Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong áp lực nội sọ bình thường ở người lớn?

  • A. Nhu mô não
  • B. Dịch não tủy
  • C. Máu trong lòng mạch
  • D. Màng não

Câu 2: Cơ chế tự điều hòa của não giúp duy trì lưu lượng máu não ổn định khi áp lực tưới máu não (CPP) thay đổi trong khoảng nào sau đây?

  • A. 30-60 mmHg
  • B. 60-160 mmHg
  • C. 160-200 mmHg
  • D. Trên 200 mmHg

Câu 3: Dấu hiệu sớm nhất của tăng áp lực nội sọ cấp tính thường gặp nhất là gì?

  • A. Nôn vọt
  • B. Liệt nửa người
  • C. Đau đầu
  • D. Rối loạn tri giác nặng

Câu 4: Phù não do độc tế bào (cytotoxic edema) trong tăng áp lực nội sọ thường liên quan đến cơ chế bệnh sinh nào sau đây?

  • A. Tăng tính thấm hàng rào máu não
  • B. Rối loạn chuyển hóa nước và điện giải toàn thân
  • C. Tắc nghẽn dòng chảy dịch não tủy
  • D. Suy bơm Na+-K+ ATPase màng tế bào thần kinh

Câu 5: Một bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện với đau đầu dữ dội, nôn vọt và nhìn đôi. Khám thần kinh phát hiện phù gai thị hai bên và liệt dây thần kinh sọ não VI bên trái. Dấu hiệu liệt dây VI gợi ý vị trí tổn thương nghi ngờ nhất là:

  • A. Vỏ não bán cầu trái
  • B. Nền sọ hoặc thân não
  • C. Tiểu não
  • D. Tủy sống cổ cao

Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp giảm áp lực nội sọ cấp tính bằng cách giảm thể tích dịch não tủy?

  • A. Dẫn lưu dịch não tủy
  • B. Truyền dịch ưu trương
  • C. An thần
  • D. Nằm đầu thấp

Câu 7: Thuốc lợi tiểu thẩm thấu Mannitol được sử dụng trong điều trị tăng áp lực nội sọ dựa trên cơ chế chính nào?

  • A. Ức chế sản xuất dịch não tủy
  • B. Tăng cường tái hấp thu dịch não tủy
  • C. Giãn mạch máu não
  • D. Tạo áp lực thẩm thấu, kéo nước từ nhu mô não vào lòng mạch

Câu 8: Tăng thông khí chủ động (hyperventilation) được sử dụng trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ với mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường oxy hóa não
  • B. Gây co mạch máu não, giảm lưu lượng máu não
  • C. Tăng cường chuyển hóa tế bào não
  • D. Ổn định huyết áp hệ thống

Câu 9: Tư thế nằm đầu cao 30-45 độ được khuyến cáo cho bệnh nhân tăng áp lực nội sọ nhằm mục đích nào?

  • A. Tăng cường tưới máu não
  • B. Giảm nguy cơ trào ngược dạ dày
  • C. Tăng cường dẫn lưu tĩnh mạch não
  • D. Cải thiện chức năng hô hấp

Câu 10: Hội chứng Cushing (Cushing"s triad) trong tăng áp lực nội sọ bao gồm các dấu hiệu nào sau đây?

  • A. Nhịp tim nhanh, huyết áp cao, thở nhanh
  • B. Nhịp tim nhanh, huyết áp thấp, thở chậm
  • C. Nhịp tim chậm, huyết áp thấp, thở nhanh
  • D. Nhịp tim chậm, huyết áp cao, thở chậm

Câu 11: Thoát vị não dưới liềm đại não (subfalcine herniation) trong tăng áp lực nội sọ có đặc điểm gì?

  • A. Hồi đai bị đẩy dưới liềm đại não
  • B. Thùy thái dương bị đẩy qua lều tiểu não
  • C. Hạnh nhân tiểu não bị đẩy qua lỗ lớn xương chẩm
  • D. Toàn bộ não bị đẩy xuống dưới

Câu 12: Trong chẩn đoán tăng áp lực nội sọ, phương pháp nào sau đây cho phép đo trực tiếp áp lực nội sọ?

  • A. Chụp CT sọ não
  • B. Đặt catheter đo áp lực nội sọ
  • C. Soi đáy mắt
  • D. Điện não đồ (EEG)

Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây thường gây tăng áp lực nội sọ do tăng thể tích máu nội sọ?

  • A. Phù não do u não
  • B. Úng thủy não tắc nghẽn
  • C. Xuất huyết nội sọ
  • D. Viêm màng não

Câu 14: Một bệnh nhân hôn mê sâu, đồng tử hai bên giãn, mất phản xạ ánh sáng, có dấu hiệu duỗi cứng mất não. Dạng thoát vị não nào có khả năng cao nhất?

