Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tăng Huyết Áp 1 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tăng Huyết Áp 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám sức khỏe định kỳ. Đo huyết áp tại phòng khám cho kết quả 142/92 mmHg. Tiền sử gia đình có bố bị tăng huyết áp. Bệnh nhân không hút thuốc, ít vận động thể lực, BMI 27 kg/m². Theo phân loại của JNC 8, bệnh nhân này thuộc giai đoạn tăng huyết áp nào?

  • A. Tiền tăng huyết áp
  • B. Tăng huyết áp giai đoạn 1
  • C. Tăng huyết áp giai đoạn 2
  • D. Huyết áp bình thường cao

Câu 2: Một phụ nữ 60 tuổi được chẩn đoán tăng huyết áp 5 năm trước. Bà đang dùng amlodipine 5mg mỗi ngày. Hôm nay, huyết áp đo được là 150/94 mmHg. Xét nghiệm máu cho thấy kali máu 3.2 mmol/L (bình thường 3.5-5.0 mmol/L). Thuốc lợi tiểu nào sau đây có thể được xem xét bổ sung để kiểm soát huyết áp và đồng thời giúp điều chỉnh kali máu?

  • A. Furosemide
  • B. Hydrochlorothiazide
  • C. Spironolactone
  • D. Indapamide

Câu 3: Trong cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp nguyên phát, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì huyết áp cao kéo dài?

  • A. Tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm
  • B. Tăng thể tích tuần hoàn
  • C. Giảm độ nhạy cảm của thụ thể áp lực
  • D. Rối loạn chức năng nội mạc mạch máu

Câu 4: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, tiền sử tăng huyết áp 3 năm, đang dùng enalapril 10mg x 2 lần/ngày. Gần đây, bệnh nhân xuất hiện ho khan kéo dài, gây khó chịu. Biện pháp xử trí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng liều enalapril để kiểm soát huyết áp tốt hơn
  • B. Chuyển sang nhóm thuốc chẹn thụ thể angiotensin II (ARB)
  • C. Bổ sung thuốc giảm ho không kê đơn
  • D. Ngừng enalapril và theo dõi huyết áp

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp và đái tháo đường type 2. Xét nghiệm nước tiểu phát hiện protein niệu vi thể. Mục tiêu huyết áp nào sau đây là phù hợp nhất cho bệnh nhân này theo khuyến cáo hiện hành?

  • A. Dưới 130/80 mmHg
  • B. Dưới 140/90 mmHg
  • C. Dưới 150/90 mmHg
  • D. Dưới 160/100 mmHg

Câu 6: Trong cơn tăng huyết áp khẩn cấp, thuốc hạ áp đường tĩnh mạch nào sau đây có tác dụng nhanh và thời gian tác dụng ngắn, phù hợp kiểm soát huyết áp từng bước?

  • A. Hydralazine
  • B. Labetalol
  • C. Nicardipine
  • D. Enalaprilat

Câu 7: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, huyết áp 160/100 mmHg, không có bệnh nền khác. Bác sĩ quyết định điều trị tăng huyết áp bằng thuốc. Lựa chọn thuốc khởi đầu nào sau đây được khuyến cáo ưu tiên theo JNC 8 cho bệnh nhân này?

  • A. Beta-blocker (Ví dụ: Atenolol)
  • B. Lợi tiểu thiazide (Ví dụ: Hydrochlorothiazide)
  • C. Ức chế men chuyển ACE (Ví dụ: Lisinopril)
  • D. Chẹn kênh canxi (Ví dụ: Amlodipine)

Câu 8: Khi đo huyết áp tại nhà cho bệnh nhân tăng huyết áp, thời điểm đo nào sau đây được khuyến cáo để có giá trị huyết áp trung thực và khách quan nhất?

  • A. Ngay sau khi thức dậy và vệ sinh cá nhân
  • B. Sau bữa ăn trưa và nghỉ ngơi 30 phút
  • C. Buổi sáng, trước khi uống thuốc và ăn sáng
  • D. Bất kỳ thời điểm nào trong ngày, miễn là nghỉ ngơi trước đó

Câu 9: Một bệnh nhân nữ 65 tuổi, tăng huyết áp, được kê đơn thuốc chẹn beta giao cảm (metoprolol). Bệnh nhân cần được dặn dò về tác dụng phụ nào sau đây khi sử dụng thuốc này?

