Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo học thuyết Monro-Kellie, áp lực nội sọ được duy trì ổn định nhờ sự cân bằng thể tích giữa ba thành phần chính trong hộp sọ. Thành phần nào sau đây chiếm tỷ lệ thể tích lớn nhất trong điều kiện bình thường?

  • A. Máu nội sọ
  • B. Nhu mô não
  • C. Dịch não tủy
  • D. Màng não

Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với đau đầu dữ dội, nôn vọt và nhìn đôi. Khám thần kinh phát hiện phù gai thị hai bên. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với hội chứng tăng áp lực nội sọ?

  • A. Đau đầu
  • B. Nôn vọt
  • C. Yếu cơ một bên
  • D. Phù gai thị

Câu 3: Cơ chế chính nào sau đây gây phù não kiểu tế bào (cytotoxic edema) trong bệnh cảnh thiếu máu não cục bộ?

  • A. Tăng tính thấm hàng rào máu não
  • B. Rối loạn chuyển hóa protein trong tế bào thần kinh
  • C. Tích tụ dịch kẽ do tăng áp lực thủy tĩnh
  • D. Rối loạn chức năng bơm Na+-K+ ATPase ở màng tế bào thần kinh

Câu 4: Dấu hiệu Cushing (Cushing"s triad) kinh điển trong tăng áp lực nội sọ bao gồm những thay đổi về sinh hiệu nào sau đây?

  • A. Nhịp tim chậm, tăng huyết áp, thở không đều
  • B. Nhịp tim nhanh, hạ huyết áp, thở nhanh nông
  • C. Nhịp tim chậm, hạ huyết áp, thở sâu nhanh
  • D. Nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, thở chậm đều

Câu 5: Phương pháp nào sau đây là chống chỉ định trong trường hợp nghi ngờ tăng áp lực nội sọ chưa loại trừ nguyên nhân khối choán chỗ?

  • A. Nằm đầu cao 30 độ
  • B. Chọc dò tủy sống thắt lưng
  • C. Truyền mannitol
  • D. Thở oxy

Câu 6: Một bệnh nhân hôn mê do tăng áp lực nội sọ được chỉ định thở máy. Mục tiêu chính của việc kiểm soát thông khí trong giai đoạn cấp cứu tăng áp lực nội sọ là gì?

  • A. Duy trì PaO2 > 95%
  • B. Đảm bảo thông khí phút đủ
  • C. Giảm PaCO2 nhẹ để gây co mạch não và giảm thể tích máu nội sọ
  • D. Tăng PaCO2 để tăng lưu lượng máu não và cải thiện tưới máu

Câu 7: Thuốc lợi tiểu thẩm thấu Mannitol được sử dụng trong điều trị tăng áp lực nội sọ với cơ chế chính nào sau đây?

  • A. Ức chế sản xuất dịch não tủy
  • B. Tăng cường tái hấp thu dịch não tủy
  • C. Gây giãn mạch não, tăng lưu lượng máu não
  • D. Tạo áp lực thẩm thấu trong lòng mạch, kéo nước từ nhu mô não vào mạch máu

Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp giảm áp lực nội sọ bằng cách cải thiện dẫn lưu tĩnh mạch và giảm thể tích máu nội sọ?

  • A. Nằm đầu cao 30 độ
  • B. Nằm đầu thấp
  • C. Nằm nghiêng trái
  • D. Nằm sấp

Câu 9: Trong theo dõi áp lực nội sọ liên tục, giá trị áp lực nội sọ nào sau đây được xem là ngưỡng cần can thiệp tích cực để tránh tổn thương não thứ phát?

  • A. 5-10 mmHg
  • B. 10-15 mmHg
  • C. > 20 mmHg
  • D. < 5 mmHg

Câu 10: Thoát vị não dưới lều (tonsillar herniation) là một biến chứng nguy hiểm của tăng áp lực nội sọ. Cấu trúc não nào bị chèn ép qua lỗ lớn chẩm trong loại thoát vị này?

  • A. Thùy thái dương
  • B. Hạnh nhân tiểu não
  • C. Đồi thị
  • D. Cầu não

Câu 11: Một bệnh nhân bị chấn thương sọ não có Glasgow Coma Scale (GCS) là 8 điểm. Chỉ định nào sau đây liên quan đến theo dõi áp lực nội sọ xâm lấn là phù hợp nhất?

