Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một sản phụ 38 tuổi, mang thai lần đầu, có chỉ số khối cơ thể (BMI) là 35 kg/m², tiền sử tăng huyết áp mạn tính. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ cao trong trường hợp này?

  • A. Tuổi sản phụ cao (38 tuổi)
  • B. Chỉ số khối cơ thể (BMI) cao
  • C. Tiền sử tăng huyết áp mạn tính
  • D. Mang thai lần đầu

Câu 2: Trong quá trình khám thai định kỳ ở tuần thứ 28, sản phụ được chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ. Biện pháp quản lý ban đầu nào sau đây là phù hợp NHẤT?

  • A. Tư vấn chế độ ăn uống và luyện tập phù hợp, theo dõi đường huyết
  • B. Chỉ định sử dụng metformin ngay lập tức
  • C. Nhập viện và bắt đầu truyền insulin tĩnh mạch
  • D. Hẹn khám lại sau 2 tuần để đánh giá lại

Câu 3: Một sản phụ nhập viện ở tuần thứ 34 của thai kỳ với triệu chứng đau bụng, ra máu âm đạo đỏ tươi, không đau bụng gò. Siêu âm cho thấy nhau bám thấp hoàn toàn. Xử trí ban đầu quan trọng NHẤT là gì?

  • A. Cho sản phụ về nhà và hẹn tái khám ngay nếu ra máu nhiều hơn
  • B. Thực hiện nghiệm pháp lọt ngôi thai để đánh giá khả năng sinh thường
  • C. Nhập viện, theo dõi tim thai, cơn co tử cung, và chuẩn bị sẵn sàng cho mổ lấy thai
  • D. Sử dụng thuốc giảm co và theo dõi tại nhà

Câu 4: Sản phụ 25 tuổi, mang thai lần hai, tiền sử thai lần trước sinh non ở tuần 32 do vỡ ối non. Trong lần mang thai này, biện pháp dự phòng sinh non nào sau đây có hiệu quả NHẤT?

  • A. Uống viên sắt và acid folic hàng ngày
  • B. Sử dụng progesterone đặt âm đạo hoặc tiêm progesterone
  • C. Khuyến khích nghỉ ngơi tại giường tuyệt đối từ tuần 20
  • D. Hạn chế vận động mạnh và làm việc nặng

Câu 5: Trong trường hợp sản phụ bị tiền sản giật nặng, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chuẩn chẩn đoán nặng?

  • A. Huyết áp ≥ 160/110 mmHg
  • B. Protein niệu ≥ 5g/24 giờ
  • C. Phù chi dưới nhẹ
  • D. Đau đầu dữ dội hoặc rối loạn thị giác

Câu 6: Một sản phụ 30 tuổi, nhóm máu Rh âm, mang thai lần hai. Thai lần đầu là Rh dương và không được tiêm Anti-D sau sinh. Ở lần mang thai này, xét nghiệm Coombs gián tiếp dương tính. Cơ chế gây thiếu máu ở thai nhi trong trường hợp này là gì?

  • A. Do mẹ thiếu sắt trong quá trình mang thai
  • B. Kháng thể Anti-Rh từ mẹ phá hủy hồng cầu thai nhi
  • C. Do thai nhi không hấp thụ đủ vitamin B12
  • D. Do rối loạn đông máu của mẹ

Câu 7: Sản phụ 29 tuổi, mang thai 38 tuần, nhập viện vì vỡ ối non. Khám âm đạo: ngôi đầu, lọt cao, cổ tử cung đóng kín. Xử trí ban đầu phù hợp NHẤT là gì?

  • A. Gây tê ngoài màng cứng để giảm đau và chờ chuyển dạ tự nhiên
  • B. Truyền oxytocin để khởi phát chuyển dạ ngay lập tức
  • C. Chỉ định mổ lấy thai cấp cứu vì vỡ ối non
  • D. Nhập viện, theo dõi sát, dùng kháng sinh dự phòng, và chờ chuyển dạ tự nhiên hoặc khởi phát chuyển dạ sau 24-48 giờ

Câu 8: Một sản phụ có tiền sử sảy thai liên tiếp 3 lần trong 3 tháng đầu thai kỳ. Xét nghiệm nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện để tìm nguyên nhân?

