Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo học thuyết Monro-Kellie, áp lực nội sọ (ICP) được xác định bởi thể tích của ba thành phần chính trong hộp sọ. Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba thành phần đó?

  • A. Nhu mô não
  • B. Máu não
  • C. Dịch não tủy
  • D. Không khí trong hộp sọ

Câu 2: Cơ chế tự điều hòa mạch máu não (cerebral autoregulation) giúp duy trì lưu lượng máu não ổn định trong một phạm vi huyết áp động mạch trung bình (MAP) nhất định. Điều gì xảy ra với mạch máu não khi MAP giảm xuống dưới giới hạn tự điều hòa?

  • A. Mạch máu não giãn ra
  • B. Mạch máu não co lại
  • C. Lưu lượng máu não tăng lên
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể ở mạch máu não

Câu 3: Một bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện với đau đầu dữ dội, nôn vọt và nhìn đôi. Khám thần kinh phát hiện phù gai thị hai bên và liệt dây thần kinh sọ não VI bên trái. Dấu hiệu phù gai thị gợi ý điều gì?

  • A. Hạ huyết áp
  • B. Tăng áp lực nội sọ
  • C. Viêm dây thần kinh thị giác
  • D. Thiếu máu não thoáng qua

Câu 4: Hội chứng Cushing (Cushing"s triad) kinh điển bao gồm những dấu hiệu sinh tồn nào sau đây, thường gặp trong tình trạng tăng áp lực nội sọ nặng?

  • A. Hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, thở nhanh nông
  • B. Huyết áp bình thường, nhịp tim chậm, thở nhanh sâu
  • C. Tăng huyết áp, nhịp tim chậm, thở chậm không đều
  • D. Tăng huyết áp, nhịp tim nhanh, thở nhanh sâu

Câu 5: Bệnh nhân bị chấn thương sọ não nặng được theo dõi áp lực nội sọ liên tục. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp điều trị ban đầu nhằm giảm áp lực nội sọ trong giai đoạn cấp?

  • A. Nằm đầu cao 30 độ
  • B. Tăng thông khí (hyperventilation) có kiểm soát
  • C. Truyền mannitol hoặc dung dịch muối ưu trương
  • D. Sử dụng corticosteroid liều cao

Câu 6: Một bệnh nhân hôn mê sau chấn thương sọ não có dấu hiệu đồng tử giãn một bên và mất phản xạ ánh sáng bên đó. Dấu hiệu này gợi ý điều gì?

  • A. Tổn thương dây thần kinh thị giác hai bên
  • B. Tổn thương thân não lan tỏa
  • C. Thoát vị não (brain herniation)
  • D. Co giật cục bộ

Câu 7: Trong điều trị tăng áp lực nội sọ bằng mannitol, cơ chế tác dụng chính của mannitol là gì?

  • A. Ức chế sản xuất dịch não tủy
  • B. Tạo gradient thẩm thấu, kéo nước từ nhu mô não vào máu
  • C. Gây co mạch máu não, giảm lưu lượng máu não
  • D. Tăng cường chuyển hóa tế bào não, giảm phù não

Câu 8: Chỉ số CPP (Cerebral Perfusion Pressure - Áp lực tưới máu não) được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. CPP = ICP - MAP
  • B. CPP = MAP + ICP
  • C. CPP = MAP - ICP
  • D. CPP = (MAP + ICP) / 2

Câu 9: Mục tiêu CPP tối thiểu thường được khuyến cáo để đảm bảo tưới máu não đầy đủ ở bệnh nhân chấn thương sọ não là bao nhiêu mmHg?

  • A. 50 mmHg
  • B. 60 mmHg
  • C. 70 mmHg
  • D. 80 mmHg

Câu 10: Biện pháp tăng thông khí (hyperventilation) được sử dụng trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ dựa trên cơ chế sinh lý nào?

  • A. Tăng cường sản xuất dịch não tủy
  • B. Tăng cường hấp thụ dịch não tủy
  • C. Giãn mạch máu não, tăng lưu lượng máu não
  • D. Gây co mạch máu não, giảm lưu lượng máu não

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi bị đau đầu mạn tính ngày càng tăng, đặc biệt vào buổi sáng, kèm theo nôn và nhìn mờ thoáng qua. Chụp MRI não cho thấy giãn não thất đối xứng. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng này?

