Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong thể tích nội sọ ở người trưởng thành, đóng vai trò chính trong việc duy trì áp lực nội sọ bình thường?

  • A. Nhu mô não
  • B. Dịch não tủy
  • C. Máu
  • D. Màng não

Câu 2: Cơ chế tự điều hòa mạch máu não giúp duy trì lưu lượng máu não ổn định khi có sự thay đổi về huyết áp hệ thống. Trong trường hợp tăng huyết áp, cơ chế này hoạt động như thế nào?

  • A. Mạch máu não giãn nở để tăng lưu lượng máu não
  • B. Mạch máu não co lại để duy trì lưu lượng máu não ổn định
  • C. Lưu lượng máu não tăng tuyến tính với huyết áp
  • D. Cơ chế tự điều hòa mạch máu não không bị ảnh hưởng bởi huyết áp

Câu 3: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa áp lực tưới máu não (CPP), áp lực động mạch trung bình (MAP) và áp lực nội sọ (ICP)?

  • A. CPP = MAP + ICP
  • B. CPP = ICP - MAP
  • C. CPP = MAP - ICP
  • D. CPP = MAP x ICP

Câu 4: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện trong tình trạng lơ mơ, đau đầu dữ dội, nôn vọt và nhìn đôi. Khám thực thể phát hiện phù gai thị hai bên. Dấu hiệu nào sau đây không phù hợp với chẩn đoán tăng áp lực nội sọ cấp?

  • A. Đau đầu dữ dội
  • B. Nôn vọt
  • C. Phù gai thị
  • D. Nhìn đôi (song thị)

Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây gây tăng áp lực nội sọ do tăng thể tích dịch não tủy (DNT) một cách chủ động?

  • A. Tắc nghẽn lưu thông DNT
  • B. Giảm hấp thu DNT
  • C. U đám rối mạch mạc
  • D. Phù não do chấn thương

Câu 6: Trong các loại phù não, phù não nào xảy ra do tổn thương hàng rào máu não, dẫn đến tăng tính thấm thành mạch và thoát dịch vào khoảng kẽ?

  • A. Phù não tế bào (cytotoxic edema)
  • B. Phù não mạch máu (vasogenic edema)
  • C. Phù não kẽ (interstitial edema)
  • D. Phù não thẩm thấu (osmotic edema)

Câu 7: Một bệnh nhân bị chấn thương sọ não nặng, Glasgow Coma Scale (GCS) 8 điểm. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kiểm soát áp lực nội sọ ban đầu?

  • A. Nằm đầu cao 30 độ
  • B. Truyền dịch ưu trương
  • C. Sử dụng thuốc lợi tiểu thẩm thấu
  • D. An thần và giảm đau

Câu 8: Biện pháp thông khí tăng (hyperventilation) được sử dụng trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ với mục đích chính là gì?

  • A. Tăng cường oxy hóa não
  • B. Giảm PaCO2 để gây co mạch máu não
  • C. Tăng PaO2 để cải thiện chức năng não
  • D. Ổn định nhịp thở và tần số hô hấp

Câu 9: Thuốc lợi tiểu thẩm thấu Mannitol được sử dụng trong điều trị tăng áp lực nội sọ nhờ cơ chế nào sau đây?

  • A. Ức chế sản xuất dịch não tủy
  • B. Tăng cường hấp thu dịch não tủy
  • C. Gây giãn mạch máu não
  • D. Tạo áp lực thẩm thấu, kéo nước từ nhu mô não vào lòng mạch

Câu 10: Trong theo dõi áp lực nội sọ xâm lấn, vị trí đặt catheter thường được lựa chọn là?

  • A. Khoang dưới nhện
  • B. Nhu mô não
  • C. Não thất
  • D. Khoang ngoài màng cứng

Câu 11: Biến chứng thoát vị não do tăng áp lực nội sọ có thể gây tổn thương trung tâm hô hấp ở vị trí nào của não?

