Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thai Chết Lưu – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thai Chết Lưu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một sản phụ mang thai 32 tuần đến khám vì không cảm thấy thai máy trong 24 giờ qua. Khám lâm sàng cho thấy tim thai không nghe được bằng ống nghe Doppler. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là bước tiếp theo hợp lý trong chẩn đoán xác định thai chết lưu?

  • A. Siêu âm Doppler tim thai
  • B. Siêu âm đánh giá hoạt động tim thai bằng M-mode
  • C. Hỏi tiền sử sản khoa và bệnh lý của sản phụ
  • D. Theo dõi tim thai liên tục bằng CTG trong 30 phút

Câu 2: Sản phụ N, 35 tuổi, mang thai lần 4, tiền sử 1 lần thai chết lưu ở tuần thứ 28. Trong lần mang thai này, chị lo lắng về nguy cơ tái phát. Biện pháp nào sau đây có giá trị nhất để giảm nguy cơ thai chết lưu ở lần mang thai này?

  • A. Xét nghiệm di truyền tiền làm tổ (PGT)
  • B. Theo dõi cử động thai hàng ngày từ tuần thứ 28
  • C. Sử dụng aspirin liều thấp dự phòng từ tuần thứ 12
  • D. Chọc ối và xét nghiệm nhiễm sắc thể thai nhi ở tuần thứ 16

Câu 3: Một sản phụ được chẩn đoán thai chết lưu ở tuần thứ 24. Xét nghiệm đông máu cho thấy tình trạng rối loạn đông máu. Cơ chế bệnh sinh chính gây rối loạn đông máu trong thai chết lưu là gì?

  • A. Tăng sản xuất yếu tố kháng đông tự nhiên
  • B. Giảm sản xuất tiểu cầu từ tủy xương
  • C. Giải phóng thromboplastin từ mô thai chết vào tuần hoàn mẹ
  • D. Tăng hoạt động của hệ thống tiêu sợi huyết

Câu 4: Trong xử trí thai chết lưu trên 20 tuần, Misoprostol được sử dụng để khởi phát chuyển dạ. Cơ chế tác dụng chính của Misoprostol trong trường hợp này là gì?

  • A. Gây chín muồi cổ tử cung và kích thích co bóp tử cung
  • B. Ức chế cạnh tranh receptor oxytocin
  • C. Giảm nồng độ progesterone nội sinh
  • D. Tăng cường sản xuất estrogen từ nhau thai

Câu 5: Một sản phụ mang thai 10 tuần, tiền sử 2 lần sảy thai sớm liên tiếp, đến khám vì ra máu âm đạo ít, màu nâu đen. Siêu âm cho thấy túi thai kích thước tương ứng tuổi thai nhưng không có phôi thai. Chẩn đoán phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Dọa sảy thai
  • B. Thai trứng trống (Blighted ovum)
  • C. Thai ngoài tử cung
  • D. Sảy thai không hoàn toàn

Câu 6: Dấu hiệu Spalding trên X-quang được sử dụng để chẩn đoán thai chết lưu. Dấu hiệu này mô tả đặc điểm nào của thai nhi?

  • A. Hình ảnh khí trong tim thai
  • B. Vòng halo quanh bụng thai
  • C. Chồng xương sọ của thai nhi
  • D. Gấp khúc cột sống thai nhi

Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây thuộc về yếu tố từ phía mẹ có thể gây thai chết lưu?

  • A. Tăng huyết áp thai kỳ
  • B. Bất đồng nhóm máu Rh giữa mẹ và con
  • C. Dị tật nhiễm sắc thể thai nhi
  • D. Dây rốn thắt nút

Câu 8: Một sản phụ mang thai 38 tuần, tiền sử thai chết lưu không rõ nguyên nhân ở lần mang thai trước. Ở lần mang thai này, sản phụ nên được khuyến cáo thực hiện xét nghiệm sàng lọc nào để đánh giá nguy cơ?

  • A. Xét nghiệm dung nạp glucose đường uống
  • B. Công thức máu và nhóm máu
  • C. Tổng phân tích nước tiểu
  • D. Siêu âm Doppler động mạch tử cung

Câu 9: Yếu tố nào sau đây liên quan đến phần phụ của thai nhi có thể dẫn đến thai chết lưu?