  • A. Hạ huyết áp tư thế đứng
  • B. Tăng đường huyết
  • C. Phù mắt cá chân
  • D. Chậm nhịp tim

Câu 10: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá tổn thương cơ quan đích do tăng huyết áp gây ra ở thận?

  • A. Xét nghiệm protein niệu
  • B. Điện tâm đồ (ECG)
  • C. Siêu âm tim
  • D. Chụp X-quang tim phổi

Câu 11: Một người đàn ông 58 tuổi bị tăng huyết áp và hút thuốc lá nhiều năm. Ông ấy lo lắng về nguy cơ đột quỵ. Yếu tố nguy cơ nào sau đây có thể can thiệp hiệu quả nhất để giảm nguy cơ đột quỵ cho bệnh nhân này?

  • A. Giảm cân nặng
  • B. Ngừng hút thuốc lá
  • C. Tăng cường vận động thể lực
  • D. Giảm lượng muối ăn vào

Câu 12: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, huyết áp 150/95 mmHg, mới được chẩn đoán tăng huyết áp. Bệnh nhân có kế hoạch mang thai trong vòng 6 tháng tới. Nhóm thuốc hạ áp nào sau đây chống chỉ định sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc dự định có thai?

  • A. Chẹn kênh canxi (Ví dụ: Amlodipine)
  • B. Lợi tiểu thiazide (Ví dụ: Hydrochlorothiazide)
  • C. Ức chế men chuyển ACE (Ví dụ: Enalapril)
  • D. Chẹn beta giao cảm (Ví dụ: Metoprolol)

Câu 13: Tăng huyết áp thứ phát do bệnh lý nội tiết thường gặp nhất là gì?

  • A. Hội chứng Cushing
  • B. Cường aldosteron nguyên phát
  • C. U tủy thượng thận (Pheochromocytoma)
  • D. Cường giáp

Câu 14: Biện pháp không dùng thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc giảm huyết áp ở người bệnh tăng huyết áp?

  • A. Tập yoga và thiền định
  • B. Bổ sung kali và magie
  • C. Hạn chế caffeine
  • D. Giảm cân ở người thừa cân hoặc béo phì

Câu 15: Một bệnh nhân 68 tuổi, tăng huyết áp, có bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD). Nhóm thuốc hạ áp nào sau đây cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân này?

  • A. Lợi tiểu thiazide
  • B. Ức chế men chuyển ACE
  • C. Chẹn beta giao cảm không chọn lọc
  • D. Chẹn kênh canxi

Câu 16: Kháng thụ thể mineralocorticoid (ức chế aldosterone) như spironolactone có thể đặc biệt hữu ích trong điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân nào sau đây?

  • A. Bệnh nhân tăng huyết áp có thai
  • B. Bệnh nhân tăng huyết áp và suy tim
  • C. Bệnh nhân tăng huyết áp và hen phế quản
  • D. Bệnh nhân tăng huyết áp và bệnh gan mạn tính

Câu 17: Trong tăng huyết áp cấp cứu, mục tiêu hạ huyết áp trong giờ đầu tiên là giảm bao nhiêu % so với huyết áp ban đầu?

  • A. 5-10%
  • B. 15-20%
  • C. 20-25%
  • D. 30-40%

Câu 18: Một bệnh nhân nữ 52 tuổi, tăng huyết áp kháng trị, đang dùng 3 loại thuốc hạ áp nhưng huyết áp vẫn 160/100 mmHg. Nguyên nhân thường gặp nhất gây tăng huyết áp kháng trị là gì?

  • A. Cường aldosteron thứ phát
  • B. Hẹp động mạch thận
  • C. U tủy thượng thận
  • D. Không tuân thủ điều trị

Câu 19: Thuốc ức chế thụ thể Angiotensin II (ARB) có ưu điểm hơn ức chế men chuyển (ACEI) trong việc giảm tác dụng phụ nào sau đây?

  • A. Ho khan
  • B. Hạ kali máu
  • C. Suy thận cấp
  • D. Phù mạch

Câu 20: Biến chứng tim mạch nào sau đây là hậu quả lâu dài thường gặp nhất của tăng huyết áp không được kiểm soát?

