Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thai Già Tháng 2 – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thai Già Tháng 2

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2 - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thai già tháng được định nghĩa là thai kỳ kéo dài vượt quá bao nhiêu tuần lễ tính từ ngày đầu kỳ kinh cuối cùng?

  • A. 39 tuần
  • B. 40 tuần
  • C. 42 tuần
  • D. 43 tuần

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là chính xác nhất để xác định tuổi thai trong ba tháng đầu thai kỳ, giúp chẩn đoán thai già tháng sau này?

  • A. Tính từ ngày dự sinh dựa trên siêu âm ở quý 3
  • B. Siêu âm đo chiều dài đầu mông (CRL) trong quý 1
  • C. Dựa vào ngày đầu kỳ kinh cuối cùng (nếu vòng kinh đều)
  • D. Thăm khám lâm sàng và ước lượng kích thước tử cung

Câu 3: Một thai phụ đến khám thai ở tuần thứ 41 và 3 ngày của thai kỳ (tính theo siêu âm quý 1). Non-stress test (NST) cho kết quả không đáp ứng. Bước xử trí tiếp theo hợp lý nhất là gì?

  • A. Lặp lại NST sau 24 giờ
  • B. Chờ đợi chuyển dạ tự nhiên và theo dõi tim thai
  • C. Khởi phát chuyển dạ bằng prostaglandin
  • D. Tiến hành đánh giá sức khỏe thai bằng nghiệm pháp Oxytocin hoặc siêu âm Doppler

Câu 4: Trong thai già tháng, thiểu ối là một biến chứng nguy hiểm. Cơ chế bệnh sinh chính gây thiểu ối trong trường hợp này là gì?

  • A. Suy giảm chức năng bánh nhau dẫn đến giảm sản xuất nước ối
  • B. Tăng tái hấp thu nước ối do thai nhi
  • C. Rò rỉ màng ối kéo dài không triệu chứng
  • D. Do mẹ uống không đủ nước trong thai kỳ

Câu 5: Một sản phụ mang thai 42 tuần, nhập viện vì chuyển dạ. Nước ối vỡ tự nhiên có lẫn phân su đặc. Nhịp tim thai trên monitor dao động kém và có xuất hiện Dip II. Xử trí ưu tiên cho thai nhi sau sinh là gì?

  • A. Cho trẻ bú mẹ sớm để tăng cường miễn dịch
  • B. Ủ ấm và theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn
  • C. Hút dịch đường hô hấp trên và đánh giá tình trạng hô hấp
  • D. Tiêm vitamin K dự phòng xuất huyết

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là nguy cơ của thai già tháng đối với mẹ?

  • A. Tăng tỷ lệ mổ lấy thai
  • B. Chuyển dạ kéo dài
  • C. Sang chấn tầng sinh môn do thai to
  • D. Tiền sản giật

Câu 7: Trong quản lý thai già tháng, chỉ số ối AFI (Amniotic Fluid Index) được sử dụng để đánh giá tình trạng nước ối. Giá trị AFI nào sau đây được xem là bình thường và ít nguy cơ?

  • A. AFI < 5cm
  • B. AFI từ 5cm đến 24cm
  • C. AFI từ 25cm đến 35cm
  • D. AFI > 35cm

Câu 8: So sánh giữa Non-stress test (NST) và nghiệm pháp Oxytocin (OCT) trong đánh giá sức khỏe thai già tháng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. NST là nghiệm pháp xâm lấn, OCT là nghiệm pháp không xâm lấn
  • B. OCT có độ nhạy cao hơn NST trong phát hiện suy thai tiềm ẩn
  • C. NST thường được thực hiện trước OCT vì tính tiện lợi và ít tác dụng phụ hơn
  • D. Cả NST và OCT đều chống chỉ định trong trường hợp vỡ ối non

Câu 9: Một sản phụ có tiền sử thai già tháng ở lần mang thai trước. Trong lần mang thai này, ở tuần thứ 40, thai phụ lo lắng về nguy cơ thai già tháng tái phát. Tư vấn nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chủ động yêu cầu mổ lấy thai ở tuần thứ 39 để tránh thai già tháng
  • B. Theo dõi thai kỳ chặt chẽ từ tuần thứ 40, thực hiện NST và siêu âm định kỳ
  • C. Không cần lo lắng vì tiền sử thai già tháng không ảnh hưởng đến lần mang thai này
  • D. Uống thuốc lợi tiểu để phòng ngừa thiểu ối

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng thường quy để phòng ngừa thai già tháng?