  • A. Ngôi thai ngược
  • B. Rau bong non
  • C. Thai già tháng
  • D. Thai chậm tăng trưởng trong tử cung (IUGR) do nguyên nhân từ mẹ

Câu 10: Trong trường hợp thai chết lưu dưới 20 tuần, phương pháp xử trí nào sau đây thường được ưu tiên?

  • A. Mổ lấy thai
  • B. Truyền oxytocin gây chuyển dạ
  • C. Nong và nạo buồng tử cung
  • D. Theo dõi chờ chuyển dạ tự nhiên

Câu 11: Một sản phụ mang thai 28 tuần, được chẩn đoán thai chết lưu. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây ÍT gặp nhất trong trường hợp này?

  • A. Không còn cảm nhận thấy thai máy
  • B. Bụng nhỏ dần so với trước
  • C. Ra huyết âm đạo màu nâu đen
  • D. Tăng cân nhanh chóng trong tuần vừa qua

Câu 12: Xét nghiệm cận lâm sàng nào có giá trị nhất trong chẩn đoán xác định thai chết lưu?

  • A. Siêu âm tim thai
  • B. Xét nghiệm hCG huyết thanh
  • C. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
  • D. Định lượng fibrinogen máu

Câu 13: Trong quản lý thai chết lưu, mục tiêu quan trọng nhất sau khi chẩn đoán xác định là gì?

  • A. Tìm nguyên nhân gây thai chết lưu
  • B. Tống thai lưu ra khỏi tử cung
  • C. Điều trị rối loạn đông máu dự phòng
  • D. Hỗ trợ tâm lý cho sản phụ và gia đình

Câu 14: Biến chứng rối loạn đông máu trong thai chết lưu thường xảy ra trong khoảng thời gian nào sau khi thai chết?

  • A. Ngay sau khi thai chết
  • B. Trong vòng 24 giờ sau khi thai chết
  • C. Sau vài tuần thai lưu trong tử cung
  • D. Chỉ xảy ra trong quá trình chuyển dạ tống thai

Câu 15: Một sản phụ mang thai 30 tuần, tiền sử thai chết lưu lần trước không rõ nguyên nhân. Ở lần mang thai này, sản phụ nên được tư vấn về thời điểm chấm dứt thai kỳ chủ động (nếu có chỉ định) vào khoảng tuần thai nào?

  • A. Tuần thứ 37
  • B. Tuần thứ 38
  • C. Tuần thứ 39
  • D. Không có khuyến cáo chấm dứt thai kỳ chủ động chỉ dựa trên tiền sử thai chết lưu

Câu 16: Trong trường hợp thai chết lưu và có rối loạn đông máu, loại chế phẩm máu nào sau đây được ưu tiên sử dụng để điều trị?

  • A. Hồng cầu lắng
  • B. Plasma tươi đông lạnh (FFP)
  • C. Khối tiểu cầu
  • D. Cryoprecipitate

Câu 17: Loại đầu ối nào thường gặp trong chuyển dạ ở thai chết lưu?

  • A. Đầu ối phồng
  • B. Đầu ối dẹt
  • C. Đầu ối hình quả lê
  • D. Đầu ối hình chóp

Câu 18: Về mặt tâm lý, hỗ trợ nào sau đây quan trọng nhất cho sản phụ và gia đình sau khi được chẩn đoán thai chết lưu?

  • A. Tư vấn và hỗ trợ tâm lý chuyên nghiệp
  • B. Sử dụng thuốc an thần và thuốc ngủ
  • C. Khuyến khích mang thai lại ngay sau khi ổn định sức khỏe
  • D. Cách ly sản phụ khỏi môi trường xung quanh để tránh đau buồn

Câu 19: Trong trường hợp thai chết lưu, nhiễm khuẩn ối thường xảy ra khi nào?

  • A. Ngay sau khi thai chết
  • B. Trong giai đoạn chuyển dạ
  • C. Luôn luôn xảy ra trong mọi trường hợp thai chết lưu
  • D. Khi ối vỡ non hoặc ối vỡ sớm

Câu 20: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG có giá trị trong chẩn đoán thai chết lưu?

