Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ chế di truyền phổ biến nhất của Tăng sản thượng thận bẩm sinh (TSTTBS) do thiếu hụt enzyme 21-hydroxylase là gì?

  • A. Di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường
  • B. Di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường
  • C. Di truyền liên kết nhiễm sắc thể giới tính X
  • D. Đột biến gen phát sinh ngẫu nhiên, không di truyền

Câu 2: Một trẻ sơ sinh nữ, 2 ngày tuổi, có bộ phận sinh dục ngoài mơ hồ. Xét nghiệm cho thấy 17-hydroxyprogesterone (17-OHP) tăng rất cao. Nghi ngờ chẩn đoán hàng đầu là gì?

  • A. Tăng sản thượng thận bẩm sinh (TSTTBS) do thiếu 21-hydroxylase
  • B. Hội chứng kháng androgen
  • C. Loạn sản sinh dục
  • D. U tuyến thượng thận sản xuất androgen

Câu 3: Enzyme nào sau đây đóng vai trò xúc tác bước đầu tiên trong quá trình tổng hợp tất cả các hormone steroid ở tuyến thượng thận?

  • A. 21-hydroxylase (CYP21A2)
  • B. 17α-hydroxylase (CYP17A1)
  • C. Cholesterol side-chain cleavage enzyme (CYP11A1)
  • D. 11β-hydroxylase (CYP11B1)

Câu 4: Ở bệnh nhân TSTTBS thể cổ điển (classic), sự thiếu hụt enzyme 21-hydroxylase dẫn đến hậu quả trực tiếp nào sau đây?

  • A. Tăng sản xuất cortisol và aldosterone
  • B. Giảm sản xuất cortisol và aldosterone, tăng androgen
  • C. Chỉ giảm sản xuất cortisol, aldosterone bình thường
  • D. Chỉ tăng sản xuất androgen, cortisol và aldosterone bình thường

Câu 5: Triệu chứng lâm sàng nào KHÔNG phù hợp với cơn suy thượng thận cấp ở trẻ sơ sinh mắc TSTTBS thể mất muối?

  • A. Hạ natri máu
  • B. Tăng kali máu
  • C. Hạ đường huyết
  • D. Tăng huyết áp

Câu 6: Mục tiêu chính của điều trị TSTTBS thể cổ điển là gì?

  • A. Thay thế hormone thiếu hụt và kiểm soát sản xuất androgen
  • B. Ức chế hoàn toàn sản xuất hormone thượng thận
  • C. Tăng cường sản xuất hormone giới tính
  • D. Chỉ điều trị triệu chứng khi có biểu hiện lâm sàng

Câu 7: Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để thay thế glucocorticoid trong điều trị duy trì TSTTBS?

  • A. Prednisone
  • B. Dexamethasone
  • C. Hydrocortisone
  • D. Fludrocortisone

Câu 8: Loại thuốc nào sau đây được sử dụng để thay thế mineralocorticoid trong điều trị TSTTBS thể mất muối?

  • A. Spironolactone
  • B. Eplerenone
  • C. Hydrocortisone
  • D. Fludrocortisone

Câu 9: Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh TSTTBS chủ yếu dựa vào việc định lượng hormone nào trong máu?

  • A. Cortisol
  • B. 17-hydroxyprogesterone (17-OHP)
  • C. Testosterone
  • D. Aldosterone

Câu 10: Biến chứng lâu dài nào sau đây có thể xảy ra ở phụ nữ mắc TSTTBS thể cổ điển nếu không được điều trị hoặc điều trị không đầy đủ?

  • A. Loãng xương nặng
  • B. Suy tim sung huyết
  • C. Khó khăn trong quan hệ tình dục và sinh sản
  • D. Suy giảm trí tuệ

Câu 11: Ở trẻ gái sơ sinh mắc TSTTBS thể cổ điển, biểu hiện lâm sàng nào sau đây thường gặp nhất?

  • A. Bộ phận sinh dục ngoài mơ hồ
  • B. Tinh hoàn ẩn
  • C. Toàn thân phù nề
  • D. Da xanh tái

Câu 12: Xét nghiệm di truyền thường được sử dụng để xác định chẩn đoán TSTTBS là gì?

  • A. Công thức máu
  • B. Phân tích gen CYP21A2
  • C. Điện giải đồ
  • D. Chức năng gan thận

Câu 13: Tình trạng tăng sắc tố da (da sạm màu) ở bệnh nhân TSTTBS là do hormone nào tăng cao?

  • A. Cortisol
  • B. Aldosterone
  • C. Testosterone
  • D. ACTH (hormone vỏ thượng thận)

Câu 14: Trong TSTTBS thể không điển hình (non-classic), triệu chứng lâm sàng thường xuất hiện khi nào?