  • A. Vỏ não
  • B. Tiểu não
  • C. Hành não
  • D. Đồi thị

Câu 12: Dấu hiệu Cushing"s triad trong tăng áp lực nội sọ bao gồm những thay đổi nào về sinh hiệu?

  • A. Hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, thở nhanh
  • B. Tăng huyết áp, nhịp tim chậm, thở chậm
  • C. Huyết áp bình thường, nhịp tim chậm, thở nhanh
  • D. Tăng huyết áp, nhịp tim nhanh, thở chậm

Câu 13: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do khối choán chỗ (ví dụ: u não), biện pháp điều trị chính và mang tính quyết định là gì?

  • A. Sử dụng Mannitol và furosemide
  • B. Thông khí tăng
  • C. Liệu pháp corticoid
  • D. Phẫu thuật lấy bỏ khối choán chỗ

Câu 14: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi bị đau đầu mạn tính, ngày càng tăng về cường độ, đặc biệt vào buổi sáng sớm, kèm theo buồn nôn. Nghi ngờ tăng áp lực nội sọ mạn tính, thăm dò cận lâm sàng nào có giá trị chẩn đoán xác định nhất?

  • A. Chụp CT sọ não
  • B. Chụp MRI sọ não
  • C. Đo áp lực dịch não tủy bằng chọc dò tủy sống
  • D. Điện não đồ (EEG)

Câu 15: Khi đánh giá mức độ tri giác của bệnh nhân tăng áp lực nội sọ, thang điểm Glasgow Coma Scale (GCS) tập trung vào những đáp ứng nào?

  • A. Thị giác, thính giác, vận động
  • B. Mở mắt, lời nói, vận động
  • C. Phản xạ ánh sáng, phản xạ giác mạc, vận động
  • D. Tri giác, định hướng, trí nhớ

Câu 16: Tình trạng tăng áp lực nội sọ kéo dài có thể dẫn đến tổn thương thần kinh thị giác, gây ra dấu hiệu đặc trưng nào trên đáy mắt?

  • A. Teo gai thị
  • B. Xuất huyết võng mạc
  • C. Phù gai thị
  • D. Tắc tĩnh mạch võng mạc

Câu 17: Trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ, việc duy trì huyết áp động mạch trung bình (MAP) ở mức nào là mục tiêu quan trọng để đảm bảo tưới máu não?

  • A. Dưới 60 mmHg
  • B. Trên 70 mmHg
  • C. Từ 80-90 mmHg
  • D. Không phụ thuộc vào MAP, chỉ cần kiểm soát ICP

Câu 18: Loại thoát vị não nào thường gây liệt vận động nửa người cùng bên (hemiparesis) và giãn đồng tử bên đối diện?

  • A. Thoát vị thái dương (uncal herniation)
  • B. Thoát vị dưới liềm (subfalcine herniation)
  • C. Thoát vị trung tâm (central herniation)
  • D. Thoát vị hạnh nhân tiểu não (tonsillar herniation)

Câu 19: Corticosteroid (ví dụ: dexamethasone) có vai trò trong điều trị tăng áp lực nội sọ do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Chấn thương sọ não cấp
  • B. Xuất huyết não
  • C. U não
  • D. Úng não tủy

Câu 20: Biện pháp hạ thân nhiệt chủ động (therapeutic hypothermia) có thể được sử dụng trong điều trị tăng áp lực nội sọ nặng. Cơ chế chính của biện pháp này là gì?

  • A. Tăng cường hấp thu dịch não tủy
  • B. Gây giãn mạch máu não để tăng tưới máu
  • C. Tăng cường hàng rào máu não
  • D. Giảm chuyển hóa não và lưu lượng máu não

Câu 21: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do tắc nghẽn lưu thông dịch não tủy (úng não tủy tắc nghẽn), phương pháp điều trị can thiệp trực tiếp vào nguyên nhân là gì?

  • A. Sử dụng thuốc lợi tiểu
  • B. Phẫu thuật mở thông lưu thông dịch não tủy
  • C. Thông khí tăng
  • D. Hạ thân nhiệt

Câu 22: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý thoát vị hạnh nhân tiểu não (tonsillar herniation)?