  • A. Siêu âm tim thai
  • B. X-quang bụng (tìm dấu hiệu Spalding)
  • C. Công thức máu
  • D. hCG huyết thanh (trong một số trường hợp)

Câu 21: Một sản phụ mang thai 18 tuần, được chẩn đoán thai chết lưu. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để khởi phát chuyển dạ trong trường hợp này?

  • A. Mổ lấy thai
  • B. Misoprostol đặt âm đạo
  • C. Oxytocin truyền tĩnh mạch
  • D. Nong và nạo buồng tử cung (nếu cổ tử cung thuận lợi)

Câu 22: Trong trường hợp thai chết lưu, hiện tượng "thai gỗ" (mummification) xảy ra khi nào?

  • A. Khi thai chết lưu dưới 12 tuần
  • B. Khi có nhiễm trùng ối
  • C. Khi thai chết lưu trong môi trường vô khuẩn và khô (hiếm gặp trong tử cung)
  • D. Luôn luôn xảy ra với thai chết lưu trên 20 tuần

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ thai chết lưu?

  • A. Tuổi mẹ trên 35 tuổi
  • B. Tiền sử thai chết lưu
  • C. Mẹ mắc bệnh lý mạn tính (tiểu đường, tăng huyết áp)
  • D. Tiền sử sinh mổ

Câu 24: Trong chẩn đoán phân biệt thai chết lưu, cần loại trừ bệnh lý nào sau đây?

  • A. Đa ối
  • B. Chửa ngoài tử cung
  • C. U xơ tử cung
  • D. Viêm âm đạo

Câu 25: Một sản phụ sau khi được chẩn đoán thai chết lưu, bày tỏ mong muốn chờ chuyển dạ tự nhiên. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là chống chỉ định của việc chờ chuyển dạ tự nhiên?

  • A. Nhiễm trùng ối
  • B. Rối loạn đông máu nặng
  • C. Tiền sử sảy thai liên tiếp
  • D. Tiền sử mổ lấy thai

Câu 26: Trong trường hợp thai chết lưu, xét nghiệm fibrinogen máu có giá trị gì?

  • A. Chẩn đoán xác định thai chết lưu
  • B. Đánh giá nguy cơ và mức độ rối loạn đông máu
  • C. Tiên lượng khả năng chuyển dạ tự nhiên
  • D. Xác định nguyên nhân gây thai chết lưu

Câu 27: Dấu hiệu "bóng hơi trong mạch máu lớn của thai" trên X-quang là dấu hiệu của?

  • A. Thai chết lưu
  • B. Thai vô sọ
  • C. Thai chậm phát triển trong tử cung
  • D. Thai già tháng

Câu 28: Thuốc nào sau đây KHÔNG được sử dụng trong điều trị rối loạn đông máu do thai chết lưu?

  • A. Fibrinogen
  • B. Heparin
  • C. Tranexamic acid
  • D. Estrogen

Câu 29: Đối với thai chết lưu > 20 tuần, lựa chọn xử trí nào sau đây thường được ưu tiên tại tuyến y tế cơ sở (nơi không có phẫu thuật sản khoa)?

  • A. Mổ lấy thai
  • B. Sử dụng Misoprostol khởi phát chuyển dạ và chuyển tuyến trên nếu cần
  • C. Nong và nạo buồng tử cung
  • D. Chờ chuyển dạ tự nhiên hoàn toàn

Câu 30: Một cặp vợ chồng có tiền sử 2 lần thai chết lưu liên tiếp không rõ nguyên nhân. Bước tiếp cận nào sau đây là quan trọng nhất trong tư vấn cho cặp vợ chồng này?

  • A. Thăm khám và tìm nguyên nhân thai chết lưu (di truyền, bệnh lý mẹ...)
  • B. Khuyến khích nhận con nuôi
  • C. Tư vấn về hỗ trợ sinh sản (IVF)
  • D. Khuyên không nên mang thai lại

