Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án loại trừ lẫn nhau: Dự án X có NPV là 500 triệu VNĐ và Dự án Y có NPV là 700 triệu VNĐ. Tuy nhiên, Dự án X có thời gian tồn tại dự kiến là 5 năm, trong khi Dự án Y là 10 năm. Để đưa ra quyết định tốt nhất, chỉ tiêu nào sau đây nên được ưu tiên sử dụng, và dự án nào nên được chọn?

  • A. NPV; Dự án Y
  • B. IRR; Dự án có IRR cao hơn
  • C. EAA; Dự án có EAA cao hơn sau khi tính toán
  • D. Thời gian hoàn vốn; Dự án có thời gian hoàn vốn ngắn hơn

Câu 2: Giả định một dự án có IRR là 15% và chi phí sử dụng vốn (WACC) của công ty là 12%. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác nhất ý nghĩa của IRR trong bối cảnh này?

  • A. Dự án tạo ra giá trị gia tăng cho công ty vì IRR nhỏ hơn WACC.
  • B. Dự án tạo ra giá trị gia tăng cho công ty vì IRR lớn hơn WACC.
  • C. Dự án không tạo ra giá trị vì IRR nhỏ hơn chi phí vốn.
  • D. IRR không liên quan đến việc đánh giá giá trị dự án trong trường hợp này.

Câu 3: Một dự án yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 1 tỷ VNĐ và dự kiến tạo ra dòng tiền ròng (NCF) hàng năm là 300 triệu VNĐ trong 5 năm. Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của dự án này là bao nhiêu năm?

  • A. 3.33 năm
  • B. 2.5 năm
  • C. 5 năm
  • D. Không thể tính được với thông tin trên

Câu 4: Khi thẩm định một dự án đầu tư bất động sản, yếu tố nào sau đây thường được coi là rủi ro hệ thống (systematic risk) mà dự án KHÔNG thể đa dạng hóa?

  • A. Rủi ro về biến động giá thuê văn phòng trong khu vực.
  • B. Rủi ro do nhà thầu xây dựng chậm tiến độ.
  • C. Rủi ro về thay đổi quy định pháp lý liên quan đến xây dựng.
  • D. Rủi ro lãi suất thị trường tăng lên.

Câu 5: Trong phân tích độ nhạy của dự án, biến số nào sau đây khi thay đổi có khả năng gây ảnh hưởng lớn nhất đến NPV, thường được xác định đầu tiên?

  • A. Chi phí quảng cáo và marketing.
  • B. Doanh thu bán hàng dự kiến.
  • C. Chi phí bảo trì thiết bị hàng năm.
  • D. Thời gian hoàn thành dự án.

Câu 6: Phương pháp khấu hao nào sau đây sẽ tạo ra chi phí khấu hao LỚN NHẤT trong những năm đầu đời của tài sản, và có thể ảnh hưởng đến dòng tiền dự án như thế nào?

  • A. Khấu hao đường thẳng; Giảm dòng tiền vào ở giai đoạn đầu.
  • B. Khấu hao theo số lượng sản phẩm; Không ảnh hưởng đến dòng tiền.
  • C. Khấu hao theo số dư giảm dần; Tăng dòng tiền vào ở giai đoạn đầu nhờ lá chắn thuế.
  • D. Khấu hao theo phương pháp hỗn hợp; Ổn định dòng tiền qua các năm.

Câu 7: Vốn lưu động ròng (Net Working Capital) trong thẩm định dự án đầu tư được tính bằng công thức nào?

  • A. Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
  • B. Tổng tài sản – Tổng nợ phải trả
  • C. Tài sản dài hạn – Nợ dài hạn
  • D. Vốn chủ sở hữu – Nợ phải trả

Câu 8: Khi dự án kết thúc và thanh lý tài sản, giá trị thanh lý sau thuế của tài sản cố định được tính đến trong dòng tiền dự án như thế nào?