  • A. Viêm màng não mạn tính
  • B. Migraine mạn tính
  • C. U đường giữa gây tắc nghẽn đường lưu thông dịch não tủy
  • D. Tăng huyết áp nội sọ vô căn

Câu 12: Trong các phương pháp theo dõi áp lực nội sọ xâm lấn, loại cảm biến nào thường được đặt trong nhu mô não để đo ICP trực tiếp?

  • A. Cảm biến ngoài màng cứng (epidural sensor)
  • B. Cảm biến nhu mô não (parenchymal catheter)
  • C. Ống dẫn lưu não thất (ventriculostomy catheter)
  • D. Cảm biến dưới màng cứng (subdural sensor)

Câu 13: Ưu điểm chính của ống dẫn lưu não thất (ventriculostomy) trong theo dõi và điều trị tăng áp lực nội sọ là gì?

  • A. Vừa theo dõi ICP vừa có thể dẫn lưu dịch não tủy để giảm ICP
  • B. Ít xâm lấn hơn so với các phương pháp khác
  • C. Đo ICP chính xác hơn cảm biến nhu mô não
  • D. Dễ dàng đặt và ít biến chứng hơn các phương pháp khác

Câu 14: Biến chứng nguy hiểm nhất của tăng áp lực nội sọ kéo dài và không được kiểm soát là gì?

  • A. Động kinh
  • B. Rối loạn nhận thức mạn tính
  • C. Liệt nửa người
  • D. Thoát vị não (brain herniation)

Câu 15: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do phù não tế bào (cytotoxic edema), nguyên nhân nào sau đây KHÔNG thường gây ra tình trạng này?

  • A. Thiếu máu não cục bộ
  • B. Ngộ độc CO (carbon monoxide)
  • C. U não
  • D. Ngộ độc nước

Câu 16: Phân biệt phù não vasogenic (phù mạch máu) và phù não cytotoxic (phù tế bào) dựa trên cơ chế chính gây phù?

  • A. Vasogenic: tổn thương tế bào thần kinh; Cytotoxic: phá vỡ hàng rào máu não
  • B. Vasogenic: phá vỡ hàng rào máu não; Cytotoxic: tổn thương tế bào thần kinh
  • C. Cả hai đều do phá vỡ hàng rào máu não
  • D. Cả hai đều do tổn thương tế bào thần kinh

Câu 17: Thuốc lợi tiểu quai (furosemide) có thể được sử dụng trong điều trị tăng áp lực nội sọ. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế góp phần làm giảm ICP của furosemide?

  • A. Tăng thải natri và nước qua thận
  • B. Giảm thể tích máu
  • C. Giảm sản xuất dịch não tủy
  • D. Gây co mạch máu não

Câu 18: Tư thế nằm đầu cao 30 độ giúp giảm áp lực nội sọ bằng cách nào?

  • A. Tăng cường sản xuất dịch não tủy
  • B. Tăng cường dẫn lưu tĩnh mạch từ não
  • C. Giảm lưu lượng máu não
  • D. Tăng cường hấp thụ dịch não tủy

Câu 19: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do xuất huyết dưới nhện, nguyên nhân trực tiếp gây tăng ICP thường là gì?

  • A. Tăng thể tích máu trong khoang dưới nhện
  • B. Phù não lan tỏa do tổn thương nhu mô
  • C. Giảm hấp thụ dịch não tủy tại đám rối mạch mạc
  • D. Tăng sản xuất dịch não tủy

Câu 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ phát triển tăng áp lực nội sọ?

  • A. Chấn thương sọ não
  • B. U não
  • C. Viêm màng não
  • D. Hạ huyết áp kéo dài

Câu 21: Khi đánh giá một bệnh nhân nghi ngờ tăng áp lực nội sọ, dấu hiệu nào sau đây là muộn và báo hiệu tình trạng nặng, cần can thiệp cấp cứu?

  • A. Đau đầu
  • B. Nôn
  • C. Hôn mê
  • D. Nhìn đôi

Câu 22: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được ưu tiên sử dụng ban đầu trong cấp cứu để đánh giá nhanh tình trạng tăng áp lực nội sọ và loại trừ các nguyên nhân cấp tính như xuất huyết não?