  • A. GCS ≤ 8 điểm sau chấn thương sọ não
  • B. GCS 13-14 điểm sau chấn thương sọ não
  • C. Đau đầu mãn tính không đáp ứng điều trị
  • D. Nghi ngờ viêm màng não

Câu 12: Loại thuốc nào sau đây có thể làm tăng áp lực nội sọ và nên tránh sử dụng ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ (trừ khi có chỉ định đặc biệt)?

  • A. Propofol
  • B. Fentanyl
  • C. Ketamine
  • D. Midazolam

Câu 13: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp điều trị nội khoa cấp cứu tăng áp lực nội sọ?

  • A. Tăng thông khí
  • B. Truyền dung dịch ưu trương
  • C. Sử dụng thuốc lợi tiểu
  • D. Mở sọ giải áp

Câu 14: Nguyên nhân thường gặp nhất gây tăng áp lực nội sọ cấp tính ở bệnh nhân chấn thương sọ não là gì?

  • A. Xuất huyết dưới nhện
  • B. Phù não do chấn thương
  • C. Tụ máu ngoài màng cứng
  • D. Tràn khí não

Câu 15: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do khối choán chỗ, biện pháp điều trị triệt để thường là gì?

  • A. Điều trị lợi tiểu kéo dài
  • B. Theo dõi áp lực nội sọ liên tục
  • C. Phẫu thuật lấy bỏ khối choán chỗ
  • D. Xạ trị

Câu 16: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi nhập viện vì đau đầu mạn tính, tăng lên khi ho và gắng sức, kèm theo nhìn mờ thoáng qua. Khám lâm sàng không phát hiện dấu thần kinh khu trú. Nghi ngờ ban đầu là tăng áp lực nội sọ vô căn (idiopathic intracranial hypertension - IIH). Tiêu chuẩn chẩn đoán chính của IIH là gì?

  • A. Tăng áp lực dịch não tủy
  • B. Giãn não thất trên phim CT
  • C. Có khối choán chỗ trên MRI
  • D. Tiền sử viêm màng não

Câu 17: Trong tăng áp lực nội sọ vô căn, thuốc lợi tiểu acetazolamide được sử dụng với mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường hấp thu dịch não tủy vào máu
  • B. Giảm sản xuất dịch não tủy tại đám rối mạch mạc
  • C. Tăng cường đào thải dịch não tủy qua hệ thống bạch huyết
  • D. Gây co mạch não, giảm lưu lượng máu não

Câu 18: Biện pháp phẫu thuật nào được sử dụng để điều trị tăng áp lực nội sọ vô căn kháng trị với điều trị nội khoa?

  • A. Mở sọ giải áp bán phần
  • B. Dẫn lưu não thất ổ bụng
  • C. Cắt bỏ đám rối mạch mạc
  • D. Mở cửa sổ bao thị thần kinh

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ phát triển tăng áp lực nội sọ vô căn?

  • A. Béo phì
  • B. Giới nữ
  • C. Hạ huyết áp
  • D. Sử dụng một số loại thuốc (ví dụ: tetracycline)

Câu 20: Đánh giá thị lực đóng vai trò quan trọng trong theo dõi bệnh nhân tăng áp lực nội sọ vô căn. Biểu hiện thị giác thường gặp nhất là gì?

  • A. Song thị (nhìn đôi)
  • B. Nhìn mờ thoáng qua (transient visual obscurations)
  • C. Mất thị lực hoàn toàn đột ngột
  • D. Giảm thị lực màu

Câu 21: Một bệnh nhân nam 55 tuổi có tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát nhập viện với đau đầu đột ngột, dữ dội như "sét đánh", kèm theo nôn và cứng gáy. Nghi ngờ xuất huyết dưới nhện (subarachnoid hemorrhage - SAH). Nguyên nhân phổ biến nhất gây SAH là gì?

  • A. Vỡ phình mạch não
  • B. Chấn thương sọ não
  • C. Rối loạn đông máu
  • D. U não chảy máu

Câu 22: Xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh ban đầu quan trọng nhất để xác định xuất huyết dưới nhện trong trường hợp nghi ngờ là gì?

  • A. MRI sọ não
  • B. X-quang sọ não
  • C. CT sọ não không cản quang
  • D. Siêu âm Doppler xuyên sọ

Câu 23: Biến chứng sớm nguy hiểm nhất của xuất huyết dưới nhện có thể gây tử vong là gì?