  • A. Không được tính vào dòng tiền vì đã khấu hao hết.
  • B. Được cộng trực tiếp vào dòng tiền ra cuối kỳ.
  • C. Chỉ được tính nếu giá trị thanh lý lớn hơn giá trị sổ sách.
  • D. Được cộng vào dòng tiền vào cuối kỳ sau khi đã tính đến thuế thu nhập từ thanh lý.

Câu 9: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, khi thẩm định dự án, nhà phân tích nên điều chỉnh yếu tố nào trong các phân tích tài chính?

  • A. Chỉ điều chỉnh chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Điều chỉnh cả dòng tiền vào, dòng tiền ra và tỷ suất chiết khấu.
  • C. Chỉ điều chỉnh tỷ suất chiết khấu.
  • D. Không cần điều chỉnh nếu thời gian dự án ngắn hạn.

Câu 10: Chi phí cơ hội của vốn (Opportunity Cost of Capital) được sử dụng làm tỷ suất chiết khấu trong thẩm định dự án thể hiện điều gì?

  • A. Lãi suất ngân hàng hiện hành.
  • B. Chi phí vốn vay trung bình của công ty.
  • C. Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của các dự án đầu tư có rủi ro tương đương.
  • D. Tỷ suất sinh lợi tối thiểu mà nhà đầu tư yêu cầu.

Câu 11: Một dự án có NPV dương nhưng IRR nhỏ hơn tỷ suất sinh lời yêu cầu của nhà đầu tư. Quyết định đầu tư vào dự án này nên là gì?

  • A. Nên chấp nhận dự án vì NPV dương, thể hiện sự gia tăng giá trị.
  • B. Nên từ chối dự án vì IRR thấp hơn tỷ suất sinh lời yêu cầu.
  • C. Cần xem xét thêm các chỉ tiêu khác trước khi quyết định.
  • D. Chấp nhận dự án nếu thời gian hoàn vốn ngắn.

Câu 12: Trong thẩm định dự án theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV), dòng tiền trả lãi vay được xử lý như thế nào?

  • A. Được cộng vào dòng tiền vào vì là lợi ích tài chính.
  • B. Được trừ trực tiếp vào dòng tiền ra trước thuế.
  • C. Không được tính đến vì chỉ xem xét dòng tiền từ hoạt động kinh doanh.
  • D. Không được trừ trực tiếp trong dòng tiền, nhưng ảnh hưởng gián tiếp qua lá chắn thuế.

Câu 13: Loại dự án đầu tư nào sau đây thường có rủi ro thị trường cao nhất?

  • A. Dự án thay thế thiết bị cũ.
  • B. Dự án phát triển sản phẩm hoàn toàn mới.
  • C. Dự án mở rộng quy mô sản xuất sản phẩm hiện có.
  • D. Dự án đầu tư vào công nghệ tiết kiệm năng lượng.

Câu 14: Khi thẩm định dự án, phân tích kịch bản (scenario analysis) giúp đánh giá điều gì?

  • A. Mức độ ảnh hưởng của từng biến số đến NPV.
  • B. Xác suất xảy ra của từng biến số.
  • C. Ảnh hưởng của các tình huống kinh tế khác nhau đến kết quả dự án.
  • D. Thời gian hoàn vốn của dự án trong điều kiện tốt nhất.

Câu 15: Trong thẩm định dự án, chi phí chìm (sunk cost) được xử lý như thế nào?

  • A. Được tính vào chi phí đầu tư ban đầu của dự án.
  • B. Không được xem xét trong quyết định đầu tư hiện tại và tương lai.
  • C. Chỉ được tính nếu có khả năng thu hồi trong tương lai.
  • D. Được phân bổ dần vào chi phí hoạt động của dự án.

Câu 16: Giả sử một dự án có NPV âm khi sử dụng tỷ suất chiết khấu 10%, nhưng NPV dương khi sử dụng tỷ suất chiết khấu 8%. Điều này cho thấy điều gì về mối quan hệ giữa NPV và tỷ suất chiết khấu?