  • A. Chụp CT sọ não không cản quang
  • B. Chụp MRI sọ não
  • C. Chụp X-quang sọ não
  • D. Siêu âm Doppler xuyên sọ

Câu 23: Trong quá trình điều trị tăng áp lực nội sọ, việc kiểm soát thân nhiệt (normothermia) là quan trọng. Tại sao hạ thân nhiệt chủ động (therapeutic hypothermia) KHÔNG phải là biện pháp thường quy trong điều trị tăng ICP do chấn thương sọ não?

  • A. Hạ thân nhiệt làm tăng sản xuất dịch não tủy
  • B. Hạ thân nhiệt gây co mạch máu não quá mức
  • C. Hạ thân nhiệt không hiệu quả trong giảm ICP do chấn thương sọ não
  • D. Các nghiên cứu không chứng minh lợi ích rõ ràng và có thể có tác dụng phụ

Câu 24: Loại thuốc an thần nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ vì ít ảnh hưởng đến huyết động và có thể giúp giảm chuyển hóa não?

  • A. Morphine
  • B. Propofol
  • C. Diazepam
  • D. Haloperidol

Câu 25: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ kháng trị với các biện pháp nội khoa, phương pháp phẫu thuật nào có thể được xem xét để giảm ICP?

  • A. Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng (VP shunt)
  • B. Phẫu thuật cắt u não (nếu có u)
  • C. Phẫu thuật mở sọ giải áp (decompressive craniectomy)
  • D. Phẫu thuật tạo hình hộp sọ

Câu 26: Một bệnh nhân sau phẫu thuật u não có dấu hiệu tăng áp lực nội sọ trở lại. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân thường gặp gây tăng ICP thứ phát sau phẫu thuật?

  • A. Phù não sau phẫu thuật
  • B. Tụ máu nội sọ
  • C. Tắc nghẽn lưu thông dịch não tủy
  • D. Hạ đường huyết

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp theo dõi gián tiếp áp lực nội sọ một cách không xâm lấn, đặc biệt hữu ích trong giai đoạn đầu hoặc theo dõi bệnh nhân ngoại trú?

  • A. Theo dõi điện não đồ (EEG)
  • B. Chụp X-quang sọ não định kỳ
  • C. Siêu âm Doppler xuyên sọ
  • D. Đo thị lực và thị trường

Câu 28: Khi nào thì việc chọc dò tủy sống thắt lưng (lumbar puncture) CHỐNG CHỈ ĐỊNH tuyệt đối ở bệnh nhân nghi ngờ tăng áp lực nội sọ?

  • A. Khi có nghi ngờ tăng áp lực nội sọ
  • B. Khi bệnh nhân có rối loạn đông máu nhẹ
  • C. Khi bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông
  • D. Khi bệnh nhân có tiền sử động kinh

Câu 29: Mục đích chính của việc duy trì thông khí nhân tạo (mechanical ventilation) ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ là gì?

  • A. Tăng cường đào thải CO2 để giảm áp lực thẩm thấu máu
  • B. Đảm bảo oxy hóa máu và kiểm soát PaCO2 để điều chỉnh lưu lượng máu não
  • C. Giảm công hô hấp để giảm nhu cầu oxy của não
  • D. Cải thiện chức năng hàng rào máu não

Câu 30: Một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ do viêm màng não mủ. Biện pháp điều trị đặc hiệu nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Truyền mannitol
  • B. Mở sọ giải áp
  • C. Dùng corticosteroid
  • D. Sử dụng kháng sinh thích hợp

