Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tăng Huyết Áp 1 – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tăng Huyết Áp 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1 - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 20 năm, đến khám sức khỏe định kỳ. Đo huyết áp tại phòng khám là 142/92 mmHg. Để chẩn đoán xác định tăng huyết áp, bước tiếp theo phù hợp nhất là gì?

  • A. Chỉ định điện tâm đồ (ECG) ngay lập tức để kiểm tra biến chứng tim mạch.
  • B. Yêu cầu bệnh nhân tự đo huyết áp tại nhà trong 1 tuần và ghi lại kết quả.
  • C. Bắt đầu điều trị bằng thuốc hạ huyết áp ngay vì huyết áp đã vượt ngưỡng.
  • D. Chỉ định xét nghiệm máu toàn bộ và sinh hóa máu để loại trừ tăng huyết áp thứ phát.

Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có thể điều chỉnh được để giảm nguy cơ tăng huyết áp nguyên phát?

  • A. Tuổi tác ngày càng tăng
  • B. Tiền sử gia đình có người bị tăng huyết áp
  • C. Chế độ ăn nhiều muối và chất béo bão hòa
  • D. Chủng tộc (ví dụ, người gốc Phi có nguy cơ cao hơn)

Câu 3: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, được chẩn đoán tăng huyết áp nguyên phát giai đoạn 1. Không có bệnh lý nền khác. Lựa chọn điều trị ban đầu không dùng thuốc nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Sử dụng thuốc lợi tiểu thiazide liều thấp.
  • B. Bắt đầu với thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB).
  • C. Khuyến khích bệnh nhân giảm cân nhanh chóng bằng chế độ ăn kiêng khắc nghiệt.
  • D. Thay đổi lối sống: giảm cân (nếu thừa cân), ăn nhạt, tập thể dục thường xuyên.

Câu 4: Cơ chế chính xác của thuốc ức chế men chuyển (ACEI) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

  • A. Tăng cường bài tiết natri và nước qua thận.
  • B. Ức chế sản xuất angiotensin II, giảm co mạch và giữ muối nước.
  • C. Giãn trực tiếp cơ trơn thành mạch máu, làm giảm sức cản ngoại biên.
  • D. Chẹn thụ thể beta adrenergic, làm giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim.

Câu 5: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, đang điều trị tăng huyết áp bằng amlodipine. Gần đây, bệnh nhân xuất hiện phù mắt cá chân. Tác dụng phụ này liên quan đến cơ chế nào của amlodipine?

  • A. Ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone.
  • B. Tăng cường bài tiết natri qua thận.
  • C. Giãn mạch máu ngoại biên, gây tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch.
  • D. Ảnh hưởng đến chức năng thận, gây giữ nước.

Câu 6: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây của tăng huyết áp có thể xảy ra mạn tính và âm thầm tiến triển trong nhiều năm?

  • A. Bệnh thận mạn tính do tăng huyết áp (Hypertensive nephropathy)
  • B. Cơn tăng huyết áp kịch phát (Hypertensive crisis)
  • C. Phù phổi cấp do tăng huyết áp (Acute hypertensive pulmonary edema)
  • D. Xuất huyết não do tăng huyết áp (Hypertensive hemorrhagic stroke)

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, tăng huyết áp được xem là cấp cứu (hypertensive emergency) và cần xử trí hạ áp nhanh chóng trong vòng vài phút đến vài giờ?

  • A. Tăng huyết áp không triệu chứng, huyết áp 180/110 mmHg.
  • B. Tăng huyết áp kèm theo phù phổi cấp và khó thở dữ dội.
  • C. Tăng huyết áp giai đoạn 2 mới được phát hiện.
  • D. Tăng huyết áp ở bệnh nhân có tiền sử đau thắt ngực ổn định.

Câu 8: Một bệnh nhân nữ, 65 tuổi, bị tăng huyết áp và đái tháo đường type 2. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây có thể có lợi ích bảo vệ thận ở bệnh nhân này, ngoài tác dụng hạ áp?