  • A. Thoát vị dưới liềm đại não
  • B. Thoát vị thái dương qua lều tiểu não
  • C. Thoát vị hạnh nhân tiểu não
  • D. Thoát vị qua xương sọ hở

Câu 15: Chỉ số áp lực tưới máu não (CPP) được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. CPP = ICP - MAP
  • B. CPP = MAP + ICP
  • C. CPP = MAP - ICP
  • D. CPP = MAP x ICP

Câu 16: Mục tiêu áp lực tưới máu não (CPP) tối thiểu cần đạt được ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ để đảm bảo đủ máu lên não là bao nhiêu?

  • A. 50 mmHg
  • B. 60 mmHg
  • C. 70 mmHg
  • D. 80 mmHg

Câu 17: Biến chứng nguy hiểm nhất của tăng áp lực nội sọ kéo dài và không được kiểm soát là gì?

  • A. Động kinh
  • B. Rối loạn điện giải
  • C. Viêm phổi hít
  • D. Thoát vị não

Câu 18: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do khối choán chỗ (ví dụ u não), biện pháp điều trị triệt để thường là:

  • A. Phẫu thuật loại bỏ khối choán chỗ
  • B. Truyền dịch ưu trương kéo dài
  • C. Tăng thông khí kéo dài
  • D. Sử dụng corticoid liều cao

Câu 19: Dấu hiệu nào sau đây trên phim chụp đáy mắt gợi ý tình trạng tăng áp lực nội sọ mạn tính?

  • A. Xuất huyết võng mạc hình ngọn lửa
  • B. Gai thị xung huyết
  • C. Teo gai thị thứ phát
  • D. Tắc tĩnh mạch võng mạc trung tâm

Câu 20: Loại thuốc an thần nào nên tránh sử dụng ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ vì có thể làm nặng thêm tình trạng bệnh?

  • A. Midazolam
  • B. Propofol
  • C. Fentanyl
  • D. Ketamine

Câu 21: Một bệnh nhân bị chấn thương sọ não có Glasgow Coma Scale (GCS) là 8 điểm. Theo hướng dẫn, ngưỡng GCS nào thường được chỉ định đặt ống nội khí quản và thở máy để kiểm soát hô hấp và bảo vệ đường thở?

  • A. GCS ≤ 8
  • B. GCS ≤ 10
  • C. GCS ≤ 12
  • D. GCS ≤ 14

Câu 22: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng thường quy để kiểm soát tăng áp lực nội sọ do chấn thương sọ não?

  • A. Nằm đầu cao
  • B. Truyền Mannitol
  • C. Sử dụng Corticoid
  • D. Kiểm soát thân nhiệt

Câu 23: Trong theo dõi bệnh nhân tăng áp lực nội sọ, chỉ số nào sau đây phản ánh tình trạng tưới máu não toàn diện tốt hơn là chỉ số áp lực nội sọ đơn thuần?

  • A. Áp lực nội sọ (ICP)
  • B. Áp lực tưới máu não (CPP)
  • C. Áp lực động mạch trung bình (MAP)
  • D. Độ bão hòa oxy não (SjO2)

Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây ít phổ biến nhất gây tăng áp lực nội sọ ở trẻ em?

  • A. U não nguyên phát
  • B. Viêm màng não
  • C. Chấn thương sọ não
  • D. U não di căn

Câu 25: Dấu hiệu "mắt trời lặn" (setting sun sign) ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

  • A. Tăng áp lực nội sọ
  • B. Viêm kết mạc
  • C. Tật khúc xạ
  • D. Bệnh lý thần kinh cơ

Câu 26: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được ưu tiên lựa chọn ban đầu trong đánh giá tăng áp lực nội sọ cấp tính do chấn thương sọ não?

  • A. MRI sọ não
  • B. CT sọ não không cản quang
  • C. X-quang sọ thẳng
  • D. Siêu âm Doppler xuyên sọ

Câu 27: Trong điều trị tăng áp lực nội sọ, biện pháp phẫu thuật "mở sọ giảm áp" (decompressive craniectomy) được chỉ định khi nào?

  • A. Tăng áp lực nội sọ nhẹ
  • B. Tăng áp lực nội sọ mới khởi phát
  • C. Tăng áp lực nội sọ đáp ứng với Mannitol
  • D. Tăng áp lực nội sọ kháng trị với các biện pháp nội khoa

Câu 28: Biến chứng nào sau đây không phải là biến chứng thường gặp của việc đặt catheter đo áp lực nội sọ xâm lấn?

