Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thai Già Tháng 2 – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thai Già Tháng 2

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2 - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Định nghĩa thai già tháng theo tuổi thai dựa trên ngày kinh cuối cùng là?

  • A. Thai từ tuần thứ 39 trở đi.
  • B. Thai từ tuần thứ 40 trở đi.
  • C. Thai từ tuần thứ 42 trở đi.
  • D. Thai từ tuần thứ 43 trở đi.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân phổ biến gây thai già tháng?

  • A. Sai sót trong tính tuổi thai.
  • B. Bất thường hệ thần kinh trung ương thai nhi (vô sọ, não úng thủy).
  • C. Thiếu hụt enzyme sulfatase nhau thai.
  • D. Tiền sử mẹ bị đái tháo đường thai kỳ.

Câu 3: Hậu quả nguy hiểm nhất của thai già tháng đối với thai nhi là?

  • A. Thai to gây sang chấn sản khoa.
  • B. Bánh nhau xơ hóa, giảm chức năng.
  • C. Suy thai cấp và tử vong chu sinh.
  • D. Hội chứng hít phân su.

Câu 4: Trong quản lý thai già tháng, Non-Stress Test (NST) được sử dụng để đánh giá yếu tố nào?

  • A. Độ trưởng thành phổi thai nhi.
  • B. Sức khỏe thai nhi và nguy cơ suy thai.
  • C. Lượng nước ối.
  • D. Vị trí ngôi thai.

Câu 5: Chỉ số nước ối (AFI) bao nhiêu trên siêu âm được xem là thiểu ối trong thai già tháng, cần can thiệp?

  • A. AFI < 5cm.
  • B. AFI < 10cm.
  • C. AFI < 15cm.
  • D. AFI < 20cm.

Câu 6: Một thai phụ, thai 42 tuần, NST không đáp ứng. Bước xử trí tiếp theo phù hợp nhất là gì?

  • A. Làm lại NST sau 24 giờ.
  • B. Theo dõi tim thai bằng Doppler liên tục.
  • C. Khởi phát chuyển dạ bằng Oxytocin.
  • D. Chấm dứt thai kỳ bằng mổ lấy thai.

Câu 7: Đánh giá độ trưởng thành phổi thai nhi qua nước ối bằng tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S) như thế nào là phổi trưởng thành?

  • A. L/S > 1.0.
  • B. L/S ≥ 2.0.
  • C. L/S ≥ 2.5.
  • D. L/S ≥ 3.0.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây trong khám lâm sàng giúp gợi ý thai già tháng ở trẻ sơ sinh?

  • A. Da hồng hào, mềm mại.
  • B. Lông tơ mịn màng bao phủ toàn thân.
  • C. Da khô, nhăn nheo, bong tróc.
  • D. Thóp trước rộng, mềm.

Câu 9: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để chẩn đoán thai già tháng?

  • A. Siêu âm thai trong quý 1.
  • B. Hỏi tiền sử kinh nguyệt và ngày dự sinh.
  • C. Siêu âm đánh giá lượng nước ối và độ trưởng thành bánh nhau.
  • D. Đo nồng độ Estriol trong nước tiểu mẹ.

Câu 10: Trong trường hợp thai già tháng, chuyển dạ tự nhiên, dấu hiệu nào sau đây trên monitor tim thai gợi ý suy thai cần can thiệp?

  • A. Tim thai cơ bản 140 bpm, dao động nội tại bình thường.
  • B. Xuất hiện Deceleration muộn (Dip II) lặp lại sau mỗi cơn gò.
  • C. Xuất hiện Acceleration khi thai cử động.
  • D. Tim thai cơ bản 120 bpm, dao động nội tại giảm nhẹ.

Câu 11: Biện pháp dự phòng thai già tháng hiệu quả nhất là gì?

  • A. Uống vitamin tổng hợp trong thai kỳ.
  • B. Kiểm soát cân nặng hợp lý khi mang thai.
  • C. Xác định chính xác tuổi thai từ đầu thai kỳ.
  • D. Khám thai định kỳ theo lịch hẹn.

Câu 12: Oxytocin challenge test (OCT) được thực hiện trong thai già tháng nhằm mục đích gì?

  • A. Đánh giá khả năng chịu đựng cơn gò tử cung của thai nhi.
  • B. Đánh giá độ trưởng thành phổi thai nhi.
  • C. Khởi phát chuyển dạ.
  • D. Chẩn đoán ngôi thai.

Câu 13: Trong trường hợp thai già tháng, ối vỡ tự nhiên, nước ối có lẫn phân su đặc, hướng xử trí ban đầu cho trẻ sơ sinh sau sinh là?

  • A. Lau khô và ủ ấm trẻ.
  • B. Hút nhớt miệng và mũi trước khi kích thích thở.
  • C. Cho trẻ bú mẹ sớm.
  • D. Theo dõi SpO2 và nhịp tim.