  • A. Giãn đồng tử một bên
  • B. Liệt nửa người
  • C. Rối loạn nhịp thở
  • D. Co giật

Câu 23: Xét nghiệm dịch não tủy (DNT) có thể chống chỉ định trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do nguyên nhân nào?

  • A. Nghi ngờ có khối choán chỗ trong sọ
  • B. Viêm màng não mủ
  • C. Xuất huyết dưới nhện
  • D. Hội chứng Guillain-Barré

Câu 24: Loại thuốc an thần nào nên tránh sử dụng ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ vì có thể làm nặng thêm tình trạng bệnh?

  • A. Propofol
  • B. Midazolam
  • C. Fentanyl
  • D. Ketamine

Câu 25: Trong điều trị tăng áp lực nội sọ, việc kiểm soát thân nhiệt ở mức bình thường (36-37°C) có vai trò gì?

  • A. Tăng cường tác dụng của thuốc lợi tiểu
  • B. Giảm chuyển hóa não và lưu lượng máu não
  • C. Cải thiện khả năng tự điều hòa mạch máu não
  • D. Giảm sản xuất dịch não tủy

Câu 26: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử tăng huyết áp, nhập viện vì đau đầu đột ngột, yếu nửa người trái. CT sọ não cho thấy xuất huyết não vùng bao trong bên phải. Cơ chế tăng áp lực nội sọ chính trong trường hợp này là gì?

  • A. Phù não tế bào
  • B. Phù não kẽ
  • C. Hiệu ứng khối choán chỗ
  • D. Tắc nghẽn lưu thông dịch não tủy

Câu 27: Trong theo dõi bệnh nhân tăng áp lực nội sọ, chỉ số nào sau đây phản ánh trực tiếp tình trạng tưới máu não?

  • A. Áp lực nội sọ (ICP)
  • B. Áp lực động mạch trung bình (MAP)
  • C. Huyết áp tâm thu
  • D. Áp lực tưới máu não (CPP)

Câu 28: Phương pháp điều trị nào sau đây được xem là biện pháp "cuối cùng" để kiểm soát áp lực nội sọ không kiểm soát được bằng các biện pháp nội khoa khác?

  • A. Hạ thân nhiệt sâu
  • B. Phẫu thuật mở sọ giảm áp
  • C. Truyền dịch ưu trương liều cao
  • D. Sử dụng barbiturate liều cao

Câu 29: Một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ, đang được thở máy và dùng thuốc lợi tiểu. Yếu tố nào sau đây cần được theo dõi chặt chẽ nhất để phát hiện sớm tình trạng giảm thể tích tuần hoàn do lợi tiểu quá mức?

  • A. Nhịp tim
  • B. Điện giải đồ
  • C. Huyết áp
  • D. Áp lực nội sọ

Câu 30: Mục tiêu chính của việc điều trị tăng áp lực nội sọ là gì?

  • A. Hạ áp lực nội sọ về mức bình thường
  • B. Kiểm soát các triệu chứng đau đầu, nôn
  • C. Ngăn ngừa thoát vị não
  • D. Cải thiện kết cục thần kinh và giảm di chứng