  • A. Xét nghiệm đường huyết lúc đói
  • B. Xét nghiệm chức năng gan, thận
  • C. Xét nghiệm karyotype thai và hội chứng kháng phospholipid
  • D. Xét nghiệm công thức máu

Câu 9: Trong quản lý thai nghén nguy cơ cao, việc đánh giá sức khỏe thai nhi bằng Non-Stress Test (NST) dựa trên nguyên tắc sinh lý nào?

  • A. Đo lường lưu lượng máu qua động mạch rốn
  • B. Phản ứng tăng nhịp tim thai khi có cử động thai
  • C. Đánh giá sự thay đổi nhịp tim thai theo cơn co tử cung
  • D. Đo điện não đồ của thai nhi

Câu 10: Sản phụ 42 tuổi, mang thai lần 5, tiền sử mổ lấy thai 2 lần. Ở tuần thứ 39, sản phụ có dấu hiệu chuyển dạ. Nguy cơ nào sau đây là CAO NHẤT trong quá trình chuyển dạ?

  • A. Vỡ tử cung
  • B. Băng huyết sau sinh
  • C. Ngôi thai bất thường
  • D. Chuyển dạ kéo dài

Câu 11: Một sản phụ 20 tuổi, mang thai lần đầu, BMI trước khi mang thai là 18 kg/m². Trong suốt thai kỳ, sản phụ tăng cân ít hơn so với khuyến cáo. Nguy cơ nào sau đây có thể xảy ra với thai nhi?

  • A. Thai to vượt chuẩn
  • B. Thai chậm phát triển trong tử cung (IUGR)
  • C. Đa ối
  • D. Thai vô sọ

Câu 12: Sản phụ 35 tuổi, mang thai lần 3, tiền sử thai lần trước bị hội chứng Down. Biện pháp sàng lọc trước sinh nào có độ nhạy và độ đặc hiệu cao NHẤT để phát hiện hội chứng Down ở thai kỳ này?

  • A. Siêu âm đo độ mờ da gáy ở quý I
  • B. Double test (xét nghiệm máu ở quý I)
  • C. Triple test (xét nghiệm máu ở quý II)
  • D. Xét nghiệm sàng lọc trước sinh không xâm lấn (NIPT)

Câu 13: Sản phụ 28 tuổi, mang thai 30 tuần, đến khám vì đau bụng vùng thượng vị, buồn nôn, nôn, và phù toàn thân. Huyết áp 160/110 mmHg, protein niệu 3+. Chẩn đoán sơ bộ nghĩ đến là gì?

  • A. Viêm dạ dày ruột cấp
  • B. Viêm đường tiết niệu
  • C. Tiền sản giật
  • D. Sỏi mật

Câu 14: Trong trường hợp sản phụ bị sản giật, biện pháp xử trí ưu tiên hàng đầu để kiểm soát cơn co giật là gì?

  • A. Diazepam
  • B. Magnesi sulfat (MgSO4)
  • C. Phenytoin
  • D. Furosemid

Câu 15: Sản phụ 32 tuổi, mang thai 25 tuần, được chẩn đoán nhau cài răng lược. Phương pháp sinh nào được khuyến cáo NHẤT trong trường hợp này?

  • A. Sinh thường đường âm đạo
  • B. Sinh thường với giác hút hoặc forceps
  • C. Mổ lấy thai chủ động kèm cắt tử cung
  • D. Mổ lấy thai và cố gắng bảo tồn tử cung

Câu 16: Một sản phụ có tiền sử bệnh tim bẩm sinh tím. Trong quá trình mang thai, nguy cơ suy tim tăng cao NHẤT vào giai đoạn nào?