Câu 14: So sánh NST và OCT trong đánh giá sức khỏe thai già tháng, nhận định nào sau đây ĐÚNG?

  • A. NST có độ đặc hiệu cao hơn OCT trong phát hiện suy thai.
  • B. OCT là test sàng lọc ban đầu, NST là test khẳng định.
  • C. NST dễ thực hiện, ít xâm lấn hơn OCT.
  • D. OCT cho kết quả nhanh hơn NST.

Câu 15: Một thai phụ có tiền sử thai già tháng ở lần mang thai trước. Tỷ lệ thai già tháng tái phát ở lần mang thai này khoảng bao nhiêu?

  • A. Khoảng 25-50%.
  • B. Khoảng 10-20%.
  • C. Khoảng 5-10%.
  • D. Dưới 5%.

Câu 16: Trong quản lý thai già tháng, khi nào thì khởi phát chuyển dạ được ưu tiên hơn mổ lấy thai chủ động?

  • A. Khi có thiểu ối nặng (AFI < 5cm).
  • B. Khi NST đáp ứng và không có dấu hiệu suy thai.
  • C. Khi thai ngôi ngược.
  • D. Khi mẹ có tiền sử mổ lấy thai.

Câu 17: Loại thuốc nào thường được sử dụng để khởi phát chuyển dạ trong trường hợp thai già tháng?

  • A. Atropine.
  • B. Nifedipine.
  • C. Magnesium Sulfate.
  • D. Misoprostol hoặc Oxytocin.

Câu 18: Đánh giá chỉ số Bishop trước khởi phát chuyển dạ trong thai già tháng nhằm mục đích gì?

  • A. Tiên lượng khả năng thành công của khởi phát chuyển dạ.
  • B. Đánh giá độ trưởng thành thai nhi.
  • C. Chẩn đoán ngôi thai.
  • D. Đánh giá sức khỏe mẹ.

Câu 19: Chăm sóc trẻ sơ sinh già tháng cần đặc biệt lưu ý đến vấn đề nào sau đây?

  • A. Nguy cơ hạ đường huyết.
  • B. Nguy cơ vàng da sơ sinh.
  • C. Nguy cơ hội chứng hít phân su và suy hô hấp.
  • D. Nguy cơ nhiễm trùng sơ sinh.

Câu 20: Yếu tố nào KHÔNG nằm trong chỉ số Bishop?

  • A. Độ xóa mở cổ tử cung.
  • B. Độ lọt ngôi thai.
  • C. Mật độ cổ tử cung.
  • D. Chỉ số nước ối (AFI).

Câu 21: Khi nào nên thực hiện siêu âm Doppler động mạch rốn trong thai già tháng?

  • A. Thường quy cho tất cả thai già tháng.
  • B. Khi NST không đáp ứng hoặc nghi ngờ suy thai.
  • C. Khi AFI bình thường.
  • D. Khi thai phụ có tiền sử sản khoa tốt.

Câu 22: Trong thai già tháng, bánh nhau có xu hướng thay đổi như thế nào về mặt chức năng?

  • A. Tăng cường chức năng trao đổi chất.
  • B. Duy trì chức năng ổn định như thai đủ tháng.
  • C. Suy giảm chức năng trao đổi chất và cung cấp oxy.
  • D. Không có thay đổi đáng kể về chức năng.

Câu 23: Một thai phụ 43 tuần nhập viện vì thai già tháng. Khám lâm sàng cổ tử cung đóng kín, Bishop score thấp. Lựa chọn khởi phát chuyển dạ nào phù hợp nhất?

  • A. Misoprostol đặt âm đạo.
  • B. Truyền Oxytocin tĩnh mạch.
  • C. Bấm ối.
  • D. Kích thích núm vú.

Câu 24: Vai trò của việc theo dõi cử động thai trong quản lý thai già tháng là gì?

  • A. Đánh giá ngôi thai.
  • B. Phát hiện sớm tình trạng suy thai tiềm ẩn.
  • C. Đánh giá lượng nước ối.
  • D. Tiên lượng ngày sinh.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ hội chứng hít phân su ở trẻ sơ sinh già tháng?

  • A. Thai non tháng.
  • B. Thai phụ bị tăng huyết áp thai kỳ.
  • C. Thai phụ hút thuốc lá.
  • D. Suy thai mạn tính trong tử cung.

Câu 26: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về thai già tháng và khung chậu hẹp?

  • A. Thai già tháng làm tăng nguy cơ sanh khó do thai to.
  • B. Khung chậu hẹp là yếu tố nguy cơ gây sanh khó trong thai già tháng.
  • C. Thai già tháng luôn chống chỉ định chuyển dạ ngả âm đạo khi khung chậu hẹp.
  • D. Cần đánh giá khung chậu kỹ lưỡng trước khi quyết định phương pháp sinh trong thai già tháng.

