Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong áp lực nội sọ bình thường ở người lớn?
- A. Nhu mô não
- B. Dịch não tủy
- C. Máu trong lòng mạch
- D. Màng não
Câu 2: Cơ chế tự điều hòa của não giúp duy trì lưu lượng máu não ổn định khi áp lực tưới máu não (CPP) thay đổi trong khoảng nào sau đây?
- A. 30-60 mmHg
- B. 60-160 mmHg
- C. 160-200 mmHg
- D. Trên 200 mmHg
Câu 3: Dấu hiệu sớm nhất của tăng áp lực nội sọ cấp tính thường gặp nhất là gì?
- A. Nôn vọt
- B. Liệt nửa người
- C. Đau đầu
- D. Rối loạn tri giác nặng
Câu 4: Phù não do độc tế bào (cytotoxic edema) trong tăng áp lực nội sọ thường liên quan đến cơ chế bệnh sinh nào sau đây?
- A. Tăng tính thấm hàng rào máu não
- B. Rối loạn chuyển hóa nước và điện giải toàn thân
- C. Tắc nghẽn dòng chảy dịch não tủy
- D. Suy bơm Na+-K+ ATPase màng tế bào thần kinh
Câu 5: Một bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện với đau đầu dữ dội, nôn vọt và nhìn đôi. Khám thần kinh phát hiện phù gai thị hai bên và liệt dây thần kinh sọ não VI bên trái. Dấu hiệu liệt dây VI gợi ý vị trí tổn thương nghi ngờ nhất là:
- A. Vỏ não bán cầu trái
- B. Nền sọ hoặc thân não
- C. Tiểu não
- D. Tủy sống cổ cao
Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp giảm áp lực nội sọ cấp tính bằng cách giảm thể tích dịch não tủy?
- A. Dẫn lưu dịch não tủy
- B. Truyền dịch ưu trương
- C. An thần
- D. Nằm đầu thấp
Câu 7: Thuốc lợi tiểu thẩm thấu Mannitol được sử dụng trong điều trị tăng áp lực nội sọ dựa trên cơ chế chính nào?
- A. Ức chế sản xuất dịch não tủy
- B. Tăng cường tái hấp thu dịch não tủy
- C. Giãn mạch máu não
- D. Tạo áp lực thẩm thấu, kéo nước từ nhu mô não vào lòng mạch
Câu 8: Tăng thông khí chủ động (hyperventilation) được sử dụng trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ với mục đích chính nào?
- A. Tăng cường oxy hóa não
- B. Gây co mạch máu não, giảm lưu lượng máu não
- C. Tăng cường chuyển hóa tế bào não
- D. Ổn định huyết áp hệ thống
Câu 9: Tư thế nằm đầu cao 30-45 độ được khuyến cáo cho bệnh nhân tăng áp lực nội sọ nhằm mục đích nào?
- A. Tăng cường tưới máu não
- B. Giảm nguy cơ trào ngược dạ dày
- C. Tăng cường dẫn lưu tĩnh mạch não
- D. Cải thiện chức năng hô hấp
Câu 10: Hội chứng Cushing (Cushing"s triad) trong tăng áp lực nội sọ bao gồm các dấu hiệu nào sau đây?
- A. Nhịp tim nhanh, huyết áp cao, thở nhanh
- B. Nhịp tim nhanh, huyết áp thấp, thở chậm
- C. Nhịp tim chậm, huyết áp thấp, thở nhanh
- D. Nhịp tim chậm, huyết áp cao, thở chậm
Câu 11: Thoát vị não dưới liềm đại não (subfalcine herniation) trong tăng áp lực nội sọ có đặc điểm gì?
- A. Hồi đai bị đẩy dưới liềm đại não
- B. Thùy thái dương bị đẩy qua lều tiểu não
- C. Hạnh nhân tiểu não bị đẩy qua lỗ lớn xương chẩm
- D. Toàn bộ não bị đẩy xuống dưới
Câu 12: Trong chẩn đoán tăng áp lực nội sọ, phương pháp nào sau đây cho phép đo trực tiếp áp lực nội sọ?
- A. Chụp CT sọ não
- B. Đặt catheter đo áp lực nội sọ
- C. Soi đáy mắt
- D. Điện não đồ (EEG)
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây thường gây tăng áp lực nội sọ do tăng thể tích máu nội sọ?
- A. Phù não do u não
- B. Úng thủy não tắc nghẽn
- C. Xuất huyết nội sọ
- D. Viêm màng não
Câu 14: Một bệnh nhân hôn mê sâu, đồng tử hai bên giãn, mất phản xạ ánh sáng, có dấu hiệu duỗi cứng mất não. Dạng thoát vị não nào có khả năng cao nhất?
- A. Thoát vị dưới liềm đại não
- B. Thoát vị thái dương qua lều tiểu não
- C. Thoát vị hạnh nhân tiểu não
- D. Thoát vị qua xương sọ hở
Câu 15: Chỉ số áp lực tưới máu não (CPP) được tính bằng công thức nào sau đây?