  • A. Amlodipine (chẹn kênh canxi)
  • B. Hydrochlorothiazide (lợi tiểu thiazide)
  • C. Enalapril (ức chế men chuyển ACEI)
  • D. Atenolol (chẹn beta giao cảm)

Câu 9: Để đo huyết áp tại nhà chính xác, bệnh nhân nên được hướng dẫn thực hiện đo như thế nào?

  • A. Đo huyết áp ngay sau khi ăn no hoặc uống cà phê.
  • B. Đo huyết áp ở tư thế đứng để có kết quả cao hơn.
  • C. Đo huyết áp chỉ một lần vào buổi sáng.
  • D. Nghỉ ngơi 5-10 phút trước khi đo, ngồi thẳng lưng, tay đặt ngang tim, đo ít nhất 2 lần mỗi lần đo cách nhau 1-2 phút.

Câu 10: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá tổn thương cơ quan đích do tăng huyết áp gây ra ở tim?

  • A. Xét nghiệm chức năng thận (độ lọc cầu thận - eGFR)
  • B. Điện tâm đồ (ECG) và siêu âm tim (Echocardiography)
  • C. Soi đáy mắt (Fundoscopy)
  • D. Xét nghiệm máu đánh giá lipid máu (Cholesterol, Triglyceride)

Câu 11: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, bị tăng huyết áp và có tiền sử hen phế quản. Nhóm thuốc hạ huyết áp nào sau đây cần thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân này?

  • A. Thuốc chẹn beta giao cảm (ví dụ, propranolol, atenolol)
  • B. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) (ví dụ, enalapril, lisinopril)
  • C. Thuốc chẹn kênh canxi (ví dụ, amlodipine, diltiazem)
  • D. Thuốc lợi tiểu thiazide (ví dụ, hydrochlorothiazide)

Câu 12: Mục tiêu huyết áp cho hầu hết bệnh nhân tăng huyết áp không kèm bệnh lý đặc biệt là bao nhiêu theo khuyến cáo hiện hành?

  • A. Dưới 160/100 mmHg
  • B. Dưới 140/90 mmHg
  • C. Dưới 130/80 mmHg
  • D. Dưới 120/70 mmHg

Câu 13: Tình trạng kháng trị tăng huyết áp được định nghĩa khi nào?

  • A. Khi huyết áp không đạt mục tiêu với một thuốc hạ huyết áp.
  • B. Khi huyết áp không đạt mục tiêu với phác đồ 3 thuốc hạ áp (trong đó có lợi tiểu) ở liều tối ưu.
  • C. Khi huyết áp dao động thất thường trong ngày.
  • D. Khi bệnh nhân không tuân thủ điều trị thuốc hạ huyết áp.

Câu 14: Nguyên nhân nội tiết thường gặp nhất gây tăng huyết áp thứ phát là gì?

  • A. Hẹp động mạch thận
  • B. Thận đa nang
  • C. Viêm cầu thận mạn tính
  • D. Cường aldosteron nguyên phát (Primary aldosteronism)

Câu 15: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, khỏe mạnh, không có yếu tố nguy cơ tim mạch, huyết áp đo được 135/85 mmHg. Phân loại huyết áp của bệnh nhân này là gì?

  • A. Huyết áp bình thường
  • B. Tiền tăng huyết áp
  • C. Tăng huyết áp giai đoạn 1
  • D. Tăng huyết áp giai đoạn 2

Câu 16: Biện pháp không dùng thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc giảm huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp?

  • A. Tăng cường hoạt động thể lực vừa phải (30 phút/ngày, 5 ngày/tuần)
  • B. Giảm lượng muối ăn vào (dưới 6g muối/ngày)
  • C. Giảm cân (nếu thừa cân/béo phì) và áp dụng chế độ ăn DASH
  • D. Hạn chế uống rượu bia

Câu 17: Thuốc lợi tiểu thiazide có thể gây ra tác dụng phụ nào sau đây về điện giải đồ?

