. Phục hồi chức năng hô hấp
  • C. Digitalis (digoxin)
  • D. Điều trị bệnh phổi nền

Câu 25: Trong tâm phế mạn, biến chứng nào sau đây có tiên lượng xấu nhất và là nguyên nhân tử vong hàng đầu?

  • A. Suy tim phải mất bù
  • B. Rối loạn nhịp tim nặng
  • C. Thuyên tắc phổi
  • D. Tràn khí màng phổi

Câu 26: Để chẩn đoán xác định tăng áp động mạch phổi trong tâm phế mạn, phương tiện xâm lấn nào cần thực hiện?

  • A. Siêu âm tim
  • B. Chụp CT mạch máu phổi
  • C. Điện tâm đồ
  • D. Thông tim phải

Câu 27: Trong tâm phế mạn, yếu tố nguy cơ quan trọng nhất có thể thay đổi được để phòng ngừa và làm chậm tiến triển bệnh là:

  • A. Ô nhiễm môi trường
  • B. Hút thuốc lá
  • C. Tuổi cao
  • D. Tiền sử gia đình

Câu 28: Trong tâm phế mạn, tình trạng thiếu oxy máu mạn tính có thể gây ra biến đổi nào sau đây ở thận?

  • A. Suy thận cấp
  • B. Hội chứng thận hư
  • C. Tăng sản xuất erythropoietin
  • D. Giảm chức năng lọc cầu thận

Câu 29: Một bệnh nhân tâm phế mạn đang dùng sildenafil để điều trị tăng áp phổi. Cơ chế tác dụng của sildenafil trong trường hợp này là:

  • A. Ức chế thụ thể endothelin
  • B. Ức chế phosphodiesterase type 5 (PDE5)
  • C. Kích thích tổng hợp nitric oxide (NO)
  • D. Chẹn kênh canxi

Câu 30: Trong tâm phế mạn, yếu tố tiên lượng quan trọng nhất quyết định đến thời gian sống còn của bệnh nhân là:

  • A. Tuổi bệnh nhân
  • B. Mức độ tăng áp lực động mạch phổi
  • C. Nguyên nhân gây tâm phế mạn
  • D. Mức độ suy chức năng thất phải

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 40 gói/năm, nhập viện vì khó thở tăng dần và phù chân. Khám lâm sàng phát hiện tĩnh mạch cổ nổi, gan to, ran nổ hai đáy phổi. ECG cho thấy dấu hiệu P phế và dày thất phải. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy PaO2 55mmHg, PaCO2 50mmHg. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất trong trường hợp này là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến tăng áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn do bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 50 tuổi, không hút thuốc, mắc xơ phổi vô căn, đang điều trị oxy tại nhà. Gần đây, bệnh nhân xuất hiện phù ngoại biên, khó thở tăng lên khi gắng sức. Siêu âm tim cho thấy thất phải giãn, chức năng thất phải giảm nhẹ, PAPs (áp lực động mạch phổi tâm thu) ước tính 45 mmHg. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong đánh giá bệnh nhân này là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong điều trị tâm phế mạn, liệu pháp oxy dài hạn tại nhà (LTOT) được chỉ định khi:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Thuốc lợi tiểu nào sau đây thường được sử dụng thận trọng trong điều trị tâm phế mạn để giảm triệu chứng phù và sung huyết, nhưng cần theo dõi sát điện giải đồ?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện vì đợt cấp COPD. Khí máu động mạch cho thấy pH 7.30, PaCO2 65mmHg, HCO3- 28 mEq/L, PaO2 50mmHg. Rối loạn khí máu nào bệnh nhân đang gặp phải?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong tâm phế mạn, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý tình trạng suy tim phải nặng lên?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Biện pháp phục hồi chức năng hô hấp nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong cải thiện chất lượng cuộc sống và khả năng gắng sức của bệnh nhân tâm phế mạn?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân phổ biến gây tâm phế mạn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hình ảnh X-quang ngực nào sau đây gợi ý tâm phế mạn giai đoạn tiến triển?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức năng thất phải một cách trực tiếp và khách quan nhất trong tâm phế mạn?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Mục tiêu chính của việc sử dụng thuốc giãn mạch phổi trong điều trị tâm phế mạn là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một bệnh nhân tâm phế mạn có dấu hiệu ngón tay dùi trống. Cơ chế hình thành ngón tay dùi trống trong trường hợp này liên quan đến:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong tâm phế mạn, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần làm tăng áp lực động mạch phổi?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Bệnh nhân tâm phế mạn có biểu hiện gan to, đau tức vùng hạ sườn phải khi gắng sức. Cơ chế gây đau gan trong trường hợp này là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong quản lý tâm phế mạn, mục tiêu điều trị đợt cấp COPD là ưu tiên hàng đầu vì:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một bệnh nhân tâm phế mạn đang dùng thuốc lợi tiểu thiazide. Xét nghiệm điện giải đồ cho thấy kali máu giảm. Hậu quả nguy hiểm nhất của hạ kali máu trên bệnh nhân tim mạch là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong tư vấn cho bệnh nhân tâm phế mạn, lời khuyên nào sau đây về lối sống là quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) thường được sử dụng trong điều trị suy tim trái. Trong tâm phế mạn, ACEI thường ít có hiệu quả vì:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một bệnh nhân tâm phế mạn có PaO2 52mmHg. Mục tiêu điều trị oxy liệu pháp là duy trì SaO2 ở mức nào để đảm bảo cung cấp oxy mô đầy đủ và giảm co mạch phổi?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong tâm phế mạn, tình trạng tăng hồng cầu thứ phát (đa hồng cầu) là một cơ chế bù trừ để:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong tâm phế mạn, thuốc giãn phế quản nhóm beta-2 agonist tác dụng ngắn (SABA) được sử dụng để:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một bệnh nhân tâm phế mạn có phù và gan to. Thuốc lợi tiểu kháng aldosterone (như spironolactone) có thể có lợi vì:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo thường quy trong tâm phế mạn ổn định?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong tâm phế mạn, biến chứng nào sau đây có tiên lượng xấu nhất và là nguyên nhân tử vong hàng đầu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để chẩn đoán xác định tăng áp động mạch phổi trong tâm phế mạn, phương tiện xâm lấn nào cần thực hiện?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong tâm phế mạn, yếu tố nguy cơ quan trọng nhất có thể thay đổi được để phòng ngừa và làm chậm tiến triển bệnh là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong tâm phế mạn, tình trạng thiếu oxy máu mạn tính có thể gây ra biến đổi nào sau đây ở thận?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một bệnh nhân tâm phế mạn đang dùng sildenafil để điều trị tăng áp phổi. Cơ chế tác dụng của sildenafil trong trường hợp này là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong tâm phế mạn, yếu tố tiên lượng quan trọng nhất quyết định đến thời gian sống còn của bệnh nhân là:

Xem kết quả