  • A. 3 tháng đầu thai kỳ
  • B. 3 tháng giữa thai kỳ
  • C. 3 tháng cuối thai kỳ (trước tuần 28)
  • D. Tuần 28-32 của thai kỳ và giai đoạn chuyển dạ, hậu sản

Câu 17: Sản phụ 26 tuổi, mang thai 36 tuần, nhập viện vì đau bụng liên tục, ra máu âm đạo sẫm màu, có lẫn máu cục. Tử cung co cứng, ấn đau. Tim thai rời rạc. Chẩn đoán nghĩ đến là gì?

  • A. Đau chuyển dạ
  • B. Rau bong non
  • C. Vỡ tử cung
  • D. Dọa sinh non

Câu 18: Trong trường hợp sản phụ bị rau bong non thể nặng, xử trí cấp cứu NHẤT là gì?

  • A. Truyền dịch và theo dõi sát
  • B. Gây chuyển dạ và sinh đường âm đạo
  • C. Mổ lấy thai cấp cứu
  • D. Sử dụng thuốc giảm co tử cung

Câu 19: Sản phụ 22 tuổi, mang thai lần đầu, tiền sử hen phế quản. Trong thai kỳ, sản phụ lên cơn hen cấp. Thuốc nào sau đây được coi là AN TOÀN và hiệu quả để cắt cơn hen cấp ở thai phụ?

  • A. Salbutamol (Ventolin)
  • B. Theophylline
  • C. Prednisolon đường uống
  • D. Kháng sinh nhóm Quinolon

Câu 20: Một sản phụ bị nhiễm Rubella trong 3 tháng đầu thai kỳ. Nguy cơ dị tật bẩm sinh nào sau đây là CAO NHẤT ở thai nhi?

  • A. Sứt môi, hở hàm ếch
  • B. Thoát vị rốn
  • C. Điếc, mù, bệnh tim bẩm sinh
  • D. Tật nứt đốt sống

Câu 21: Sản phụ 27 tuổi, mang thai đôi, 32 tuần. Xuất hiện cơn gò tử cung tần số 3-4 cơn/10 phút, cổ tử cung mở 2cm. Biện pháp điều trị đầu tay để trì hoãn sinh non trong trường hợp này là gì?

  • A. Truyền oxytocin để tăng cường chuyển dạ
  • B. Sử dụng thuốc giảm co tử cung (tocolytics) và corticoid
  • C. Chỉ định mổ lấy thai cấp cứu
  • D. Kháng sinh dự phòng nhiễm trùng ối

Câu 22: Trong trường hợp thai phụ bị nhiễm HIV, biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con HIỆU QUẢ NHẤT?

  • A. Tiêm immunoglobulin cho mẹ
  • B. Sử dụng kháng sinh dự phòng cho mẹ và con
  • C. Sinh thường đường âm đạo
  • D. Điều trị ARV cho mẹ, mổ lấy thai chủ động, và tránh cho con bú

Câu 23: Sản phụ 30 tuổi, mang thai 41 tuần, ối ít. Theo dõi tim thai bằng Monitoring cho thấy xuất hiện DIP II. Xử trí tiếp theo phù hợp NHẤT là gì?

  • A. Theo dõi tiếp Monitoring và chờ chuyển dạ tự nhiên
  • B. Truyền dịch và theo dõi sát tim thai
  • C. Mổ lấy thai cấp cứu
  • D. Gây chuyển dạ bằng oxytocin

Câu 24: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ băng huyết sau sinh?

  • A. Đa ối
  • B. Chuyển dạ kéo dài
  • C. Tiền sử băng huyết sau sinh
  • D. Con so

Câu 25: Trong xử trí băng huyết sau sinh do đờ tử cung, biện pháp nội khoa đầu tiên và quan trọng NHẤT là gì?