  • A. Hạ kali máu (Hypokalemia)
  • B. Tăng kali máu (Hyperkalemia)
  • C. Hạ natri máu (Hyponatremia)
  • D. Tăng natri máu (Hypernatremia)

Câu 18: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, bị tăng huyết áp và mới được chẩn đoán phì đại tuyến tiền liệt lành tính (BPH). Thuốc hạ huyết áp nhóm nào có thể đồng thời giúp cải thiện triệu chứng BPH?

  • A. Thuốc lợi tiểu quai (ví dụ, furosemide)
  • B. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
  • C. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • D. Thuốc chẹn alpha giao cảm (ví dụ, doxazosin, terazosin)

Câu 19: Trong cơn tăng huyết áp khẩn cấp (hypertensive urgency), mục tiêu hạ huyết áp trong vòng 24-48 giờ là giảm huyết áp bao nhiêu phần trăm so với ban đầu?

  • A. Giảm ngay lập tức về huyết áp bình thường.
  • B. Giảm từ từ khoảng 25% huyết áp trong 24-48 giờ.
  • C. Giảm 50% huyết áp trong vòng 1 giờ.
  • D. Không cần hạ huyết áp trong trường hợp khẩn cấp.

Câu 20: Phương pháp đo huyết áp liên tục 24 giờ (Ambulatory Blood Pressure Monitoring - ABPM) có ưu điểm gì so với đo huyết áp tại phòng khám?

  • A. Đo huyết áp chính xác hơn trong mọi tình huống.
  • B. Chi phí thấp hơn và dễ thực hiện hơn.
  • C. Cung cấp thông tin toàn diện về biến thiên huyết áp trong ngày, loại trừ tăng huyết áp áo choàng trắng.
  • D. Luôn cho kết quả huyết áp thấp hơn so với đo tại phòng khám.

Câu 21: Một phụ nữ mang thai, 28 tuổi, được phát hiện tăng huyết áp. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây được coi là an toàn và thường được lựa chọn sử dụng trong thai kỳ?

  • A. Lisinopril (ức chế men chuyển ACEI)
  • B. Valsartan (ức chế thụ thể angiotensin II ARB)
  • C. Furosemide (lợi tiểu quai)
  • D. Methyldopa hoặc labetalol

Câu 22: Tăng huyết áp thứ phát do hẹp động mạch thận thường có đặc điểm lâm sàng gợi ý nào?

  • A. Huyết áp tăng cao nhưng dễ kiểm soát bằng thuốc.
  • B. Âm thổi tâm thu ở vùng bụng hoặc mạng sườn.
  • C. Huyết áp thấp khi đo ở cả hai tay.
  • D. Tiền sử gia đình có người bị tăng huyết áp sớm.

Câu 23: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, hút thuốc lá, béo phì, được chẩn đoán tăng huyết áp. Thay đổi lối sống nào sau đây có khả năng mang lại hiệu quả giảm huyết áp lớn nhất trong ngắn hạn?

  • A. Bỏ hút thuốc lá hoàn toàn.
  • B. Tăng cường vận động thể lực hàng ngày.
  • C. Kết hợp chế độ ăn giảm calo và giảm muối để giảm cân.
  • D. Giảm căng thẳng, stress trong công việc và cuộc sống.

Câu 24: Trong trường hợp bệnh nhân tăng huyết áp bị ho khan kéo dài khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển (ACEI), biện pháp xử trí phù hợp là gì?

  • A. Chuyển sang nhóm thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB).
  • B. Giảm liều thuốc ức chế men chuyển đang dùng.
  • C. Sử dụng thêm thuốc giảm ho không kê đơn.
  • D. Tiếp tục sử dụng thuốc vì ho khan là tác dụng phụ có thể chấp nhận được.