- A. CPP = ICP - MAP
- B. CPP = MAP + ICP
- C. CPP = MAP - ICP
- D. CPP = MAP x ICP
Câu 16: Mục tiêu áp lực tưới máu não (CPP) tối thiểu cần đạt được ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ để đảm bảo đủ máu lên não là bao nhiêu?
- A. 50 mmHg
- B. 60 mmHg
- C. 70 mmHg
- D. 80 mmHg
Câu 17: Biến chứng nguy hiểm nhất của tăng áp lực nội sọ kéo dài và không được kiểm soát là gì?
- A. Động kinh
- B. Rối loạn điện giải
- C. Viêm phổi hít
- D. Thoát vị não
Câu 18: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do khối choán chỗ (ví dụ u não), biện pháp điều trị triệt để thường là:
- A. Phẫu thuật loại bỏ khối choán chỗ
- B. Truyền dịch ưu trương kéo dài
- C. Tăng thông khí kéo dài
- D. Sử dụng corticoid liều cao
Câu 19: Dấu hiệu nào sau đây trên phim chụp đáy mắt gợi ý tình trạng tăng áp lực nội sọ mạn tính?
- A. Xuất huyết võng mạc hình ngọn lửa
- B. Gai thị xung huyết
- C. Teo gai thị thứ phát
- D. Tắc tĩnh mạch võng mạc trung tâm
Câu 20: Loại thuốc an thần nào nên tránh sử dụng ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ vì có thể làm nặng thêm tình trạng bệnh?
- A. Midazolam
- B. Propofol
- C. Fentanyl
- D. Ketamine
Câu 21: Một bệnh nhân bị chấn thương sọ não có Glasgow Coma Scale (GCS) là 8 điểm. Theo hướng dẫn, ngưỡng GCS nào thường được chỉ định đặt ống nội khí quản và thở máy để kiểm soát hô hấp và bảo vệ đường thở?
- A. GCS ≤ 8
- B. GCS ≤ 10
- C. GCS ≤ 12
- D. GCS ≤ 14
Câu 22: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng thường quy để kiểm soát tăng áp lực nội sọ do chấn thương sọ não?
- A. Nằm đầu cao
- B. Truyền Mannitol
- C. Sử dụng Corticoid
- D. Kiểm soát thân nhiệt
Câu 23: Trong theo dõi bệnh nhân tăng áp lực nội sọ, chỉ số nào sau đây phản ánh tình trạng tưới máu não toàn diện tốt hơn là chỉ số áp lực nội sọ đơn thuần?
- A. Áp lực nội sọ (ICP)
- B. Áp lực tưới máu não (CPP)
- C. Áp lực động mạch trung bình (MAP)
- D. Độ bão hòa oxy não (SjO2)
Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây ít phổ biến nhất gây tăng áp lực nội sọ ở trẻ em?
- A. U não nguyên phát
- B. Viêm màng não
- C. Chấn thương sọ não
- D. U não di căn
Câu 25: Dấu hiệu "mắt trời lặn" (setting sun sign) ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ gợi ý tình trạng bệnh lý nào?
- A. Tăng áp lực nội sọ
- B. Viêm kết mạc
- C. Tật khúc xạ
- D. Bệnh lý thần kinh cơ
Câu 26: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được ưu tiên lựa chọn ban đầu trong đánh giá tăng áp lực nội sọ cấp tính do chấn thương sọ não?
- A. MRI sọ não
- B. CT sọ não không cản quang
- C. X-quang sọ thẳng
- D. Siêu âm Doppler xuyên sọ
Câu 27: Trong điều trị tăng áp lực nội sọ, biện pháp phẫu thuật "mở sọ giảm áp" (decompressive craniectomy) được chỉ định khi nào?
- A. Tăng áp lực nội sọ nhẹ
- B. Tăng áp lực nội sọ mới khởi phát
- C. Tăng áp lực nội sọ đáp ứng với Mannitol
- D. Tăng áp lực nội sọ kháng trị với các biện pháp nội khoa
Câu 28: Biến chứng nào sau đây không phải là biến chứng thường gặp của việc đặt catheter đo áp lực nội sọ xâm lấn?
- A. Chảy máu
- B. Nhiễm trùng
- C. Viêm phổi hít
- D. Tắc catheter
Câu 29: Một bệnh nhân tăng áp lực nội sọ đang được điều trị bằng Mannitol. Cần theo dõi sát điện giải đồ để phát hiện sớm biến chứng nào liên quan đến việc sử dụng Mannitol?
- A. Tăng canxi máu
- B. Hạ natri máu
- C. Tăng đường huyết
- D. Tăng magie máu
Câu 30: Yếu tố tiên lượng xấu nhất ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ do chấn thương sọ não là gì?
- A. Phù gai thị
- B. Đau đầu dữ dội
- C. Nôn vọt
- D. Tuổi cao