Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong thẩm định dự án đầu tư, yếu tố nào sau đây thể hiện dòng tiền vào ròng của dự án trong một năm hoạt động?
- A. Tổng doanh thu dự kiến từ dự án.
- B. Lợi nhuận sau thuế cộng khấu hao và các điều chỉnh dòng tiền khác.
- C. Tổng vốn đầu tư ban đầu và vốn lưu động.
- D. Chi phí hoạt động thường xuyên của dự án.
Câu 2: Khi phân tích độ nhạy của dự án đầu tư, việc thay đổi một biến số đầu vào (ví dụ: doanh thu) sẽ ảnh hưởng như thế nào đến chỉ tiêu NPV (Giá trị hiện tại ròng)?
- A. NPV sẽ không thay đổi vì phân tích độ nhạy chỉ xem xét IRR.
- B. NPV sẽ luôn tăng lên khi doanh thu tăng.
- C. NPV có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào mức độ nhạy cảm của dự án với biến số đó.
- D. NPV chỉ thay đổi khi lãi suất chiết khấu thay đổi.
Câu 3: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng trong thẩm định dự án đầu tư vì nó tạo ra lá chắn thuế lớn hơn trong những năm đầu dự án?
- A. Khấu hao đường thẳng.
- B. Khấu hao theo số lượng sản phẩm.
- C. Khấu hao theo thời gian sử dụng.
- D. Khấu hao nhanh (ví dụ: khấu hao theo số dư giảm dần).
Câu 4: Giả sử một dự án có NPV dương khi chiết khấu dòng tiền ở tỷ lệ chi phí vốn bình quân (WACC). Điều này có nghĩa gì về mặt ra quyết định đầu tư?
- A. Dự án dự kiến sẽ tạo ra giá trị gia tăng cho doanh nghiệp và có thể được chấp nhận.
- B. Dự án nên bị từ chối vì NPV dương cho thấy dự án quá rủi ro.
- C. Cần tính toán thêm IRR trước khi ra quyết định.
- D. Dự án chỉ hòa vốn, không tạo ra lợi nhuận.
Câu 5: Trong quá trình thẩm định dự án, phân tích rủi ro tín dụng của khách hàng mục tiêu thuộc nội dung của bước thẩm định nào?
- A. Thẩm định kỹ thuật.
- B. Thẩm định thị trường và marketing.
- C. Thẩm định tài chính.
- D. Thẩm định tổ chức và quản lý.
Câu 6: Chỉ tiêu IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) thể hiện điều gì về dự án đầu tư?
- A. Giá trị hiện tại ròng của dự án.
- B. Thời gian hoàn vốn đầu tư ban đầu.
- C. Tỷ suất sinh lời mà dự án tạo ra trên vốn đầu tư.
- D. Mức độ rủi ro của dự án.
Câu 7: Tại sao trong thẩm định dự án, dòng tiền thường được xem xét sau thuế (after-tax cash flow)?
- A. Vì thuế là yếu tố không chắc chắn.
- B. Vì thuế là một chi phí thực tế phát sinh và ảnh hưởng đến lợi nhuận của dự án.
- C. Vì dòng tiền trước thuế dễ tính toán hơn.
- D. Vì quy định kế toán yêu cầu như vậy.
Câu 8: Khi so sánh hai dự án loại trừ nhau có thời gian hoạt động khác nhau, chỉ tiêu nào sau đây là phù hợp nhất để lựa chọn dự án tối ưu?
- A. NPV (Giá trị hiện tại ròng).
- B. IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ).
- C. Thời gian hoàn vốn (Payback Period).
- D. EAA (Giá trị hiện tại ròng tương đương hàng năm).
Câu 9: Chi phí cơ hội của vốn chủ sở hữu (Cost of Equity) phản ánh điều gì?
- A. Chi phí thực tế doanh nghiệp phải trả cho việc sử dụng vốn chủ sở hữu.
- B. Lãi suất ngân hàng hiện hành.
- C. Tỷ suất sinh lời tối thiểu mà nhà đầu tư kỳ vọng khi đầu tư vào vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
- D. Chi phí phát hành cổ phiếu.
Câu 10: Vốn lưu động (Working Capital) trong dự án đầu tư bao gồm những thành phần chính nào?