Câu 27: Biến chứng nào sau đây ít gặp hơn ở mẹ trong thai già tháng so với thai đủ tháng?

  • A. Vỡ tử cung.
  • B. Băng huyết sau sinh.
  • C. Nhiễm trùng hậu sản.
  • D. Tiền sản giật.

Câu 28: Trong trường hợp thai già tháng, NST đáp ứng tốt, AFI 8cm, cổ tử cung chưa thuận lợi. Hướng xử trí tiếp theo là?

  • A. Mổ lấy thai chủ động.
  • B. Theo dõi NST và AFI mỗi 2-3 ngày, chờ chuyển dạ tự nhiên hoặc khởi phát chuyển dạ khi cần.
  • C. Khởi phát chuyển dạ ngay bằng Oxytocin.
  • D. Chấm dứt thai kỳ ngay lập tức.

Câu 29: Mục tiêu chính của việc quản lý thai già tháng là gì?

  • A. Đảm bảo sức khỏe tốt nhất cho cả mẹ và thai nhi.
  • B. Kéo dài thai kỳ đến khi chuyển dạ tự nhiên.
  • C. Chấm dứt thai kỳ sớm nhất có thể.
  • D. Giảm thiểu chi phí chăm sóc y tế.

Câu 30: Loại hình theo dõi tim thai nào thường được sử dụng NHẤT trong quản lý thai già tháng tại tuyến cơ sở?

  • A. Oxytocin Challenge Test (OCT).
  • B. Siêu âm Doppler tim thai.
  • C. Non-Stress Test (NST).
  • D. Theo dõi tim thai trong chuyển dạ bằng máy монитор.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Định nghĩa thai già tháng theo tuổi thai dựa trên ngày kinh cuối cùng là?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Y???u tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân phổ biến gây thai già tháng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hậu quả nguy hiểm nhất của thai già tháng đối với thai nhi là?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong quản lý thai già tháng, Non-Stress Test (NST) được sử dụng để đánh giá yếu tố nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chỉ số nước ối (AFI) bao nhiêu trên siêu âm được xem là thiểu ối trong thai già tháng, cần can thiệp?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một thai phụ, thai 42 tuần, NST không đáp ứng. Bước xử trí tiếp theo phù hợp nhất là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đánh giá độ trưởng thành phổi thai nhi qua nước ối bằng tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S) như thế nào là phổi trưởng thành?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Yếu tố nào sau đây trong khám lâm sàng giúp gợi ý thai già tháng ở trẻ sơ sinh?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để chẩn đoán thai già tháng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong trường hợp thai già tháng, chuyển dạ tự nhiên, dấu hiệu nào sau đây trên monitor tim thai gợi ý suy thai cần can thiệp?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Biện pháp dự phòng thai già tháng hiệu quả nhất là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Oxytocin challenge test (OCT) được thực hiện trong thai già tháng nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong trường hợp thai già tháng, ối vỡ tự nhiên, nước ối có lẫn phân su đặc, hướng xử trí ban đầu cho trẻ sơ sinh sau sinh là?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: So sánh NST và OCT trong đánh giá sức khỏe thai già tháng, nhận định nào sau đây ĐÚNG?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một thai phụ có tiền sử thai già tháng ở lần mang thai trước. Tỷ lệ thai già tháng tái phát ở lần mang thai này khoảng bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong quản lý thai già tháng, khi nào thì khởi phát chuyển dạ được ưu tiên hơn mổ lấy thai chủ động?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Loại thuốc nào thường được sử dụng để khởi phát chuyển dạ trong trường hợp thai già tháng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đánh giá chỉ số Bishop trước khởi phát chuyển dạ trong thai già tháng nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chăm sóc trẻ sơ sinh già tháng cần đặc biệt lưu ý đến vấn đề nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Yếu tố nào KHÔNG nằm trong chỉ số Bishop?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi nào nên thực hiện siêu âm Doppler động mạch rốn trong thai già tháng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong thai già tháng, bánh nhau có xu hướng thay đổi như thế nào về mặt chức năng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một thai phụ 43 tuần nhập viện vì thai già tháng. Khám lâm sàng cổ tử cung đóng kín, Bishop score thấp. Lựa chọn khởi phát chuyển dạ nào phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Vai trò của việc theo dõi cử động thai trong quản lý thai già tháng là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ hội chứng hít phân su ở trẻ sơ sinh già tháng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về thai già tháng và khung chậu hẹp?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Biến chứng nào sau đây ít gặp hơn ở mẹ trong thai già tháng so với thai đủ tháng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong trường hợp thai già tháng, NST đáp ứng tốt, AFI 8cm, cổ tử cung chưa thuận lợi. Hướng xử trí tiếp theo là?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Mục tiêu chính của việc quản lý thai già tháng là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Loại hình theo dõi tim thai nào thường được sử dụng NHẤT trong quản lý thai già tháng tại tuyến cơ sở?

Xem kết quả