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một sản phụ mang thai 32 tuần đến khám vì không cảm thấy thai máy trong 24 giờ qua. Khám lâm sàng cho thấy tim thai không nghe được bằng ống nghe Doppler. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là bước tiếp theo hợp lý trong chẩn đoán xác định thai chết lưu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Sản phụ N, 35 tuổi, mang thai lần 4, tiền sử 1 lần thai chết lưu ở tuần thứ 28. Trong lần mang thai này, chị lo lắng về nguy cơ tái phát. Biện pháp nào sau đây có giá trị nhất để giảm nguy cơ thai chết lưu ở lần mang thai này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một sản phụ được chẩn đoán thai chết lưu ở tuần thứ 24. Xét nghiệm đông máu cho thấy tình trạng rối loạn đông máu. Cơ chế bệnh sinh chính gây rối loạn đông máu trong thai chết lưu là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong xử trí thai chết lưu trên 20 tuần, Misoprostol được sử dụng để khởi phát chuyển dạ. Cơ chế tác dụng chính của Misoprostol trong trường hợp này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một sản phụ mang thai 10 tuần, tiền sử 2 lần sảy thai sớm liên tiếp, đến khám vì ra máu âm đạo ít, màu nâu đen. Siêu âm cho thấy túi thai kích thước tương ứng tuổi thai nhưng không có phôi thai. Chẩn đoán phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Dấu hiệu Spalding trên X-quang được sử dụng để chẩn đoán thai chết lưu. Dấu hiệu này mô tả đặc điểm nào của thai nhi?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây thuộc về yếu tố từ phía mẹ có thể gây thai chết lưu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một sản phụ mang thai 38 tuần, tiền sử thai chết lưu không rõ nguyên nhân ở lần mang thai trước. Ở lần mang thai này, sản phụ nên được khuyến cáo thực hiện xét nghiệm sàng lọc nào để đánh giá nguy cơ?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Yếu tố nào sau đây liên quan đến phần phụ của thai nhi có thể dẫn đến thai chết lưu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong trường hợp thai chết lưu dưới 20 tuần, phương pháp xử trí nào sau đây thường được ưu tiên?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một sản phụ mang thai 28 tuần, được chẩn đoán thai chết lưu. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây ÍT gặp nhất trong trường hợp này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xét nghiệm cận lâm sàng nào có giá trị nhất trong chẩn đoán xác định thai chết lưu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong quản lý thai chết lưu, mục tiêu quan trọng nhất sau khi chẩn đoán xác định là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Biến chứng rối loạn đông máu trong thai chết lưu thường xảy ra trong khoảng thời gian nào sau khi thai chết?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một sản phụ mang thai 30 tuần, tiền sử thai chết lưu lần trước không rõ nguyên nhân. Ở lần mang thai này, sản phụ nên được tư vấn về thời điểm chấm dứt thai kỳ chủ động (nếu có chỉ định) vào khoảng tuần thai nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong trường hợp thai chết lưu và có rối loạn đông máu, loại chế phẩm máu nào sau đây được ưu tiên sử dụng để điều trị?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Loại đầu ối nào thường gặp trong chuyển dạ ở thai chết lưu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Về mặt tâm lý, hỗ trợ nào sau đây quan trọng nhất cho sản phụ và gia đình sau khi được chẩn đoán thai chết lưu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong trường hợp thai chết lưu, nhiễm khuẩn ối thường xảy ra khi nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG có giá trị trong chẩn đoán thai chết lưu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một sản phụ mang thai 18 tuần, được chẩn đoán thai chết lưu. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để khởi phát chuyển dạ trong trường hợp này?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong trường hợp thai chết lưu, hiện tượng 'thai gỗ' (mummification) xảy ra khi nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ thai chết lưu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong chẩn đoán phân biệt thai chết lưu, cần loại trừ bệnh lý nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một sản phụ sau khi được chẩn đoán thai chết lưu, bày tỏ mong muốn chờ chuyển dạ tự nhiên. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là chống chỉ định của việc chờ chuyển dạ tự nhiên?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong trường hợp thai chết lưu, xét nghiệm fibrinogen máu có giá trị gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Dấu hiệu 'bóng hơi trong mạch máu lớn của thai' trên X-quang là dấu hiệu của?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Thuốc nào sau đây KHÔNG được sử dụng trong điều trị rối loạn đông máu do thai chết lưu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Đối với thai chết lưu > 20 tuần, lựa chọn xử trí nào sau đây thường được ưu tiên tại tuyến y tế cơ sở (nơi không có phẫu thuật sản khoa)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một cặp vợ chồng có tiền sử 2 lần thai chết lưu liên tiếp không rõ nguyên nhân. Bước tiếp cận nào sau đây là quan trọng nhất trong tư vấn cho cặp vợ chồng này?

Xem kết quả