Câu 25: Mục tiêu của việc điều trị tăng huyết áp là gì, ngoài việc giảm chỉ số huyết áp?

  • A. Đưa huyết áp về mức thấp nhất có thể.
  • B. Giảm triệu chứng nhức đầu, chóng mặt.
  • C. Đảm bảo bệnh nhân cảm thấy khỏe mạnh hơn ngay sau khi điều trị.
  • D. Giảm nguy cơ biến chứng tim mạch, đột quỵ, bệnh thận và kéo dài tuổi thọ.

Câu 26: Một bệnh nhân nữ, 45 tuổi, tiền sử gia đình tăng huyết áp, có chỉ số BMI 28 kg/m2. Huyết áp đo tại phòng khám 138/88 mmHg. Yếu tố nguy cơ chính gây tăng huyết áp ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Tuổi tác (45 tuổi)
  • B. Thừa cân (BMI 28 kg/m2)
  • C. Tiền sử gia đình tăng huyết áp
  • D. Giới tính nữ

Câu 27: Trong phác đồ điều trị tăng huyết áp bậc thang, khi nào thì cần xem xét phối hợp hai loại thuốc hạ huyết áp ngay từ đầu?

  • A. Khi bệnh nhân mới được chẩn đoán tăng huyết áp lần đầu.
  • B. Khi huyết áp chỉ hơi cao hơn mục tiêu (ví dụ, giai đoạn 1).
  • C. Khi bệnh nhân có huyết áp giai đoạn 2 hoặc có nhiều yếu tố nguy cơ tim mạch.
  • D. Khi bệnh nhân không muốn thay đổi lối sống.

Câu 28: Thuốc chẹn beta giao cảm có tác dụng làm giảm huyết áp thông qua cơ chế chủ yếu nào?

  • A. Giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim.
  • B. Giãn mạch máu ngoại biên.
  • C. Tăng cường bài tiết natri và nước.
  • D. Ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone.

Câu 29: Một bệnh nhân tăng huyết áp được chỉ định dùng thuốc lợi tiểu thiazide. Cần theo dõi xét nghiệm điện giải đồ nào định kỳ trong quá trình điều trị?

  • A. Natri máu
  • B. Kali máu
  • C. Canxi máu
  • D. Magie máu

Câu 30: Trong quản lý tăng huyết áp cộng đồng, vai trò quan trọng nhất của nhân viên y tế cơ sở là gì?