  • A. Xác định chính xác tuổi thai bằng siêu âm sớm
  • B. Theo dõi sát thai kỳ ở những tuần cuối
  • C. Khởi phát chuyển dạ chủ động ở tuần thứ 41 trong một số trường hợp
  • D. Sử dụng thuốc tăng cường tuần hoàn máu rau thai từ tuần 38

Câu 11: Trong trường hợp thai già tháng và có chỉ định khởi phát chuyển dạ, yếu tố nào sau đây của cổ tử cung (theo Bishop score) thuận lợi nhất cho việc khởi phát thành công bằng oxytocin?

  • A. Độ dài cổ tử cung > 3cm
  • B. Mật độ cổ tử cung chắc
  • C. Xóa mở cổ tử cung > 50%
  • D. Vị trí cổ tử cung sau

Câu 12: Một thai phụ 43 tuần, chuyển dạ tự nhiên. Trong quá trình chuyển dạ, xuất hiện dấu hiệu suy thai cấp. Đường biểu diễn tim thai (CTG) cho thấy nhịp tim thai chậm kéo dài và mất dao động nội tại. Xử trí ngay lập tức là gì?

  • A. Mổ lấy thai khẩn cấp
  • B. Thực hiện nghiệm pháp Valsalva để tăng cường rặn đẻ
  • C. Truyền dịch và theo dõi sát CTG
  • D. Sử dụng forceps hoặc giác hút để hỗ trợ sinh

Câu 13: Hội chứng hít phân su (Meconium Aspiration Syndrome - MAS) là một biến chứng thường gặp ở trẻ sơ sinh già tháng. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra MAS là gì?

  • A. Do nhiễm trùng ối gây viêm phổi
  • B. Do thai nhi hít phải phân su vào đường thở trước hoặc trong khi sinh
  • C. Do suy hô hấp do sinh non
  • D. Do dị tật bẩm sinh đường hô hấp

Câu 14: Trong chăm sóc trẻ sơ sinh già tháng, đặc điểm thể chất nào sau đây thường gặp nhất?

  • A. Da đỏ, nhiều chất gây
  • B. Bú kém, hạ đường huyết
  • C. Vàng da sơ sinh nặng
  • D. Da khô, nứt nẻ, ít chất gây

Câu 15: Nghiên cứu thuần когорт (cohort study) là phương pháp nghiên cứu phù hợp nhất để xác định yếu tố nguy cơ của thai già tháng. Vì sao?

  • A. Nghiên cứu когорт cho phép can thiệp và thay đổi yếu tố nguy cơ
  • B. Nghiên cứu когорт ít tốn kém và dễ thực hiện hơn các loại nghiên cứu khác
  • C. Nghiên cứu когорт theo dõi nhóm когорт theo thời gian để xác định tỷ lệ mắc bệnh ở nhóm phơi nhiễm và không phơi nhiễm
  • D. Nghiên cứu когорт chỉ phù hợp với các bệnh hiếm gặp

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về bánh nhau trong thai già tháng là đúng?

  • A. Bánh nhau tăng cường chức năng để đáp ứng nhu cầu của thai nhi
  • B. Bánh nhau có thể bị lão hóa, vôi hóa, giảm chức năng
  • C. Kích thước bánh nhau luôn lớn hơn so với thai đủ tháng
  • D. Tuần hoàn bánh nhau được cải thiện trong thai già tháng

Câu 17: Một sản phụ mang thai 42 tuần, ngôi ngược, ối cạn. Tiền sử mổ lấy thai 2 lần. Phương pháp sinh nào an toàn nhất cho cả mẹ và con trong trường hợp này?