  • A. Co thắt mạch máu não
  • B. Tái xuất huyết
  • C. Úng não tủy
  • D. Viêm màng não

Câu 24: Thuốc nào sau đây được sử dụng để dự phòng co thắt mạch máu não sau xuất huyết dưới nhện?

  • A. Aspirin
  • B. Heparin
  • C. Phenytoin
  • D. Nimodipine

Câu 25: Phương pháp điều trị can thiệp nội mạch nào được sử dụng để điều trị phình mạch não vỡ gây xuất huyết dưới nhện?

  • A. Mở sọ kẹp cổ túi phình mạch
  • B. Dẫn lưu não thất ra ngoài
  • C. Thả coil kim loại vào túi phình mạch (embolization)
  • D. Truyền thuốc tiêu sợi huyết

Câu 26: Một bệnh nhi 6 tháng tuổi nhập viện với đầu to nhanh, thóp phồng, mắt nhìn xuống dưới (dấu hiệu "mặt trời lặn"). Nghi ngờ úng não tủy (hydrocephalus). Nguyên nhân phổ biến nhất gây úng não tủy ở trẻ em là gì?

  • A. Tăng sản xuất dịch não tủy
  • B. Tắc nghẽn lưu thông dịch não tủy
  • C. Giảm hấp thu dịch não tủy
  • D. Viêm màng não

Câu 27: Dấu hiệu "mặt trời lặn" (sunsetting eyes) trong úng não tủy ở trẻ em là do dây thần kinh sọ não nào bị chèn ép?

  • A. Dây thần kinh thị giác (dây II)
  • B. Dây thần kinh khứu giác (dây I)
  • C. Dây thần kinh vận nhãn (dây III) và/hoặc dây thần kinh vận động ngoài (dây VI)
  • D. Dây thần kinh tam thoa (dây V)

Câu 28: Phương pháp phẫu thuật nào thường được sử dụng để điều trị úng não tủy tắc nghẽn ở trẻ em?

  • A. Dẫn lưu não thất ổ bụng (Ventricular-peritoneal shunt - VP shunt)
  • B. Mở thông sàn não thất ba (Endoscopic third ventriculostomy - ETV)
  • C. Cắt bỏ đám rối mạch mạc
  • D. Mở sọ giải áp

Câu 29: Biến chứng thường gặp nhất của dẫn lưu não thất ổ bụng (VP shunt) trong điều trị úng não tủy là gì?

  • A. Xuất huyết nội sọ
  • B. Nhiễm trùng vết mổ
  • C. Động kinh
  • D. Tắc shunt

Câu 30: Một bệnh nhân sau phẫu thuật u não xuất hiện tình trạng lơ mơ, đồng tử giãn một bên, yếu nửa người đối bên. Nghi ngờ thoát vị não thái dương (uncal herniation). Dấu hiệu đồng tử giãn một bên gợi ý tổn thương dây thần kinh sọ não nào?