  • A. NPV và tỷ suất chiết khấu không liên quan đến nhau.
  • B. NPV tỷ lệ thuận với tỷ suất chiết khấu.
  • C. NPV tỷ lệ nghịch với tỷ suất chiết khấu.
  • D. NPV không bị ảnh hưởng bởi tỷ suất chiết khấu.

Câu 17: Khi thẩm định dự án có sử dụng nợ vay, lá chắn thuế từ lãi vay (tax shield) làm tăng hay giảm giá trị dự án?

  • A. Làm tăng giá trị dự án.
  • B. Làm giảm giá trị dự án.
  • C. Không ảnh hưởng đến giá trị dự án.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến dòng tiền của chủ sở hữu, không ảnh hưởng đến giá trị dự án tổng thể.

Câu 18: Phương pháp thẩm định dự án nào sau đây xem xét đến giá trị thời gian của tiền tệ?

  • A. Thời gian hoàn vốn giản đơn (Simple Payback Period).
  • B. Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value - NPV).
  • C. Tỷ suất sinh lời kế toán (Accounting Rate of Return - ARR).
  • D. Hệ số sinh lời (Profitability Index - PI).

Câu 19: Trong trường hợp ngân sách vốn bị giới hạn, chỉ tiêu nào sau đây phù hợp nhất để lựa chọn các dự án tối ưu?

  • A. NPV
  • B. IRR
  • C. Thời gian hoàn vốn
  • D. Hệ số sinh lời (Profitability Index - PI)

Câu 20: Phân tích điểm hòa vốn (break-even analysis) trong thẩm định dự án giúp xác định điều gì?

  • A. Mức sản lượng hoặc doanh thu tối thiểu để dự án không bị lỗ.
  • B. NPV của dự án khi doanh thu bằng chi phí.
  • C. Thời gian dự án đạt được lợi nhuận dương.
  • D. Tỷ lệ phần trăm thay đổi của chi phí để NPV bằng 0.

Câu 21: Khi đánh giá rủi ro dự án, phương pháp nào sau đây sử dụng các phân tích "What-if" để xem xét tác động của việc thay đổi một hoặc nhiều biến số đầu vào?

  • A. Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) và Phân tích kịch bản (Scenario Analysis)
  • B. Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) và Mô phỏng Monte Carlo (Monte Carlo Simulation)
  • C. Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) và Phân tích tình huống xấu nhất (Worst-Case Scenario Analysis)
  • D. Phân tích kịch bản (Scenario Analysis) và Mô phỏng Monte Carlo (Monte Carlo Simulation)

Câu 22: Trong thẩm định dự án, chi phí nào sau đây được coi là chi phí tăng thêm (incremental cost) cần được xem xét?

  • A. Chi phí nghiên cứu thị trường đã thực hiện trước khi quyết định đầu tư.
  • B. Chi phí nguyên vật liệu tăng thêm do thực hiện dự án mới.
  • C. Chi phí khấu hao tài sản hiện có của công ty.
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp chung.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một nội dung chính trong thẩm định dự án về mặt kinh tế - tài chính?

  • A. Phân tích dòng tiền và các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính.
  • B. Xác định chi phí vốn và cơ cấu vốn tối ưu.
  • C. Đánh giá rủi ro tài chính của dự án.
  • D. Đánh giá tác động môi trường của dự án.

Câu 24: Một dự án có NPV dương và IRR lớn hơn chi phí sử dụng vốn. Tuy nhiên, thời gian hoàn vốn lại rất dài, vượt quá yêu cầu của công ty. Quyết định đầu tư nên dựa trên yếu tố nào là chính?

  • A. Ưu tiên NPV và IRR, chấp nhận dự án vì tạo ra giá trị và hiệu quả.
  • B. Từ chối dự án vì thời gian hoàn vốn quá dài, rủi ro thanh khoản cao.
  • C. Xem xét lại tỷ suất chiết khấu và đánh giá lại NPV.
  • D. Chấp nhận dự án nếu phù hợp với chiến lược phát triển dài hạn của công ty.