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong thể tích nội sọ ở người trưởng thành, đóng vai trò chính trong việc duy trì áp lực nội sọ bình thường?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cơ chế tự điều hòa mạch máu não giúp duy trì lưu lượng máu não ổn định khi có sự thay đổi về huyết áp hệ thống. Trong trường hợp tăng huyết áp, cơ chế này hoạt động như thế nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa áp lực tưới máu não (CPP), áp lực động mạch trung bình (MAP) và áp lực nội sọ (ICP)?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện trong tình trạng lơ mơ, đau đầu dữ dội, nôn vọt và nhìn đôi. Khám thực thể phát hiện phù gai thị hai bên. Dấu hiệu nào sau đây *không* phù hợp với chẩn đoán tăng áp lực nội sọ cấp?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây gây tăng áp lực nội sọ do tăng thể tích dịch não tủy (DNT) một cách chủ động?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các loại phù não, phù não nào xảy ra do tổn thương hàng rào máu não, dẫn đến tăng tính thấm thành mạch và thoát dịch vào khoảng kẽ?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một bệnh nhân bị chấn thương sọ não nặng, Glasgow Coma Scale (GCS) 8 điểm. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kiểm soát áp lực nội sọ ban đầu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Biện pháp thông khí tăng (hyperventilation) được sử dụng trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ với mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Thuốc lợi tiểu thẩm thấu Mannitol được sử dụng trong điều trị tăng áp lực nội sọ nhờ cơ chế nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong theo dõi áp lực nội sọ xâm lấn, vị trí đặt catheter thường được lựa chọn là?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Biến chứng thoát vị não do tăng áp lực nội sọ có thể gây tổn thương trung tâm hô hấp ở vị trí nào của não?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Dấu hiệu Cushing's triad trong tăng áp lực nội sọ bao gồm những thay đổi nào về sinh hiệu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do khối choán chỗ (ví dụ: u não), biện pháp điều trị *chính* và mang tính quyết định là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi bị đau đầu mạn tính, ngày càng tăng về cường độ, đặc biệt vào buổi sáng sớm, kèm theo buồn nôn. Nghi ngờ tăng áp lực nội sọ mạn tính, thăm dò cận lâm sàng nào có giá trị chẩn đoán *xác định* nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi đánh giá mức độ tri giác của bệnh nhân tăng áp lực nội sọ, thang điểm Glasgow Coma Scale (GCS) tập trung vào những đáp ứng nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Tình trạng tăng áp lực nội sọ kéo dài có thể dẫn đến tổn thương thần kinh thị giác, gây ra dấu hiệu đặc trưng nào trên đáy mắt?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ, việc duy trì huyết áp động mạch trung bình (MAP) ở mức nào là mục tiêu quan trọng để đảm bảo tưới máu não?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Loại thoát vị não nào thường gây liệt vận động nửa người cùng bên (hemiparesis) và giãn đồng tử bên đối diện?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Corticosteroid (ví dụ: dexamethasone) có vai trò trong điều trị tăng áp lực nội sọ do nguyên nhân nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Biện pháp hạ thân nhiệt chủ động (therapeutic hypothermia) có thể được sử dụng trong điều trị tăng áp lực nội sọ nặng. Cơ chế chính của biện pháp này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do tắc nghẽn lưu thông dịch não tủy (úng não tủy tắc nghẽn), phương pháp điều trị can thiệp *trực tiếp* vào nguyên nhân là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý thoát vị hạnh nhân tiểu não (tonsillar herniation)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xét nghiệm dịch não tủy (DNT) có thể chống chỉ định trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do nguyên nhân nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Loại thuốc an thần nào nên *tránh* sử dụng ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ vì có thể làm nặng thêm tình trạng bệnh?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong điều trị tăng áp lực nội sọ, việc kiểm soát thân nhiệt ở mức bình thường (36-37°C) có vai trò gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử tăng huyết áp, nhập viện vì đau đầu đột ngột, yếu nửa người trái. CT sọ não cho thấy xuất huyết não vùng bao trong bên phải. Cơ chế tăng áp lực nội sọ *chính* trong trường hợp này là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong theo dõi bệnh nhân tăng áp lực nội sọ, chỉ số nào sau đây phản ánh trực tiếp tình trạng tưới máu não?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phương pháp điều trị nào sau đây được xem là biện pháp 'cuối cùng' để kiểm soát áp lực nội sọ không kiểm soát được bằng các biện pháp nội khoa khác?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ, đang được thở máy và dùng thuốc lợi tiểu. Yếu tố nào sau đây cần được theo dõi *chặt chẽ* nhất để phát hiện sớm tình trạng giảm thể tích tuần hoàn do lợi tiểu quá mức?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Mục tiêu chính của việc điều trị tăng áp lực nội sọ là gì?

Xem kết quả