  • A. Chảy máu
  • B. Nhiễm trùng
  • C. Viêm phổi hít
  • D. Tắc catheter

Câu 29: Một bệnh nhân tăng áp lực nội sọ đang được điều trị bằng Mannitol. Cần theo dõi sát điện giải đồ để phát hiện sớm biến chứng nào liên quan đến việc sử dụng Mannitol?

  • A. Tăng canxi máu
  • B. Hạ natri máu
  • C. Tăng đường huyết
  • D. Tăng magie máu

Câu 30: Yếu tố tiên lượng xấu nhất ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ do chấn thương sọ não là gì?

  • A. Phù gai thị
  • B. Đau đầu dữ dội
  • C. Nôn vọt
  • D. Tuổi cao

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với đau đầu dữ dội, nôn mửa và nhìn đôi. Khám thần kinh cho thấy phù gai thị hai bên và liệt dây thần kinh sọ não VI bên trái. Triệu chứng nào sau đây *không* phù hợp với tăng áp lực nội sọ?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cơ chế chính gây đau đầu trong tăng áp lực nội sọ là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phản xạ Cushing trong tăng áp lực nội sọ bao gồm những thay đổi sinh lý nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một bệnh nhân hôn mê sâu do chấn thương sọ não có áp lực nội sọ (ICP) là 25 mmHg và huyết áp động mạch trung bình (MAP) là 80 mmHg. Áp lực tưới máu não (CPP) của bệnh nhân này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Mục tiêu áp lực tưới máu não (CPP) tối thiểu cần duy trì ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng để đảm bảo đủ máu lên não là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Biện pháp nào sau đây *không* được khuyến cáo là biện pháp ban đầu để giảm áp lực nội sọ cấp cứu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Tăng thông khí (hyperventilation) được sử dụng trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Sử dụng kéo dài biện pháp tăng thông khí để kiểm soát tăng áp lực nội sọ có thể gây ra tác dụng phụ nguy hiểm nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Mannitol là một loại thuốc lợi tiểu thẩm thấu được sử dụng để giảm áp lực nội sọ. Cơ chế tác dụng chính của mannitol là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do u não, biện pháp điều trị triệt để nhất thường là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Tư thế nằm đầu cao 30 độ giúp giảm áp lực nội sọ thông qua cơ chế nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Dấu hiệu 'dấu hiệu mắt trời lặn' (setting sun sign) ở trẻ em gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp theo dõi liên tục áp lực nội sọ (ICP) ở bệnh nhân nặng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong bối cảnh tăng áp lực nội sọ, giãn đồng tử một bên và phản xạ ánh sáng kém hoặc mất gợi ý điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Corticosteroid (ví dụ dexamethasone) thường được sử dụng trong điều trị tăng áp lực nội sọ do nguyên nhân nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Dịch não tủy (CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Rối loạn điện giải nào sau đây có thể góp phần làm tăng phù não kiểu tế bào (cytotoxic edema)?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được ưu tiên sử dụng ban đầu để đánh giá bệnh nhân nghi ngờ tăng áp lực nội sọ cấp tính?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Chỉ định *chống chỉ định tương đối* của chọc dò tủy sống (lumbar puncture) trong trường hợp nghi ngờ tăng áp lực nội sọ là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một bệnh nhân bị chấn thương sọ não đang được theo dõi áp lực nội sọ. Đồ thị ICP cho thấy xuất hiện các 'sóng B'. Sóng B trên đồ thị ICP có ý nghĩa lâm sàng gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Loại thoát vị não nào thường xảy ra khi khối choán chỗ ở bán cầu đại não gây đẩy cấu trúc não xuống dưới lều tiểu não?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý thoát vị hạnh nhân tiểu não?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong điều trị tăng áp lực nội sọ, vai trò của việc kiểm soát thân nhiệt là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Thuốc an thần (sedation) được sử dụng trong kiểm soát tăng áp lực nội sọ nhằm mục đích chính nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Biện pháp nào sau đây *không* thuộc nhóm biện pháp 'nội khoa' trong điều trị tăng áp lực nội sọ?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, vòng đầu tăng nhanh bất thường có thể là dấu hiệu gợi ý bệnh lý nào liên quan đến áp lực nội sọ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Áp lực nội sọ bình thường ở người lớn nằm trong khoảng nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong thể tích nội sọ bình thường?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cơ chế Monro-Kellie mô tả mối quan hệ giữa các thành phần nào trong hộp sọ?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do xuất huyết não, biện pháp điều trị ban đầu quan trọng nhất là gì?

Xem kết quả