  • A. Chỉ định thuốc hạ huyết áp cho tất cả bệnh nhân tăng huyết áp.
  • B. Thực hiện các xét nghiệm chuyên sâu để chẩn đoán nguyên nhân.
  • C. Giáo dục sức khỏe, tư vấn thay đổi lối sống và theo dõi tuân thủ điều trị.
  • D. Điều trị tăng huyết áp kháng trị tại tuyến cơ sở.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 20 năm, đến khám sức khỏe định kỳ. Đo huyết áp tại phòng khám là 142/92 mmHg. Để chẩn đoán xác định tăng huyết áp, bước tiếp theo phù hợp nhất là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có thể *điều chỉnh* được để giảm nguy cơ tăng huyết áp nguyên phát?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, được chẩn đoán tăng huyết áp nguyên phát giai đoạn 1. Không có bệnh lý nền khác. Lựa chọn điều trị ban đầu *không dùng thuốc* nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cơ chế chính xác của thuốc ức chế men chuyển (ACEI) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, đang điều trị tăng huyết áp bằng amlodipine. Gần đây, bệnh nhân xuất hiện phù mắt cá chân. Tác dụng phụ này liên quan đến cơ chế nào của amlodipine?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây của tăng huyết áp có thể xảy ra *mạn tính* và âm thầm tiến triển trong nhiều năm?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, tăng huyết áp được xem là *cấp cứu* (hypertensive emergency) và cần xử trí hạ áp nhanh chóng trong vòng vài phút đến vài giờ?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một bệnh nhân nữ, 65 tuổi, bị tăng huyết áp và đái tháo đường type 2. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây có thể có lợi ích *bảo vệ thận* ở bệnh nhân này, ngoài tác dụng hạ áp?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Để đo huyết áp tại nhà chính xác, bệnh nhân nên được hướng dẫn thực hiện đo như thế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá *tổn thương cơ quan đích* do tăng huyết áp gây ra ở tim?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, bị tăng huyết áp và có tiền sử hen phế quản. Nhóm thuốc hạ huyết áp nào sau đây cần *thận trọng* khi sử dụng ở bệnh nhân này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Mục tiêu huyết áp *cho hầu hết* bệnh nhân tăng huyết áp không kèm bệnh lý đặc biệt là bao nhiêu theo khuyến cáo hiện hành?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tình trạng *kháng trị* tăng huyết áp được định nghĩa khi nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Nguyên nhân *nội tiết* thường gặp nhất gây tăng huyết áp thứ phát là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, khỏe mạnh, không có yếu tố nguy cơ tim mạch, huyết áp đo được 135/85 mmHg. Phân loại huyết áp của bệnh nhân này là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Biện pháp *không dùng thuốc* nào sau đây có hiệu quả *nhất* trong việc giảm huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Thuốc lợi tiểu thiazide có thể gây ra tác dụng phụ nào sau đây về điện giải đồ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, bị tăng huyết áp và mới được chẩn đoán phì đại tuyến tiền liệt lành tính (BPH). Thuốc hạ huyết áp nhóm nào có thể đồng thời giúp cải thiện triệu chứng BPH?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong cơn tăng huyết áp khẩn cấp (hypertensive urgency), mục tiêu hạ huyết áp trong vòng 24-48 giờ là giảm huyết áp bao nhiêu phần trăm so với ban đầu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phương pháp đo huyết áp *liên tục 24 giờ* (Ambulatory Blood Pressure Monitoring - ABPM) có ưu điểm gì so với đo huyết áp tại phòng khám?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một phụ nữ mang thai, 28 tuổi, được phát hiện tăng huyết áp. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây được coi là *an toàn* và thường được lựa chọn sử dụng trong thai kỳ?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Tăng huyết áp *thứ phát* do hẹp động mạch thận thường có đặc điểm lâm sàng gợi ý nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, hút thuốc lá, béo phì, được chẩn đoán tăng huyết áp. Thay đổi lối sống nào sau đây có khả năng mang lại hiệu quả giảm huyết áp *lớn nhất* trong ngắn hạn?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong trường hợp bệnh nhân tăng huyết áp bị ho khan kéo dài khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển (ACEI), biện pháp xử trí phù hợp là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Mục tiêu của việc điều trị tăng huyết áp là gì, *ngoài* việc giảm chỉ số huyết áp?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một bệnh nhân nữ, 45 tuổi, tiền sử gia đình tăng huyết áp, có chỉ số BMI 28 kg/m2. Huyết áp đo tại phòng khám 138/88 mmHg. Yếu tố nguy cơ *chính* gây tăng huyết áp ở bệnh nhân này là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong phác đồ điều trị tăng huyết áp bậc thang, khi nào thì cần xem xét phối hợp *hai* loại thuốc hạ huyết áp ngay từ đầu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Thuốc chẹn beta giao cảm có tác dụng làm giảm huyết áp thông qua cơ chế *chủ yếu* nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một bệnh nhân tăng huyết áp được chỉ định dùng thuốc lợi tiểu thiazide. Cần theo dõi xét nghiệm điện giải đồ nào *định kỳ* trong quá trình điều trị?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Huyết Áp 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong quản lý tăng huyết áp cộng đồng, vai trò *quan trọng nhất* của nhân viên y tế cơ sở là gì?

Xem kết quả