  • A. Xoa đáy tử cung
  • B. Truyền oxytocin tĩnh mạch
  • C. Sử dụng misoprostol
  • D. Kháng sinh dự phòng

Câu 26: Sản phụ 29 tuổi, mang thai 20 tuần, siêu âm phát hiện thai vô sọ. Tư vấn cho sản phụ về hướng xử trí phù hợp NHẤT là gì?

  • A. Tiếp tục theo dõi thai kỳ đến đủ tháng và sinh thường
  • B. Chỉ định mổ lấy thai khi đủ tháng
  • C. Đình chỉ thai nghén
  • D. Chuyển sang bệnh viện tuyến trên để hội chẩn

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp dự phòng nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B (GBS) ở trẻ sơ sinh?

  • A. Sàng lọc GBS âm đạo-trực tràng ở tuần 35-37
  • B. Kháng sinh dự phòng trong chuyển dạ cho sản phụ có yếu tố nguy cơ
  • C. Kháng sinh dự phòng cho tất cả sản phụ vỡ ối non
  • D. Tiêm phòng uốn ván cho sản phụ

Câu 28: Sản phụ 33 tuổi, mang thai lần 2, tiền sử thai lần đầu thai chết lưu không rõ nguyên nhân ở quý 3. Trong lần mang thai này, cần chú ý đặc biệt đến vấn đề gì trong quản lý thai nghén?

  • A. Quản lý đái tháo đường thai kỳ
  • B. Theo dõi sát sức khỏe thai nhi từ quý 3
  • C. Dự phòng tiền sản giật
  • D. Bổ sung sắt và acid folic liều cao

Câu 29: Trong trường hợp sản phụ bị thuyên tắc ối, biến chứng nguy hiểm NHẤT và thường gặp NHẤT là gì?

  • A. Suy hô hấp cấp và rối loạn đông máu
  • B. Suy thận cấp
  • C. Nhồi máu cơ tim
  • D. Vỡ tử cung

Câu 30: Sản phụ 17 tuổi, mang thai lần đầu, đến khám thai lần đầu ở tuần thứ 10. Tư vấn nào sau đây là quan trọng NHẤT cho sản phụ này?

  • A. Chế độ ăn chay trong thai kỳ
  • B. Tập thể dục cường độ cao hàng ngày
  • C. Uống vitamin tổng hợp liều cao
  • D. Dinh dưỡng hợp lý, giáo dục sức khỏe sinh sản, kế hoạch hóa gia đình, và hỗ trợ tâm lý xã hội