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Theo học thuyết Monro-Kellie, áp lực nội sọ (ICP) được xác định bởi thể tích của ba thành phần chính trong hộp sọ. Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba thành phần đó?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cơ chế tự điều hòa mạch máu não (cerebral autoregulation) giúp duy trì lưu lượng máu não ổn định trong một phạm vi huyết áp động mạch trung bình (MAP) nhất định. Điều gì xảy ra với mạch máu não khi MAP giảm xuống dưới giới hạn tự điều hòa?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện với đau đầu dữ dội, nôn vọt và nhìn đôi. Khám thần kinh phát hiện phù gai thị hai bên và liệt dây thần kinh sọ não VI bên trái. Dấu hiệu phù gai thị gợi ý điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hội chứng Cushing (Cushing's triad) kinh điển bao gồm những dấu hiệu sinh tồn nào sau đây, thường gặp trong tình trạng tăng áp lực nội sọ nặng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Bệnh nhân bị chấn thương sọ não nặng được theo dõi áp lực nội sọ liên tục. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp điều trị ban đầu nhằm giảm áp lực nội sọ trong giai đoạn cấp?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một bệnh nhân hôn mê sau chấn thương sọ não có dấu hiệu đồng tử giãn một bên và mất phản xạ ánh sáng bên đó. Dấu hiệu này gợi ý điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong điều trị tăng áp lực nội sọ bằng mannitol, cơ chế tác dụng chính của mannitol là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chỉ số CPP (Cerebral Perfusion Pressure - Áp lực tưới máu não) được tính bằng công thức nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Mục tiêu CPP tối thiểu thường được khuyến cáo để đảm bảo tưới máu não đầy đủ ở bệnh nhân chấn thương sọ não là bao nhiêu mmHg?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Biện pháp tăng thông khí (hyperventilation) được sử dụng trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ dựa trên cơ chế sinh lý nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi bị đau đầu mạn tính ngày càng tăng, đặc biệt vào buổi sáng, kèm theo nôn và nhìn mờ thoáng qua. Chụp MRI não cho thấy giãn não thất đối xứng. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong các phương pháp theo dõi áp lực nội sọ xâm lấn, loại cảm biến nào thường được đặt trong nhu mô não để đo ICP trực tiếp?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Ưu điểm chính của ống dẫn lưu não thất (ventriculostomy) trong theo dõi và điều trị tăng áp lực nội sọ là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biến chứng nguy hiểm nhất của tăng áp lực nội sọ kéo dài và không được kiểm soát là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do phù não tế bào (cytotoxic edema), nguyên nhân nào sau đây KHÔNG thường gây ra tình trạng này?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân biệt phù não vasogenic (phù mạch máu) và phù não cytotoxic (phù tế bào) dựa trên cơ chế chính gây phù?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Thuốc lợi tiểu quai (furosemide) có thể được sử dụng trong điều trị tăng áp lực nội sọ. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế góp phần làm giảm ICP của furosemide?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tư thế nằm đầu cao 30 độ giúp giảm áp lực nội sọ bằng cách nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do xuất huyết dưới nhện, nguyên nhân trực tiếp gây tăng ICP thường là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ phát triển tăng áp lực nội sọ?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi đánh giá một bệnh nhân nghi ngờ tăng áp lực nội sọ, dấu hiệu nào sau đây là muộn và báo hiệu tình trạng nặng, cần can thiệp cấp cứu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được ưu tiên sử dụng ban đầu trong cấp cứu để đánh giá nhanh tình trạng tăng áp lực nội sọ và loại trừ các nguyên nhân cấp tính như xuất huyết não?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình điều trị tăng áp lực nội sọ, việc kiểm soát thân nhiệt (normothermia) là quan trọng. Tại sao hạ thân nhiệt chủ động (therapeutic hypothermia) KHÔNG phải là biện pháp thường quy trong điều trị tăng ICP do chấn thương sọ não?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Loại thuốc an thần nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ vì ít ảnh hưởng đến huyết động và có thể giúp giảm chuyển hóa não?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ kháng trị với các biện pháp nội khoa, phương pháp phẫu thuật nào có thể được xem xét để giảm ICP?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một bệnh nhân sau phẫu thuật u não có dấu hiệu tăng áp lực nội sọ trở lại. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân thường gặp gây tăng ICP thứ phát sau phẫu thuật?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp theo dõi gián tiếp áp lực nội sọ một cách không xâm lấn, đặc biệt hữu ích trong giai đoạn đầu hoặc theo dõi bệnh nhân ngoại trú?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi nào thì việc chọc dò tủy sống thắt lưng (lumbar puncture) CHỐNG CHỈ ĐỊNH tuyệt đối ở bệnh nhân nghi ngờ tăng áp lực nội sọ?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Mục đích chính của việc duy trì thông khí nhân tạo (mechanical ventilation) ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ do viêm màng não mủ. Biện pháp điều trị đặc hiệu nhất trong trường hợp này là gì?

Xem kết quả