  • A. Ngay sau sinh
  • B. Trong giai đoạn nhũ nhi
  • C. Tuổi thiếu niên hoặc trưởng thành
  • D. Chỉ khi mang thai

Câu 15: Một bé gái 8 tuổi xuất hiện lông mu sớm, mụn trứng cá và chiều cao tăng nhanh. Nghi ngờ TSTTBS thể không điển hình. Xét nghiệm hormone nào sau đây có giá trị chẩn đoán?

  • A. Cortisol máu buổi sáng
  • B. 17-hydroxyprogesterone (17-OHP) sau nghiệm pháp kích thích ACTH
  • C. Testosterone toàn phần
  • D. Estradiol

Câu 16: Trong trường hợp cấp cứu cơn suy thượng thận do TSTTBS, ưu tiên hàng đầu trong điều trị là gì?

  • A. Bù dịch và điện giải
  • B. Tiêm tĩnh mạch hydrocortisone liều cao
  • C. Truyền glucose ưu trương
  • D. Sử dụng thuốc vận mạch

Câu 17: Phẫu thuật tạo hình bộ phận sinh dục ngoài ở trẻ gái mắc TSTTBS thường được thực hiện khi nào?

  • A. Ngay sau sinh
  • B. Trước tuổi dậy thì
  • C. Trong giai đoạn từ 6 tháng đến 1 tuổi
  • D. Chỉ khi trẻ trưởng thành và tự quyết định

Câu 18: Biến chứng nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến TSTTBS?

  • A. Vô sinh
  • B. Dậy thì sớm
  • C. Rối loạn điện giải
  • D. Suy tim bẩm sinh

Câu 19: Trong điều trị TSTTBS, việc sử dụng glucocorticoid quá liều có thể gây ra tác dụng phụ nào sau đây?

  • A. Hạ đường huyết
  • B. Chậm phát triển chiều cao
  • C. Tăng huyết áp
  • D. Hạ kali máu

Câu 20: Mục đích của việc theo dõi 17-OHP định kỳ ở bệnh nhân TSTTBS đang điều trị là gì?

  • A. Đánh giá chức năng thận
  • B. Phát hiện sớm biến chứng tim mạch
  • C. Đánh giá hiệu quả điều trị và điều chỉnh liều glucocorticoid
  • D. Theo dõi sự phát triển trí tuệ

Câu 21: Trong TSTTBS do thiếu 11β-hydroxylase, hormone nào sau đây có thể tăng cao và gây tăng huyết áp?

  • A. 11-deoxycorticosterone (DOC)
  • B. 17-hydroxyprogesterone (17-OHP)
  • C. Testosterone
  • D. Cortisol

Câu 22: Hội chứng nào sau đây là thể nặng nhất của TSTTBS, do thiếu hụt enzyme ở bước đầu tiên của quá trình tổng hợp steroid?

  • A. Hội chứng Cushing
  • B. Hội chứng lipoid thượng thận bẩm sinh (Lipoid CAH)
  • C. Hội chứng Addison
  • D. Hội chứng Conn

Câu 23: Tư vấn di truyền có vai trò quan trọng như thế nào đối với gia đình có con mắc TSTTBS?

  • A. Không cần thiết vì TSTTBS có thể điều trị được
  • B. Chỉ cần thiết khi gia đình có ý định sinh thêm con
  • C. Chỉ cần thiết để xác định giới tính của trẻ
  • D. Cung cấp thông tin về di truyền, nguy cơ tái phát, và các lựa chọn sàng lọc/chẩn đoán

Câu 24: Trong chẩn đoán phân biệt TSTTBS ở trẻ sơ sinh nữ có bộ phận sinh dục mơ hồ, cần loại trừ bệnh lý nào sau đây?

  • A. Viêm màng não mủ
  • B. Viêm phổi
  • C. Loạn sản sinh dục (Mixed gonadal dysgenesis)
  • D. Hẹp môn vị phì đại

Câu 25: Nghiệm pháp kích thích ACTH được sử dụng để chẩn đoán TSTTBS thể nào?

  • A. Thể mất muối
  • B. Thể không điển hình (Non-classic)
  • C. Thể cổ điển (Classic)
  • D. Tất cả các thể TSTTBS

Câu 26: Phát hiện sớm và điều trị TSTTBS có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc ngăn ngừa biến chứng nào ở trẻ gái?

  • A. Suy thận mạn tính
  • B. Đái tháo đường
  • C. Tăng huyết áp
  • D. Nam hóa bộ phận sinh dục ngoài

Câu 27: Trong trường hợp trẻ trai sơ sinh mắc TSTTBS thể cổ điển, biểu hiện lâm sàng nào có thể KHÔNG rõ ràng bằng trẻ gái?

  • A. Bộ phận sinh dục ngoài bất thường
  • B. Nôn trớ và bỏ bú
  • C. Li bì và giảm trương lực cơ
  • D. Hạ đường huyết

Câu 28: Loại xét nghiệm nào có thể được thực hiện để chẩn đoán trước sinh TSTTBS?