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một sản phụ 38 tuổi, mang thai lần đầu, có tiền sử tăng huyết áp mạn tính. Trong lần khám thai định kỳ ở tuần thứ 28, huyết áp của sản phụ là 160/100 mmHg, protein niệu dương tính (+). Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Sản phụ 25 tuổi, mang thai lần hai, tiền sử thai lần trước đẻ non ở tuần 34 do vỡ ối non. Trong lần mang thai này, ở tuần thứ 16, chiều dài kênh cổ tử cung đo được qua siêu âm là 20mm. Biện pháp dự phòng đẻ non nào sau đây được khuyến cáo?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét nghiệm sàng lọc đái tháo đường thai kỳ (ĐTĐTK) thường quy được thực hiện ở tuần thai thứ bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một sản phụ nhóm máu Rh âm, mang thai lần hai. Thai lần đầu là Rh dương và không được tiêm Anti-D globulin sau sinh. Ở tuần thứ 28 của thai kỳ này, cần thực hiện xét nghiệm Coombs gián tiếp. Mục đích của xét nghiệm này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Sản phụ 30 tuổi, BMI trước mang thai là 35 kg/m². Yếu tố nguy cơ này làm tăng nguy cơ mắc bệnh lý nào sau đây trong thai kỳ?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong quản lý thai nghén nguy cơ cao do bệnh tim mạch, chống chỉ định tương đối của chuyển dạ qua đường âm đạo là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Sản phụ 29 tuổi, thai 32 tuần, nhập viện vì đau bụng, ra máu âm đạo đỏ tươi, không đau bụng. Siêu âm cho thấy nhau bám thấp che lấp một phần lỗ trong cổ tử cung. Xử trí ban đầu phù hợp nhất là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một sản phụ 35 tuổi, mang thai lần ba, tiền sử hai lần mổ lấy thai. Ở tuần thứ 39, sản phụ có dấu hiệu chuyển dạ. Phương pháp sinh nào được ưu tiên lựa chọn trong trường hợp này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong thai kỳ, thiếu máu do thiếu sắt có thể gây ra hậu quả nào sau đây cho thai nhi?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Sản phụ 20 tuổi, mang thai lần đầu, đến khám ở tuần thứ 10. Tiền sử bản thân khỏe mạnh, không có yếu tố nguy cơ đặc biệt. Xét nghiệm sàng lọc nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo thực hiện thường quy trong giai đoạn này?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Biến chứng nguy hiểm nhất của tiền sản giật nặng đối với mẹ là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong trường hợp vỡ tử cung dọa vỡ, dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu điển hình?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Sản phụ 27 tuổi, thai 30 tuần, tiền sử sảy thai liên tiếp 2 lần trong 3 tháng đầu. Hội chứng kháng phospholipid (APS) là một trong những nguyên nhân cần được tầm soát. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG dùng để chẩn đoán APS?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp giảm nguy cơ băng huyết sau sinh?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Sản phụ 42 tuổi, mang thai lần tư. Tuổi mẹ cao làm tăng nguy cơ mắc hội chứng di truyền nào sau đây ở thai nhi?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong quản lý đái tháo đường thai kỳ, mục tiêu kiểm soát đường huyết KHÔNG bao gồm chỉ số nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Sản phụ 28 tuổi, thai 36 tuần, nhập viện vì phù toàn thân, protein niệu (+++), huyết áp 150/95 mmHg. Xét nghiệm chức năng gan bình thường, tiểu cầu 120 G/L. Chẩn đoán phù hợp nhất là?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong trường hợp thai ngoài tử cung vỡ, triệu chứng nào sau đây thường xuất hiện MUỘN NHẤT?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Sản phụ 33 tuổi, thai 20 tuần, siêu âm phát hiện thai vô sọ. Xử trí phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Yếu tố nguy cơ nào sau đây KHÔNG liên quan đến thai ngoài tử cung?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Sản phụ 31 tuổi, thai 38 tuần, có tiền sử thai chết lưu không rõ nguyên nhân ở lần mang thai trước ở tuần 39. Trong lần mang thai này, biện pháp theo dõi thai nào được ưu tiên để phát hiện sớm suy thai?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong trường hợp rau bong non thể ẩn, triệu chứng nào sau đây có thể KHÔNG điển hình?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Sản phụ 26 tuổi, thai 29 tuần, nhập viện vì vỡ ối non. Xử trí ban đầu KHÔNG bao gồm biện pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại ngôi thai nào sau đây có nguy cơ cao nhất gây sa dây rau?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong trường hợp song thai một nhau một ối, biến chứng đặc trưng và nguy hiểm nhất là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Sản phụ 34 tuổi, thai 41 tuần, ối ít. Theo dõi tim thai bằng NST có dấu hiệu suy thai. Xử trí phù hợp nhất là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Thuốc nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều trị tăng huyết áp cấp cứu trong tiền sản giật nặng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong dự phòng nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B (GBS) ở trẻ sơ sinh?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Sản phụ 24 tuổi, thai 12 tuần, nghén nặng, nôn liên tục, xét nghiệm thấy có ceton niệu (+++). Xử trí ban đầu phù hợp nhất là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong trường hợp băng huyết sau sinh do đờ tử cung, biện pháp can thiệp ngoại khoa nào sau đây được coi là 'bảo tồn tử cung' nhất?

Xem kết quả