Câu 25: Trong phân tích độ nhạy, "độ dốc" của đường cong NPV đối với một biến số thể hiện điều gì?

  • A. Mức độ biến động của biến số đó trong thực tế.
  • B. Mức độ nhạy cảm của NPV đối với sự thay đổi của biến số đó.
  • C. Xác suất xảy ra các giá trị khác nhau của biến số đó.
  • D. Thời gian cần thiết để biến số đó ảnh hưởng đến NPV.

Câu 26: Khi so sánh hai dự án có quy mô vốn đầu tư khác nhau, chỉ tiêu nào sau đây giúp so sánh hiệu quả sử dụng vốn một cách tương đối?

  • A. NPV
  • B. IRR
  • C. Hệ số sinh lời (Profitability Index - PI)
  • D. Thời gian hoàn vốn

Câu 27: Trong thẩm định dự án, yếu tố nào sau đây thường được xem xét trong phân tích khía cạnh thị trường?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Cơ cấu tổ chức quản lý dự án.
  • C. Công nghệ sản xuất được sử dụng.
  • D. Quy mô thị trường và mức độ cạnh tranh.

Câu 28: Một dự án có dòng tiền không đều qua các năm. Để tính NPV, cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Sử dụng giá trị trung bình của dòng tiền hàng năm.
  • B. Chiết khấu từng dòng tiền của mỗi năm về giá trị hiện tại rồi cộng lại.
  • C. Sử dụng dòng tiền của năm đầu tiên nhân với hệ số chiết khấu.
  • D. Tính tổng dòng tiền của tất cả các năm rồi chiết khấu một lần.

Câu 29: Khi thẩm định dự án đầu tư công, yếu tố nào sau đây thường được xem xét thêm ngoài các chỉ tiêu tài chính truyền thống?

  • A. Mức độ rủi ro tài chính.
  • B. Thời gian hoàn vốn nhanh.
  • C. Lợi ích kinh tế - xã hội và tác động đến cộng đồng.
  • D. Khả năng thu hút vốn đầu tư tư nhân.

Câu 30: Giả sử một công ty có WACC là 10%. Dự án A có IRR là 12% và Dự án B có IRR là 15%. Tuy nhiên, Dự án A có NPV lớn hơn Dự án B. Trong trường hợp này, dự án nào nên được ưu tiên lựa chọn?