- A. Tiền mặt, hàng tồn kho, tài sản cố định.
- B. Tiền mặt, hàng tồn kho, các khoản phải thu, các khoản phải trả.
- C. Hàng tồn kho, các khoản phải thu, vốn chủ sở hữu.
- D. Tiền mặt, các khoản phải trả, nợ dài hạn.
Câu 11: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 500 tỷ đồng, dòng tiền ròng hàng năm dự kiến là 120 tỷ đồng trong 5 năm. Thời gian hoàn vốn giản đơn (Simple Payback Period) của dự án là bao nhiêu năm?
- A. 2.5 năm.
- B. 3.8 năm.
- C. 4.17 năm.
- D. 5 năm.
Câu 12: Trong phân tích kịch bản (Scenario Analysis), kịch bản "bi quan" (worst-case scenario) thường giả định điều gì về các biến số quan trọng của dự án?
- A. Các biến số đều đạt giá trị trung bình.
- B. Các biến số đều đạt giá trị tốt nhất có thể.
- C. Một số biến số đạt giá trị tốt, một số đạt giá trị xấu.
- D. Các biến số đều đạt giá trị bất lợi nhất có thể cho dự án.
Câu 13: Lãi suất chiết khấu (discount rate) được sử dụng trong phương pháp NPV thường phản ánh điều gì?
- A. Lãi suất tiền gửi ngân hàng.
- B. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) hoặc tỷ suất sinh lời kỳ vọng của nhà đầu tư điều chỉnh theo rủi ro dự án.
- C. Tỷ lệ lạm phát dự kiến.
- D. Lãi suất cho vay ưu đãi.
Câu 14: Giá trị thanh lý (salvage value) của tài sản dự án được tính vào dòng tiền dự án vào thời điểm nào?
- A. Thời điểm bắt đầu dự án.
- B. Hàng năm trong suốt thời gian hoạt động dự án.
- C. Thời điểm kết thúc vòng đời dự án.
- D. Không được tính vào dòng tiền dự án.
Câu 15: Trong trường hợp dự án sử dụng tài sản đã có sẵn của doanh nghiệp (ví dụ: nhà xưởng), chi phí nào liên quan đến tài sản này cần được xem xét trong thẩm định dự án?
- A. Chi phí cơ hội của việc sử dụng tài sản đó cho dự án (ví dụ: giá trị cho thuê tài sản nếu không sử dụng cho dự án).
- B. Giá trị ghi sổ của tài sản.
- C. Chi phí khấu hao của tài sản.
- D. Không có chi phí nào liên quan đến tài sản đã có sẵn.
Câu 16: Chỉ số sinh lời (Profitability Index - PI) được tính bằng công thức nào?
- A. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền vào chia cho tổng giá trị hiện tại của dòng tiền ra.
- B. Giá trị hiện tại ròng (NPV) chia cho vốn đầu tư ban đầu.
- C. Tổng dòng tiền vào chia cho tổng dòng tiền ra.
- D. Vốn đầu tư ban đầu chia cho NPV.
Câu 17: Phân tích hòa vốn (Break-even Analysis) giúp xác định điều gì về dự án?
- A. Giá trị hiện tại ròng tối đa của dự án.
- B. Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án.
- C. Mức sản lượng hoặc doanh thu tối thiểu để dự án không bị lỗ.
- D. Thời gian hoàn vốn nhanh nhất của dự án.
Câu 18: Trong thẩm định dự án xã hội, tiêu chí nào sau đây thường được ưu tiên bên cạnh hiệu quả tài chính?
- A. Thời gian hoàn vốn ngắn nhất.
- B. IRR cao nhất.
- C. NPV dương lớn nhất.
- D. Lợi ích xã hội và môi trường mà dự án mang lại.
Câu 19: Điều gì xảy ra với NPV của dự án khi lãi suất chiết khấu tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi?
- A. NPV sẽ giảm.
- B. NPV sẽ tăng.
- C. NPV không thay đổi.
- D. Không đủ thông tin để xác định.
Câu 20: “Lá chắn thuế” (tax shield) từ khấu hao có nghĩa là gì?
- A. Khoản thuế mà doanh nghiệp phải nộp khi thanh lý tài sản.