  • A. Bệnh van tim
  • B. Viêm màng ngoài tim
  • C. Suy tim
  • D. Rối loạn nhịp tim

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, huyết áp 170/110 mmHg, đến khám vì đau đầu dữ dội, nhìn mờ. Soi đáy mắt phát hiện phù gai thị. Đây là dấu hiệu của tình trạng tăng huyết áp nào?

  • A. Tăng huyết áp giai đoạn 2
  • B. Cơn tăng huyết áp giả
  • C. Tăng huyết áp khẩn cấp
  • D. Tăng huyết áp ác tính

Câu 22: Tư vấn lối sống nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong phòng ngừa tăng huyết áp?

  • A. Uống đủ nước mỗi ngày
  • B. Chế độ ăn DASH (Dietary Approaches to Stop Hypertension)
  • C. Ngủ đủ giấc 8 tiếng mỗi đêm
  • D. Tránh căng thẳng trong công việc

Câu 23: Trong điều trị tăng huyết áp ở người cao tuổi, cần lưu ý điều gì đặc biệt để tránh tác dụng phụ hạ huyết áp tư thế đứng?

  • A. Ưu tiên dùng thuốc tác dụng kéo dài
  • B. Kết hợp nhiều loại thuốc hạ áp
  • C. Khởi đầu điều trị với liều thấp và tăng liều từ từ
  • D. Khuyến khích người bệnh vận động mạnh

Câu 24: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tăng huyết áp, được chẩn đoán phì đại thất trái trên điện tâm đồ. Phì đại thất trái là biểu hiện của tổn thương cơ quan đích nào do tăng huyết áp?

  • A. Thận
  • B. Tim
  • C. Não
  • D. Mắt

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ có thể thay đổi được của tăng huyết áp?

  • A. Chế độ ăn nhiều muối
  • B. Ít vận động thể lực
  • C. Béo phì
  • D. Tiền sử gia đình có người thân bị tăng huyết áp

Câu 26: Thuốc chẹn kênh canxi nhóm dihydropyridine (ví dụ amlodipine) có cơ chế tác dụng chính nào sau đây trong điều trị tăng huyết áp?

  • A. Giãn mạch ngoại biên
  • B. Giảm nhịp tim
  • C. Ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone
  • D. Tăng thải muối và nước qua thận

Câu 27: Phương pháp đo huyết áp nào sau đây được xem là "chuẩn vàng" để chẩn đoán tăng huyết áp?

  • A. Đo huyết áp tại phòng khám
  • B. Đo huyết áp tại nhà
  • C. Đo huyết áp lưu động 24 giờ
  • D. Đo huyết áp bằng máy đo điện tử

Câu 28: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tăng huyết áp, có chỉ định dùng thuốc ức chế men chuyển ACE. Xét nghiệm nào sau đây cần được kiểm tra trước khi bắt đầu điều trị và theo dõi định kỳ trong quá trình dùng thuốc?

  • A. Đường máu
  • B. Chức năng thận và kali máu
  • C. Men gan
  • D. Điện giải đồ

Câu 29: Mục tiêu chính của điều trị tăng huyết áp là gì?

  • A. Đưa huyết áp về mức bình thường ngay lập tức
  • B. Giảm các triệu chứng đau đầu, chóng mặt
  • C. Giảm nguy cơ biến cố tim mạch và tử vong
  • D. Cải thiện chất lượng cuộc sống

Câu 30: Khi phối hợp các thuốc hạ áp, nguyên tắc nào sau đây cần tuân thủ để đạt hiệu quả điều trị tốt nhất và giảm tác dụng phụ?

  • A. Phối hợp các thuốc cùng nhóm cơ chế tác dụng
  • B. Ưu tiên phối hợp thuốc lợi tiểu với chẹn beta
  • C. Bắt đầu phối hợp 3-4 loại thuốc ngay từ đầu
  • D. Phối hợp các thuốc có cơ chế tác dụng bổ sung cho nhau