  • A. Siêu âm thai thường quy
  • B. Chọc dò dịch ối hoặc sinh thiết gai nhau để phân tích DNA
  • C. Xét nghiệm máu mẹ
  • D. Điện tâm đồ thai nhi

Câu 29: Điều trị dự phòng bằng dexamethasone cho thai phụ mang thai bé gái có nguy cơ TSTTBS nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường phát triển phổi thai nhi
  • B. Ngăn ngừa sinh non
  • C. Giảm thiểu mức độ nam hóa bộ phận sinh dục ngoài ở thai nhi gái
  • D. Cải thiện chức năng tim thai nhi

Câu 30: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của quản lý toàn diện TSTTBS?

  • A. Điều trị hormone thay thế suốt đời
  • B. Phẫu thuật tạo hình bộ phận sinh dục khi cần
  • C. Hỗ trợ tâm lý xã hội cho bệnh nhân và gia đình
  • D. Ngừng điều trị khi trẻ đạt tuổi trưởng thành

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cơ chế di truyền phổ biến nhất của Tăng sản thượng thận bẩm sinh (TSTTBS) do thiếu hụt enzyme 21-hydroxylase là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một trẻ sơ sinh nữ, 2 ngày tuổi, có bộ phận sinh dục ngoài mơ hồ. Xét nghiệm cho thấy 17-hydroxyprogesterone (17-OHP) tăng rất cao. Nghi ngờ chẩn đoán hàng đầu là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Enzyme nào sau đây đóng vai trò xúc tác bước đầu tiên trong quá trình tổng hợp tất cả các hormone steroid ở tuyến thượng thận?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Ở bệnh nhân TSTTBS thể cổ điển (classic), sự thiếu hụt enzyme 21-hydroxylase dẫn đến hậu quả trực tiếp nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Triệu chứng lâm sàng nào KHÔNG phù hợp với cơn suy thượng thận cấp ở trẻ sơ sinh mắc TSTTBS thể mất muối?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Mục tiêu chính của điều trị TSTTBS thể cổ điển là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để thay thế glucocorticoid trong điều trị duy trì TSTTBS?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Loại thuốc nào sau đây được sử dụng để thay thế mineralocorticoid trong điều trị TSTTBS thể mất muối?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh TSTTBS chủ yếu dựa vào việc định lượng hormone nào trong máu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Biến chứng lâu dài nào sau đây có thể xảy ra ở phụ nữ mắc TSTTBS thể cổ điển nếu không được điều trị hoặc điều trị không đầy đủ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Ở trẻ gái sơ sinh mắc TSTTBS thể cổ điển, biểu hiện lâm sàng nào sau đây thường gặp nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Xét nghiệm di truyền thường được sử dụng để xác định chẩn đoán TSTTBS là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tình trạng tăng sắc tố da (da sạm màu) ở bệnh nhân TSTTBS là do hormone nào tăng cao?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong TSTTBS thể không điển hình (non-classic), triệu chứng lâm sàng thường xuất hiện khi nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một bé gái 8 tuổi xuất hiện lông mu sớm, mụn trứng cá và chiều cao tăng nhanh. Nghi ngờ TSTTBS thể không điển hình. Xét nghiệm hormone nào sau đây có giá trị chẩn đoán?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong trường hợp cấp cứu cơn suy thượng thận do TSTTBS, ưu tiên hàng đầu trong điều trị là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phẫu thuật tạo hình bộ phận sinh dục ngoài ở trẻ gái mắc TSTTBS thường được thực hiện khi nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Biến chứng nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến TSTTBS?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong điều trị TSTTBS, việc sử dụng glucocorticoid quá liều có thể gây ra tác dụng phụ nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Mục đích của việc theo dõi 17-OHP định kỳ ở bệnh nhân TSTTBS đang điều trị là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong TSTTBS do thiếu 11β-hydroxylase, hormone nào sau đây có thể tăng cao và gây tăng huyết áp?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Hội chứng nào sau đây là thể nặng nhất của TSTTBS, do thiếu hụt enzyme ở bước đầu tiên của quá trình tổng hợp steroid?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tư vấn di truyền có vai trò quan trọng như thế nào đối với gia đình có con mắc TSTTBS?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong chẩn đoán phân biệt TSTTBS ở trẻ sơ sinh nữ có bộ phận sinh dục mơ hồ, cần loại trừ bệnh lý nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nghiệm pháp kích thích ACTH được sử dụng để chẩn đoán TSTTBS thể nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phát hiện sớm và điều trị TSTTBS có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc ngăn ngừa biến chứng nào ở trẻ gái?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong trường hợp trẻ trai sơ sinh mắc TSTTBS thể cổ điển, biểu hiện lâm sàng nào có thể KHÔNG rõ ràng bằng trẻ gái?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Loại xét nghiệm nào có thể được thực hiện để chẩn đoán trước sinh TSTTBS?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Điều trị dự phòng bằng dexamethasone cho thai phụ mang thai bé gái có nguy cơ TSTTBS nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Sản Thượng Thận Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của quản lý toàn diện TSTTBS?

Xem kết quả