  • A. Mổ lấy thai chủ động
  • B. Sinh đường âm đạo ngôi ngược
  • C. Khởi phát chuyển dạ và theo dõi sinh đường âm đạo
  • D. Thử thách chuyển dạ và sinh đường âm đạo nếu tiến triển tốt

Câu 18: Trong quá trình theo dõi tim thai bằng monitor điện tử (CTG) ở thai già tháng, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng suy thai mạn tính?

  • A. Nhịp tim thai nhanh trên 160 bpm
  • B. Xuất hiện Dip sớm (Early deceleration)
  • C. Dao động nội tại tim thai giảm hoặc mất
  • D. Xuất hiện Dip muộn (Late deceleration) đơn độc

Câu 19: Để đánh giá độ trưởng thành phổi của thai nhi trong trường hợp thai già tháng cần chấm dứt thai kỳ sớm, xét nghiệm nào sau đây ít xâm lấnthường được sử dụng nhất?

  • A. Chọc hút máu cuống rốn (Cordocentesis) để đo L/S ratio
  • B. Nghiệm pháp lắc bọt (Shake test) trên nước ối
  • C. Định lượng phosphatidylglycerol (PG) trong nước ối bằng chọc ối
  • D. Siêu âm đánh giá các chỉ số gián tiếp như độ hồi âm phổi

Câu 20: Một sản phụ mang thai 42 tuần, vỡ ối tự nhiên 12 giờ trước nhập viện, nước ối trong. Chưa có chuyển dạ. Xử trí hợp lý tiếp theo là gì?

  • A. Chờ đợi chuyển dạ tự nhiên trong 24 giờ
  • B. Khởi phát chuyển dạ bằng oxytocin hoặc prostaglandin
  • C. Mổ lấy thai chủ động để tránh nhiễm trùng
  • D. Sử dụng kháng sinh dự phòng và chờ chuyển dạ tự nhiên

Câu 21: Trong quá trình khởi phát chuyển dạ ở thai già tháng bằng oxytocin, dấu hiệu nào sau đây cho thấy cần phải giảm liều hoặc ngừng truyền oxytocin ngay lập tức?

  • A. Cơn co tử cung tần số 3 cơn/10 phút, mỗi cơn kéo dài 45 giây
  • B. Tim thai dao động nội tại tốt, không có Dip
  • C. Xuất hiện cơn co cường tính (tần số > 5 cơn/10 phút hoặc cơn co kéo dài > 90 giây)
  • D. Cổ tử cung xóa mở chậm, tiến triển không tốt

Câu 22: So sánh tỷ lệ tử vong chu sinh giữa thai đủ tháng (39-40 tuần) và thai già tháng (>= 42 tuần), nhận định nào sau đây là chính xác?

  • A. Tỷ lệ tử vong chu sinh ở thai già tháng thấp hơn thai đủ tháng
  • B. Tỷ lệ tử vong chu sinh ở thai già tháng cao hơn đáng kể so với thai đủ tháng
  • C. Tỷ lệ tử vong chu sinh ở thai già tháng và thai đủ tháng tương đương nhau
  • D. Không có đủ dữ liệu để so sánh tỷ lệ tử vong chu sinh giữa hai nhóm thai kỳ này

Câu 23: Trong thai già tháng, hiện tượng "thai suy" thường liên quan đến sự suy giảm chức năng của cơ quan nào?

  • A. Bánh nhau (rau thai)
  • B. Tim thai
  • C. Thận thai
  • D. Gan thai

Câu 24: Một sản phụ mang thai 42 tuần, đến khám vì thai ít cử động. NST cho kết quả nghi ngờ (không đáp ứng tiêu chuẩn). Bước tiếp theo quan trọng nhất trong đánh giá sức khỏe thai là gì?

  • A. Lặp lại NST sau 6 giờ
  • B. Khởi phát chuyển dạ ngay lập tức
  • C. Thực hiện siêu âm Doppler và/hoặc Biophysical Profile (BPP)
  • D. Cho sản phụ nhập viện theo dõi cử động thai

Câu 25: Biến chứng "thai to" (macrosomia) thường gặp ở thai già tháng do nguyên nhân nào?