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám sức khỏe định kỳ. Đo huyết áp tại phòng khám cho kết quả 142/92 mmHg. Bệnh nhân không có tiền sử tăng huyết áp và các bệnh lý tim mạch khác. Theo phân loại của Hội Tim mạch Việt Nam năm 2022, bệnh nhân này được xếp vào giai đoạn tăng huyết áp nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có thể *điều chỉnh được* để giảm nguy cơ tăng huyết áp nguyên phát?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính của tăng huyết áp nguyên phát liên quan mật thiết đến sự rối loạn chức năng của hệ thống nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì đau đầu và chóng mặt gần đây. Huyết áp đo được 160/100 mmHg. Xét nghiệm máu và nước tiểu ban đầu không có gì bất thường. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong chẩn đoán tăng huyết áp cho bệnh nhân này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Mục tiêu huyết áp điều trị chung cho hầu hết bệnh nhân tăng huyết áp không biến chứng (dưới 65 tuổi) theo khuyến cáo hiện nay là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Lựa chọn đầu tay trong điều trị tăng huyết áp không biến chứng ở bệnh nhân không có các chỉ định bắt buộc khác thường là nhóm thuốc nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một bệnh nhân tăng huyết áp có kèm theo bệnh đái tháo đường type 2. Nhóm thuốc nào sau đây có lợi ích đặc biệt trong việc bảo vệ thận và giảm protein niệu ở bệnh nhân này?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tác dụng phụ thường gặp nhất của thuốc lợi tiểu thiazide là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chống chỉ định tuyệt đối của thuốc ức chế men chuyển (ACEI) là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biến chứng cấp cứu nguy hiểm nhất của tăng huyết áp có thể dẫn đến tử vong nhanh chóng là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử tăng huyết áp 10 năm, nhập viện vì đau ngực dữ dội vùng trước tim lan ra sau lưng. Huyết áp 220/120 mmHg. Nghi ngờ biến chứng cấp cứu nào sau đây là cao nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Thay đổi lối sống nào sau đây được khuyến cáo đầu tiên và quan trọng nhất cho tất cả bệnh nhân tăng huyết áp?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, tăng huyết áp nhiều năm, đến khám vì phù chân và khó thở khi gắng sức. Điện tâm đồ có dấu hiệu dày thất trái. Biến chứng tim mạch nào có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Nguyên nhân thường gặp nhất gây tăng huyết áp thứ phát ở người trẻ tuổi là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xét nghiệm nào sau đây *không* nằm trong bilan đánh giá ban đầu tối thiểu cho bệnh nhân tăng huyết áp?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, phát hiện tăng huyết áp khi mang thai ở tuần thứ 28. Đây được phân loại là tăng huyết áp gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Thuốc chẹn beta giao cảm có thể *không* phù hợp hoặc cần thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tăng huyết áp, được điều trị bằng amlodipine và losartan. Huyết áp vẫn chưa đạt mục tiêu. Bước tiếp theo hợp lý trong điều trị là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tình trạng 'tăng huyết áp kháng trị' được định nghĩa khi nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khi đo huyết áp tại nhà, thời điểm đo nào được khuyến cáo để có giá trị theo dõi huyết áp chính xác nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 50 tuổi, béo phì, ngáy to khi ngủ, huyết áp dao động thất thường. Nghi ngờ nguyên nhân tăng huyết áp thứ phát nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Thuốc lợi tiểu kháng Aldosterone (Spironolactone, Eplerenone) có lợi ích đặc biệt trong điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cơ chế tác dụng chính của thuốc chẹn kênh canxi Dihydropyridine (Amlodipine, Nifedipine) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong trường hợp tăng huyết áp khẩn cấp (cơn tăng huyết áp ác tính), mục tiêu hạ huyết áp ban đầu trong vòng 1 giờ đầu tiên là giảm bao nhiêu % so với huyết áp nền?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một bệnh nhân nữ 68 tuổi, tăng huyết áp, có tiền sử nhồi máu cơ tim. Nhóm thuốc nào sau đây có lợi ích kép vừa hạ huyết áp vừa dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Để đo huyết áp đúng cách tại nhà, người bệnh nên nghỉ ngơi ít nhất bao nhiêu phút trước khi đo?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Loại bỏ yếu tố nguy cơ hút thuốc lá có tác động như thế nào đến huyết áp và nguy cơ tim mạch?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một bệnh nhân nữ 58 tuổi, tăng huyết áp, xuất hiện phù mặt, đau đầu dữ dội, nhìn mờ. Huyết áp 200/130 mmHg. Nghi ngờ biến chứng nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong điều trị tăng huyết áp ở người cao tuổi, cần lưu ý điều gì đặc biệt để tránh tác dụng phụ?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Mục tiêu của chương trình sàng lọc tăng huyết áp cộng đồng là gì?

Xem kết quả