  • A. Dây thần kinh thị giác (dây II)
  • B. Dây thần kinh vận nhãn (dây III)
  • C. Dây thần kinh vận động ngoài (dây VI)
  • D. Dây thần kinh mặt (dây VII)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Theo học thuyết Monro-Kellie, áp lực nội sọ được duy trì ổn định nhờ sự cân bằng thể tích giữa ba thành phần chính trong hộp sọ. Thành phần nào sau đây chiếm tỷ lệ thể tích lớn nhất trong điều kiện bình thường?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với đau đầu dữ dội, nôn vọt và nhìn đôi. Khám thần kinh phát hiện phù gai thị hai bên. Triệu chứng nào sau đây *không* phù hợp với hội chứng tăng áp lực nội sọ?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cơ chế chính nào sau đây gây phù não kiểu tế bào (cytotoxic edema) trong bệnh cảnh thiếu máu não cục bộ?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Dấu hiệu Cushing (Cushing's triad) kinh điển trong tăng áp lực nội sọ bao gồm những thay đổi về sinh hiệu nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phương pháp nào sau đây là *chống chỉ định* trong trường hợp nghi ngờ tăng áp lực nội sọ chưa loại trừ nguyên nhân khối choán chỗ?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một bệnh nhân hôn mê do tăng áp lực nội sọ được chỉ định thở máy. Mục tiêu chính của việc kiểm soát thông khí trong giai đoạn cấp cứu tăng áp lực nội sọ là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Thuốc lợi tiểu thẩm thấu Mannitol được sử dụng trong điều trị tăng áp lực nội sọ với cơ chế chính nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp giảm áp lực nội sọ bằng cách cải thiện dẫn lưu tĩnh mạch và giảm thể tích máu nội sọ?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong theo dõi áp lực nội sọ liên tục, giá trị áp lực nội sọ nào sau đây được xem là ngưỡng cần can thiệp tích cực để tránh tổn thương não thứ phát?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Thoát vị não dưới lều (tonsillar herniation) là một biến chứng nguy hiểm của tăng áp lực nội sọ. Cấu trúc não nào bị chèn ép qua lỗ lớn chẩm trong loại thoát vị này?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một bệnh nhân bị chấn thương sọ não có Glasgow Coma Scale (GCS) là 8 điểm. Chỉ định nào sau đây liên quan ??ến theo dõi áp lực nội sọ xâm lấn là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Loại thuốc nào sau đây có thể làm tăng áp lực nội sọ và nên tránh sử dụng ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ (trừ khi có chỉ định đặc biệt)?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Biện pháp nào sau đây *không* phải là biện pháp điều trị nội khoa cấp cứu tăng áp lực nội sọ?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nguyên nhân thường gặp nhất gây tăng áp lực nội sọ cấp tính ở bệnh nhân chấn thương sọ não là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do khối choán chỗ, biện pháp điều trị triệt để thường là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi nhập viện vì đau đầu mạn tính, tăng lên khi ho và gắng sức, kèm theo nhìn mờ thoáng qua. Khám lâm sàng không phát hiện dấu thần kinh khu trú. Nghi ngờ ban đầu là tăng áp lực nội sọ vô căn (idiopathic intracranial hypertension - IIH). Tiêu chuẩn chẩn đoán chính của IIH là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong tăng áp lực nội sọ vô căn, thuốc lợi tiểu acetazolamide được sử dụng với mục đích chính nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Biện pháp phẫu thuật nào được sử dụng để điều trị tăng áp lực nội sọ vô căn kháng trị với điều trị nội khoa?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng nguy cơ phát triển tăng áp lực nội sọ vô căn?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đánh giá thị lực đóng vai trò quan trọng trong theo dõi bệnh nhân tăng áp lực nội sọ vô căn. Biểu hiện thị giác thường gặp nhất là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một bệnh nhân nam 55 tuổi có tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát nhập viện với đau đầu đột ngột, dữ dội như 'sét đánh', kèm theo nôn và cứng gáy. Nghi ngờ xuất huyết dưới nhện (subarachnoid hemorrhage - SAH). Nguyên nhân phổ biến nhất gây SAH là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh ban đầu quan trọng nhất để xác định xuất huyết dưới nhện trong trường hợp nghi ngờ là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Biến chứng sớm nguy hiểm nhất của xuất huyết dưới nhện có thể gây tử vong là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Thuốc nào sau đây được sử dụng để dự phòng co thắt mạch máu não sau xuất huyết dưới nhện?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phương pháp điều trị can thiệp nội mạch nào được sử dụng để điều trị phình mạch não vỡ gây xuất huyết dưới nhện?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một bệnh nhi 6 tháng tuổi nhập viện với đầu to nhanh, thóp phồng, mắt nhìn xuống dưới (dấu hiệu 'mặt trời lặn'). Nghi ngờ úng não tủy (hydrocephalus). Nguyên nhân phổ biến nhất gây úng não tủy ở trẻ em là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Dấu hiệu 'mặt trời lặn' (sunsetting eyes) trong úng não tủy ở trẻ em là do dây thần kinh sọ não nào bị chèn ép?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phương pháp phẫu thuật nào thường được sử dụng để điều trị úng não tủy tắc nghẽn ở trẻ em?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Biến chứng thường gặp nhất của dẫn lưu não thất ổ bụng (VP shunt) trong điều trị úng não tủy là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một bệnh nhân sau phẫu thuật u não xuất hiện tình trạng lơ mơ, đồng tử giãn một bên, yếu nửa người đối bên. Nghi ngờ thoát vị não thái dương (uncal herniation). Dấu hiệu đồng tử giãn một bên gợi ý tổn thương dây thần kinh sọ não nào?

Xem kết quả