  • A. Do mẹ bị tiền sản giật
  • B. Do bất thường nhiễm sắc thể thai nhi
  • C. Do di truyền từ gia đình có tiền sử thai to
  • D. Do thai nhi tiếp tục phát triển trong môi trường tử cung kéo dài

Câu 26: Trong trường hợp thai già tháng, khi nào thì việc khởi phát chuyển dạ chủ động được xem là có lợi hơn so với chờ đợi chuyển dạ tự nhiên?

  • A. Khi thai phụ mong muốn sinh thường
  • B. Khi có dấu hiệu suy giảm sức khỏe thai nhi (ví dụ: thiểu ối, NST bất thường)
  • C. Khi thai phụ có cổ tử cung thuận lợi cho sinh thường
  • D. Khi thai phụ không có yếu tố nguy cơ nào khác

Câu 27: Xét nghiệm tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S ratio) trong nước ối được sử dụng để đánh giá điều gì ở thai nhi?

  • A. Chức năng thận
  • B. Chức năng gan
  • C. Độ trưởng thành phổi
  • D. Nguy cơ nhiễm trùng ối

Câu 28: Một thai phụ 42 tuần, chuyển dạ. Đoạn trình bày (presentation) của thai nhi là ngôi đầu (vertex). Chỉ định mổ lấy thai tuyệt đối trong trường hợp này là gì?

  • A. Thai già tháng đơn thuần
  • B. Ối vỡ sớm 24 giờ
  • C. Cơn co tử cung yếu, không tiến triển
  • D. Sa dây rốn

Câu 29: Trong tư vấn cho sản phụ về thai già tháng, thông tin nào sau đây cần được nhấn mạnh để giúp sản phụ giảm lo lắnghợp tác trong quá trình theo dõi và xử trí?

  • A. Nhấn mạnh nguy cơ tử vong chu sinh cao ở thai già tháng
  • B. Giải thích rõ các biện pháp theo dõi và xử trí hiện đại giúp giảm thiểu nguy cơ
  • C. Khuyên sản phụ nên chấp nhận mổ lấy thai chủ động để đảm bảo an toàn
  • D. Thông báo về khả năng phải nhập viện kéo dài để theo dõi sát

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không liên quan đến việc tăng nguy cơ thai già tháng?

  • A. Tiền sử thai già tháng
  • B. Mang thai con trai
  • C. Hút thuốc lá trong thai kỳ
  • D. Sai lệch trong tính tuổi thai