  • A. Dự án A, vì NPV lớn hơn thể hiện sự gia tăng giá trị tuyệt đối cao hơn.
  • B. Dự án B, vì IRR cao hơn thể hiện hiệu quả sinh lời trên vốn đầu tư tốt hơn.
  • C. Cần xem xét thêm các yếu tố định tính khác để quyết định.
  • D. Cả hai dự án đều hấp dẫn vì IRR đều lớn hơn WACC.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án loại trừ lẫn nhau: Dự án X có NPV là 500 triệu VNĐ và Dự án Y có NPV là 700 triệu VNĐ. Tuy nhiên, Dự án X có thời gian tồn tại dự kiến là 5 năm, trong khi Dự án Y là 10 năm. Để đưa ra quyết định tốt nhất, chỉ tiêu nào sau đây nên được ưu tiên sử dụng, và dự án nào nên được chọn?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Giả định một dự án có IRR là 15% và chi phí sử dụng vốn (WACC) của công ty là 12%. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác nhất ý nghĩa của IRR trong bối cảnh này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một dự án yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 1 tỷ VNĐ và dự kiến tạo ra dòng tiền ròng (NCF) hàng năm là 300 triệu VNĐ trong 5 năm. Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của dự án này là bao nhiêu năm?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khi thẩm định một dự án đầu tư bất động sản, yếu tố nào sau đây thường được coi là rủi ro hệ thống (systematic risk) mà dự án KHÔNG thể đa dạng hóa?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong phân tích độ nhạy của dự án, biến số nào sau đây khi thay đổi có khả năng gây ảnh hưởng lớn nhất đến NPV, thường được xác định đầu tiên?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phương pháp khấu hao nào sau đây sẽ tạo ra chi phí khấu hao LỚN NHẤT trong những năm đầu đời của tài sản, và có thể ảnh hưởng đến dòng tiền dự án như thế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Vốn lưu động ròng (Net Working Capital) trong thẩm đ??nh dự án đầu tư được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi dự án kết thúc và thanh lý tài sản, giá trị thanh lý sau thuế của tài sản cố định được tính đến trong dòng tiền dự án như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, khi thẩm định dự án, nhà phân tích nên điều chỉnh yếu tố nào trong các phân tích tài chính?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chi phí cơ hội của vốn (Opportunity Cost of Capital) được sử dụng làm tỷ suất chiết khấu trong thẩm định dự án thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một dự án có NPV dương nhưng IRR nhỏ hơn tỷ suất sinh lời yêu cầu của nhà đầu tư. Quyết định đầu tư vào dự án này nên là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong thẩm định dự án theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV), dòng tiền trả lãi vay được xử lý như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Loại dự án đầu tư nào sau đây thường có rủi ro thị trường cao nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi thẩm định dự án, phân tích kịch bản (scenario analysis) giúp đánh giá điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong thẩm định dự án, chi phí chìm (sunk cost) được xử lý như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Giả sử một dự án có NPV âm khi sử dụng tỷ suất chiết khấu 10%, nhưng NPV dương khi sử dụng tỷ suất chiết khấu 8%. Điều này cho thấy điều gì về mối quan hệ giữa NPV và tỷ suất chiết khấu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi thẩm định dự án có sử dụng nợ vay, lá chắn thuế từ lãi vay (tax shield) làm tăng hay giảm giá trị dự án?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phương pháp thẩm định dự án nào sau đây xem xét đến giá trị thời gian của tiền tệ?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong trường hợp ngân sách vốn bị giới hạn, chỉ tiêu nào sau đây phù hợp nhất để lựa chọn các dự án tối ưu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích điểm hòa vốn (break-even analysis) trong thẩm định dự án giúp xác định điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi đánh giá rủi ro dự án, phương pháp nào sau đây sử dụng các phân tích 'What-if' để xem xét tác động của việc thay đổi một hoặc nhiều biến số đầu vào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong thẩm định dự án, chi phí nào sau đây được coi là chi phí tăng thêm (incremental cost) cần được xem xét?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một nội dung chính trong thẩm định dự án về mặt kinh tế - tài chính?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một dự án có NPV dương và IRR lớn hơn chi phí sử dụng vốn. Tuy nhiên, thời gian hoàn vốn lại rất dài, vượt quá yêu cầu của công ty. Quyết định đầu tư nên dựa trên yếu tố nào là chính?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong phân tích độ nhạy, 'độ dốc' của đường cong NPV đối với một biến số thể hiện điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi so sánh hai dự án có quy mô vốn đầu tư khác nhau, chỉ tiêu nào sau đây giúp so sánh hiệu quả sử dụng vốn một cách tương đối?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong thẩm định dự án, yếu tố nào sau đây thường được xem xét trong phân tích khía cạnh thị trường?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một dự án có dòng tiền không đều qua các năm. Để tính NPV, cần thực hiện thao tác nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi thẩm định dự án đầu tư công, yếu tố nào sau đây thường được xem xét thêm ngoài các chỉ tiêu tài chính truyền thống?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Giả sử một công ty có WACC là 10%. Dự án A có IRR là 12% và Dự án B có IRR là 15%. Tuy nhiên, Dự án A có NPV lớn hơn Dự án B. Trong trường hợp này, dự án nào nên được ưu tiên lựa chọn?

Xem kết quả