- B. Việc khấu hao làm giảm lợi nhuận chịu thuế, do đó giảm số thuế phải nộp, tăng dòng tiền sau thuế.
- C. Khoản trợ cấp thuế từ chính phủ cho doanh nghiệp.
- D. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 21: Trong thẩm định dự án đầu tư theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV), dòng tiền nào sau đây không được xem xét?
- A. Dòng tiền hoạt động.
- B. Dòng tiền đầu tư.
- C. Dòng tiền thanh lý tài sản.
- D. Dòng tiền trả nợ gốc vay.
Câu 22: Phương pháp thẩm định dự án nào sau đây xem xét đến giá trị thời gian của tiền?
- A. Thời gian hoàn vốn giản đơn (Simple Payback Period).
- B. Tỷ suất lợi nhuận kế toán (Accounting Rate of Return - ARR).
- C. Giá trị hiện tại ròng (NPV) và Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR).
- D. Phân tích hòa vốn (Break-even Analysis).
Câu 23: Khi thẩm định dự án mở rộng sản xuất, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng trong phân tích thị trường?
- A. Chi phí nhân công.
- B. Khả năng hấp thụ của thị trường đối với sản lượng tăng thêm.
- C. Công nghệ sản xuất mới.
- D. Giá nguyên vật liệu đầu vào.
Câu 24: Rủi ro hệ thống (systematic risk) trong dự án đầu tư là gì?
- A. Rủi ro do quản lý dự án yếu kém.
- B. Rủi ro do lựa chọn công nghệ sai lầm.
- C. Rủi ro do biến động giá nguyên vật liệu.
- D. Rủi ro thị trường chung, ảnh hưởng đến tất cả các dự án và không thể đa dạng hóa được.
Câu 25: Để giảm thiểu rủi ro biến động tỷ giá hối đoái trong dự án có yếu tố xuất nhập khẩu, doanh nghiệp có thể sử dụng biện pháp nào?
- A. Tăng cường vay vốn bằng đồng nội tệ.
- B. Đa dạng hóa thị trường tiêu thụ trong nước.
- C. Sử dụng các công cụ phái sinh như hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai về ngoại tệ.
- D. Giảm chi phí hoạt động.
Câu 26: Trong thẩm định tính khả thi về mặt pháp lý của dự án, nội dung nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Sự tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành liên quan đến lĩnh vực dự án.
- B. Uy tín của chủ đầu tư.
- C. Mối quan hệ với chính quyền địa phương.
- D. Kinh nghiệm của đội ngũ quản lý dự án.
Câu 27: Khi dự án có dòng tiền không đều qua các năm, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh chính xác hơn tỷ suất sinh lời thực tế của dự án so với IRR?
- A. Thời gian hoàn vốn chiết khấu (Discounted Payback Period).
- B. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ điều chỉnh (Modified IRR - MIRR).
- C. Chỉ số sinh lời (Profitability Index - PI).
- D. Giá trị hiện tại ròng (NPV).
Câu 28: Trong thẩm định dự án, chi phí chìm (sunk cost) được xử lý như thế nào?
- A. Được tính vào vốn đầu tư ban đầu của dự án.
- B. Được phân bổ dần vào chi phí hoạt động của dự án.
- C. Không được xem xét trong phân tích dòng tiền và quyết định đầu tư dự án.
- D. Được coi là yếu tố làm giảm rủi ro dự án.
Câu 29: Giả sử doanh nghiệp đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Nếu dự án này làm giảm dòng tiền của một dự án hiện tại của doanh nghiệp, dòng tiền giảm này được gọi là gì trong thẩm định dự án mới?
- A. Dòng tiền tăng thêm (incremental cash flow).
- B. Dòng tiền tự do (free cash flow).
- C. Chi phí cơ hội (opportunity cost).
- D. Xâm thực dòng tiền (cannibalization).
Câu 30: Phương pháp Monte Carlo thường được sử dụng trong thẩm định dự án để làm gì?
- A. Tính toán NPV và IRR của dự án.
- B. Phân tích rủi ro và độ nhạy của dự án bằng cách mô phỏng ngẫu nhiên các biến số đầu vào.
- C. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án.
- D. Phân tích hòa vốn của dự án.