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thai già tháng được định nghĩa là thai kỳ kéo dài vượt quá bao nhiêu tuần lễ tính từ ngày đầu kỳ kinh cuối cùng?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là *chính xác nhất* để xác định tuổi thai trong ba tháng đầu thai kỳ, giúp chẩn đoán thai già tháng sau này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một thai phụ đến khám thai ở tuần thứ 41 và 3 ngày của thai kỳ (tính theo siêu âm quý 1). Non-stress test (NST) cho kết quả không đáp ứng. Bước xử trí tiếp theo *hợp lý nhất* là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong thai già tháng, thiểu ối là một biến chứng nguy hiểm. Cơ chế bệnh sinh chính gây thiểu ối trong trường hợp này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một sản phụ mang thai 42 tuần, nhập viện vì chuyển dạ. Nước ối vỡ tự nhiên có lẫn phân su đặc. Nhịp tim thai trên monitor dao động kém và có xuất hiện Dip II. Xử trí *ưu tiên* cho thai nhi sau sinh là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không phải* là nguy cơ của thai già tháng đối với mẹ?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong quản lý thai già tháng, chỉ số ối AFI (Amniotic Fluid Index) được sử dụng để đánh giá tình trạng nước ối. Giá trị AFI nào sau đây được xem là *bình thường* và ít nguy cơ?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: So sánh giữa Non-stress test (NST) và nghiệm pháp Oxytocin (OCT) trong đánh giá sức khỏe thai già tháng, phát biểu nào sau đây là *đúng*?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một sản phụ có tiền sử thai già tháng ở lần mang thai trước. Trong lần mang thai này, ở tuần thứ 40, thai phụ lo lắng về nguy cơ thai già tháng tái phát. Tư vấn nào sau đây là *phù hợp nhất*?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Biện pháp nào sau đây *không* được khuyến cáo sử dụng thường quy để phòng ngừa thai già tháng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong trường hợp thai già tháng và có chỉ định khởi phát chuyển dạ, yếu tố nào sau đây của cổ tử cung (theo Bishop score) *thuận lợi nhất* cho việc khởi phát thành công bằng oxytocin?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một thai phụ 43 tuần, chuyển dạ tự nhiên. Trong quá trình chuyển dạ, xuất hiện dấu hiệu suy thai cấp. Đường biểu diễn tim thai (CTG) cho thấy nhịp tim thai chậm kéo dài và mất dao động nội tại. Xử trí *ngay lập tức* là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Hội chứng hít phân su (Meconium Aspiration Syndrome - MAS) là một biến chứng thường gặp ở trẻ sơ sinh già tháng. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra MAS là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong chăm sóc trẻ sơ sinh già tháng, đặc điểm thể chất nào sau đây *thường gặp nhất*?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nghiên cứu thuần когорт (cohort study) là phương pháp nghiên cứu *phù hợp nhất* để xác định yếu tố nguy cơ của thai già tháng. Vì sao?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về bánh nhau trong thai già tháng là *đúng*?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một sản phụ mang thai 42 tuần, ngôi ngược, ối cạn. Tiền sử mổ lấy thai 2 lần. Phương pháp sinh nào *an toàn nhất* cho cả mẹ và con trong trường hợp này?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong quá trình theo dõi tim thai bằng monitor điện tử (CTG) ở thai già tháng, dấu hiệu nào sau đây *gợi ý* tình trạng suy thai *mạn tính*?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để đánh giá độ trưởng thành phổi của thai nhi trong trường hợp thai già tháng cần chấm dứt thai kỳ sớm, xét nghiệm nào sau đây *ít xâm lấn* và *thường được sử dụng* nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một sản phụ mang thai 42 tuần, vỡ ối tự nhiên 12 giờ trước nhập viện, nước ối trong. Chưa có chuyển dạ. Xử trí *hợp lý* tiếp theo là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong quá trình khởi phát chuyển dạ ở thai già tháng bằng oxytocin, dấu hiệu nào sau đây cho thấy *cần phải giảm liều* hoặc *ngừng truyền* oxytocin ngay lập tức?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: So sánh tỷ lệ tử vong chu sinh giữa thai đủ tháng (39-40 tuần) và thai già tháng (>= 42 tuần), nhận định nào sau đây là *chính xác*?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong thai già tháng, hiện tượng 'thai suy' thường liên quan đến sự suy giảm chức năng của cơ quan nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một sản phụ mang thai 42 tuần, đến khám vì thai ít cử động. NST cho kết quả nghi ngờ (không đáp ứng tiêu chuẩn). Bước tiếp theo *quan trọng nhất* trong đánh giá sức khỏe thai là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Biến chứng 'thai to' (macrosomia) thường gặp ở thai già tháng do nguyên nhân nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong trường hợp thai già tháng, khi nào thì việc khởi phát chuyển dạ *chủ động* được xem là có lợi hơn so với chờ đợi chuyển dạ tự nhiên?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xét nghiệm tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S ratio) trong nước ối được sử dụng để đánh giá điều gì ở thai nhi?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một thai phụ 42 tuần, chuyển dạ. Đoạn trình bày (presentation) của thai nhi là ngôi đầu (vertex). Chỉ định mổ lấy thai *tuyệt đối* trong trường hợp này là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong tư vấn cho sản phụ về thai già tháng, thông tin nào sau đây cần được nhấn mạnh để giúp sản phụ *giảm lo lắng* và *hợp tác* trong quá trình theo dõi và xử trí?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Yếu tố nào sau đây *không* liên quan đến việc tăng nguy cơ thai già tháng?

Xem kết quả